Cầm Kì Thi Họa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tính từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤m˨˩ ki̤˨˩ tʰi˧˧ hwa̰ːʔ˨˩kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰ː˨˨kəm˨˩ ki˨˩ tʰi˧˧ hwaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa˨˨kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰˨˨kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥˧ hwa̰˨˨

Từ nguyên

Cầm kì thi họa (琴棋詩畫) ghép từ các chữ:

  • Cầm (琴) nghĩa là giỏi đánh đàn.
  • Kỳ (棋) là đánh cờ giỏi.
  • Thi (詩) là biết làm thơ.
  • Họa (畫) là giỏi vẽ.

Danh từ

cầm kì thi họa

  1. Chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người trong xã hội cũ, đặc biệt là phụ nữ, cần phải có (cầm-kỳ-thi-họa, tức giỏi đàn, đánh cờ, làm thơ, và vẽ giỏi).

Tính từ

cầm kì thi họa

  1. Chỉ một người có nhiều tài năng (thường để chỉ phụ nữ).
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cầm_kì_thi_họa&oldid=2237789” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ dùng mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cầm kì thi họa 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cằm Nghĩa Là Gì