Từ điển Tiếng Việt "cấm Binh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cấm binh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cấm binh

(cg. cấm quân), quân lính bảo vệ vua, cấm thành và kinh thành thời phong kiến. Tổ chức và số quân có thể thay đổi tuỳ theo từng triều vua. Ở Việt Nam thời Lý, CB có 10 vệ quân, mỗi vệ quân có 200 người đều thích trên trán ba chữ Thiên tử quân. Đến thời Trần gọi là quân cấm vệ (x. Quân cấm vệ); vua Thái Tông đặt các ngạch quân Tứ Thiên, Tứ Thánh, Tứ Thần, mỗi vệ quân có 30 đô, mỗi đô có 80 lính. Thời Nguyễn có các vệ Cẩm y, Kim ngô, Loan giá và doanh Vũ Lâm (thân binh).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cấm binh

cấm binh
  • noun
    • Royal palace guard

Từ khóa » Cấm Vệ Binh Là Gì