Tra Từ: Cấm Binh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
禁兵 cấm binh1/1
禁兵cấm binh
Từ điển trích dẫn
1. Vũ khí trong cung dành cho vua sử dụng. 2. Tức là “cấm quân” 禁軍, còn gọi là “cấm vệ quân” 禁衛軍, chỉ quân đội phòng vệ thủ đô hoặc cung đình.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lính bảo vệ cung vua. Cũng như Cấm quân.Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)Từ khóa » Cấm Vệ Binh Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cấm Binh" - Là Gì?
-
Cấm Binh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quân đội Nhà Nguyễn – Wikipedia Tiếng Việt
-
CẤM VỆ BINH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Lực Lượng Vũ Trang Nhà Nguyễn (1558 - 1945) - Bộ Quốc Phòng
-
Tự Hào Là Chiến Sĩ Vệ Binh - Quân Khu 2
-
Cấm Binh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nhiệm Vụ Của Cấm Quân Là Gì? - TopLoigiai
-
Cấm Binh - Những Vệ Sĩ Của Vua Làm Nhiệm Vụ Gì? - DanViet
-
Cấm Binh - Những Vệ Sĩ Của Vua - Báo Giáo Dục Thời đại
-
Thầm Lặng Chiến Sĩ Vệ Binh - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Cấm Quân Là Gì? Nhiệm Vụ Của Cấm Quân? - Luật Hoàng Phi
-
Tìm Hiểu Về Nhiệm Vụ Của Cấm Quân Là Gì Trong Lịch Sử? - Akina Bridal