Cầm Kì Thi Họa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cầm_kì_thi_họa&oldid=2237789” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kə̤m˨˩ ki̤˨˩ tʰi˧˧ hwa̰ːʔ˨˩ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰ː˨˨ | kəm˨˩ ki˨˩ tʰi˧˧ hwaː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa˨˨ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰˨˨ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥˧ hwa̰˨˨ | |
Từ nguyên
Cầm kì thi họa (琴棋詩畫) ghép từ các chữ:
- Cầm (琴) nghĩa là giỏi đánh đàn.
- Kỳ (棋) là đánh cờ giỏi.
- Thi (詩) là biết làm thơ.
- Họa (畫) là giỏi vẽ.
Danh từ
cầm kì thi họa
- Chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người trong xã hội cũ, đặc biệt là phụ nữ, cần phải có (cầm-kỳ-thi-họa, tức giỏi đàn, đánh cờ, làm thơ, và vẽ giỏi).
Tính từ
cầm kì thi họa
- Chỉ một người có nhiều tài năng (thường để chỉ phụ nữ).
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ dùng mẫu
Từ khóa » Cằm Nghĩa Là Gì
-
"cằm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cằm Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Cằm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cằm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Cằm - Từ điển Việt
-
Cằm Chẻ Là Gì? Đẹp Hay Xấu? Ý Nghĩa Tướng Số Có Giàu Không
-
Cằm Lẹm Là Gì? Ý Nghĩa Tướng Số Đẹp Hay Xấu? Sửa Thế Nào
-
Tướng Mặt Hai Cằm Nam, Nữ - Nha Khoa Paris
-
CUNG CẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phân Biệt Cụ Thể Cầm Cố Và Thế Chấp
-
Vĩ Cầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bãi Biển Thiên Cầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh Cầm - Thanh Cầm Nghĩa Là Gì?
-
Cằm Chẻ Là Gì? Ý Nghĩa Tướng Số Như Thế Nào?