Cắm Trại Tiếng Anh Là Gì

Cắm trại tiếng Anh là camping /'kæmpiη/. Là hoạt động ngoài trời ngủ trong lều thường để vui chơi giải trí. Có nhiều loại cắm trại như cắm trại trong lều, đi bộ đường dài, cắm trại bằng xuồng, cắm trại trên xe VAN.

Cắm trại tiếng Anh là gìMột số từ vựng liên quan đến cắm trại tiếng Anh:

Compass /ˈkʌmpəs/: La bàn.

Rucksack /ˈrʌksæk/: Balo.

Camping /ˈkæmpɪŋ/: Cắm trại.

Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi.

Flashlight /ˈflæʃlaɪt/: Đèn pin.

Backpack /ˈbækpæk/: Ba lô.

Map /mæp/: Bản đồ.

Camp bed /ˈkæmpˌbed/: Giường gấp.

To the country /tə ðə ˈkʌntri/: Xung quanh thành phố.

Rock-climbing /ˈrɒkklaɪmɪŋ/: Leo núi.

Sunscreen /ˈsʌnskriːn/: Kem chống nắng.

Tent /tent/: Lều, rạp.

Rope /rəʊp/: Dây thừng.

Campfire /ˈkæmpˌfɑɪər/: Lửa trại.

Sleeping bag /ˈslipɪŋ bæg/: Túi ngủ.

Peg /peɡ/: Cọc (dùng để dựng lều).

Một số mẫu câu về cắm trại tiếng Anh:

1. I heard you were camping here, so I borrowed a boat and paddled over.

/aɪ hɜrd jʊ wər ˈkæmpɪŋ hir, soʊ aɪ ˈbɑˌroʊd ə boʊt ənd ˈpædəld ˈoʊvər/.

Tôi nghe nói bạn đang cắm trại ở đây, vì vậy tôi đã mượn một chiếc thuyền và chèo qua.

2. Some of us used to camp in the forest north of Tri An Lake.

/səm əv əs juzd tə kæmp ɪn ðə wʊdz nɔrθ əv Tri An leɪk/.

Một số người trong chúng tôi từng cắm trại trong khu rừng phía bắc Hồ Trị An.

3. The kids feel excited and happy because they got to go camping with their families.

/ðə kɪdz fil ɪkˈsaɪtəd ənd ˈhæpi bɪˈkəz ðeɪ gɑt tə goʊ ˈkæmpɪŋ wɪð ðɛr ˈfæməliz/.

Các bạn nhỏ cảm thấy thích thú và vui vẻ vì được cùng gia đình đi cắm trại.

4. I assume your parents have no objection to you going camping with us.

/aɪ əˈsum jər ˈpɛrənts həv noʊ əbˈʤɛkʃən tə jʊ ˈgoʊɪŋ ˈkæmpɪŋ wɪð ʌs/.

Tôi cho rằng bố mẹ bạn không phản đối việc bạn đi cắm trại với chúng tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - cắm trại tiếng Anh là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ khóa » Cắm Trại Tiếng Anh Là Gì