Nghĩa Của Từ Cám Cảnh - Từ điển Việt - Tra Từ
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ
"Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/C%C3%A1m_c%E1%BA%A3nh »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cám Cảnh Có Nghĩa Gì
-
Cám Cảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cám Cảnh" - Là Gì?
-
Cám Cảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Cám Cảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cám Cảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Là Gì? định Nghĩa
-
Cám Cảnh
-
Cám Cảnh Có Nghĩa Là Gì
-
Cám Cảnh Giải Thích
-
2020 Là Một Năm Cám Cảnh Của Báo Chí... - Việt Nam Thời Báo
-
Cam Canh Là Gì - VNG Group