Cấm Binh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kəm˧˥ ɓïŋ˧˧ | kə̰m˩˧ ɓïn˧˥ | kəm˧˥ ɓɨn˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəm˩˩ ɓïŋ˧˥ | kə̰m˩˧ ɓïŋ˧˥˧ | ||
Danh từ
cấm binh
- (cũ) binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm.
- Lính bảo vệ hoàng đế và hoàng tộc. Cấm binh ở kinh thành Thăng Long.
Đồng nghĩa
- cấm quân
- cấm vệ
- vệ binh
Tham khảo
“Cấm binh”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cấm_binh&oldid=2067009” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Cấm Vệ Binh Là Gì
-
Tra Từ: Cấm Binh - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "cấm Binh" - Là Gì?
-
Quân đội Nhà Nguyễn – Wikipedia Tiếng Việt
-
CẤM VỆ BINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lực Lượng Vũ Trang Nhà Nguyễn (1558 - 1945) - Bộ Quốc Phòng
-
Tự Hào Là Chiến Sĩ Vệ Binh - Quân Khu 2
-
Cấm Binh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhiệm Vụ Của Cấm Quân Là Gì? - TopLoigiai
-
Cấm Binh - Những Vệ Sĩ Của Vua Làm Nhiệm Vụ Gì? - DanViet
-
Cấm Binh - Những Vệ Sĩ Của Vua - Báo Giáo Dục Thời đại
-
Thầm Lặng Chiến Sĩ Vệ Binh - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Cấm Quân Là Gì? Nhiệm Vụ Của Cấm Quân? - Luật Hoàng Phi
-
Tìm Hiểu Về Nhiệm Vụ Của Cấm Quân Là Gì Trong Lịch Sử? - Akina Bridal