Từ Cám Cảnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cám cảnh | đt. Thương-xót, tội-nghiệp trước cảnh buồn, khổ của người: Cám-cảnh phận hèn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
cám cảnh | - đgt. Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
cám cảnh | đgt. Động lòng thương cảm, xót xa trước cảnh ngộ éo le, đau buồn: Vân Tiên cám cảnh lòng thương (Lục Vân Tiên) o nghĩ mà cám cảnh cho trẻ mồ côi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
cám cảnh | đgt Chán ngán vì cảnh ngộ buồn thảm: Cám cảnh khói mây mờ mặt biển (Tản-đà). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
cám cảnh | đt. Thấy cảnh buồn mà cảm-động: Vân-Tiên cám-cảnh lòng thương (Đ. Chiểu) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
cám cảnh | đg. Chán ngán chua xót vì cảnh ngộ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
cám cảnh | Thấy cảnh buồn rầu mà trong lòng cảm-động: Vân-Tiên cám-cảnh lòng thương (L-V-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- cám dỗ
- cám hấp
- cám ơn
- cám treo để heo nhịn đói
- cạm
- cạm bẫy
* Tham khảo ngữ cảnh
Lần ra đầu ngõ , lặng lẽ đứng giữa sương giá , một thoáng tái tê cám cảnh phận mình , ông phải đưa bàn tay xương xẩu bấu vào thân cây ổi trước cổng. |
Chắc nó nghĩ đơn giản rằng con chuột có phá thì phá ở nhà tôi , chứ có phá phách gì bên nhà nó mà nó phải quan tâm , nó sang đây cốt để ăn vụng mà thôi , ăn vụng mà không chùi sạch mép , chết là phải ! Anh chàng bán bẫy chuột có lẽ cám cảnh cho nỗi chịu đựng của tôi , nên một hôm đi qua đưa cho tôi mấy cái bẫy mới , nhỏ thôi nhưng nhậy hơn , hình bán nguyệt , nghe nói đây là sáng kiến của nông dân Thái Bình , chẳng có ai công nhận Idô Idiếc gì hết. |
Lần ra đầu ngõ , lặng lẽ đứng giữa sương giá , một thoáng tái tê cám cảnh phận mình , ông phải đưa bàn tay xương xẩu bấu vào thân cây ổi trước cổng. |
Sự thể thì có vẻ hơi buồn buồn : cái tủ ngày một hỏng "con rồng cụt mất đuôi chuột chui vào cắn phá" và bao nhiêu sách vở rồi cũng tiêu tán : Có lần tôi tìm mãi Một tập A ragon Ra chợ trời lại thấy Đề giá năm mươi đồng Lòng tràn đầy cảm thương Tôi lặng nhìn tủ sách Thơ Đường đem gói đường Thơ Pháp làm giấy nháp Đề tài về sự dâu bể đổi thay vốn quá quen thuộc với văn học , khi lùi ra xa một chút để nhìn đời , người ta dễ có sự cám cảnh như vậy. |
Trong khi chơi trò ghép các tác phẩm của Tô Hoài lại thành vần , người viết chân dung vẫn làm toát ra được chút cám cảnh về một cuộc đời buồn buồn , đơn độc. |
cám cảnh cho lão , đâu có bậc thời sĩ quê vùng Ngũ Quảng có làm đôi câu đối điếu. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cám cảnh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cám Cảnh Có Nghĩa Gì
-
Cám Cảnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cám Cảnh" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cám Cảnh - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Cám Cảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cám Cảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cám Cảnh Là Gì? định Nghĩa
-
Cám Cảnh
-
Cám Cảnh Có Nghĩa Là Gì
-
Cám Cảnh Giải Thích
-
2020 Là Một Năm Cám Cảnh Của Báo Chí... - Việt Nam Thời Báo
-
Cam Canh Là Gì - VNG Group