"cằm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cằm Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cằm
- dt. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên: Râu ông nọ cắm cằm bà kia (tng).
nd. Càm Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcằm
cằm- noun
- Chin
- ngồi chống tay vào cằm: to sit with one's chin in one's hand
- Chin
Lĩnh vực: y học |
chin |
mentum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Cằm Nghĩa Là Gì
-
Cằm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cằm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Cằm - Từ điển Việt
-
Cằm Chẻ Là Gì? Đẹp Hay Xấu? Ý Nghĩa Tướng Số Có Giàu Không
-
Cằm Lẹm Là Gì? Ý Nghĩa Tướng Số Đẹp Hay Xấu? Sửa Thế Nào
-
Tướng Mặt Hai Cằm Nam, Nữ - Nha Khoa Paris
-
Cầm Kì Thi Họa - Wiktionary Tiếng Việt
-
CUNG CẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Phân Biệt Cụ Thể Cầm Cố Và Thế Chấp
-
Vĩ Cầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bãi Biển Thiên Cầm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh Cầm - Thanh Cầm Nghĩa Là Gì?
-
Cằm Chẻ Là Gì? Ý Nghĩa Tướng Số Như Thế Nào?