Cám Cảnh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaːm˧˥ ka̰jŋ˧˩˧ | ka̰ːm˩˧ kan˧˩˨ | kaːm˧˥ kan˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːm˩˩ kajŋ˧˩ | ka̰ːm˩˧ ka̰ʔjŋ˧˩ | ||
Động từ
[sửa]cám cảnh
- Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm. Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản Đà)
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cám cảnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Cám Cảnh Có Nghĩa Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "cám Cảnh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cám Cảnh - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cám Cảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Cám Cảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cám Cảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Là Gì? định Nghĩa
-
Cám Cảnh
-
Cám Cảnh Có Nghĩa Là Gì
-
Cám Cảnh Giải Thích
-
2020 Là Một Năm Cám Cảnh Của Báo Chí... - Việt Nam Thời Báo
-
Cam Canh Là Gì - VNG Group