Cầm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kə̤m˨˩ | kəm˧˧ | kəm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəm˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cầm”- 珡: cầm
- 靲: cầm
- 䥅: cầm
- 䥆: cầm
- 芩: tham, cầm
- 庈: cầm
- 㩒: cầm
- 捦: cầm
- 檎: cầm
- 樆: li, ly, cầm
- 琹: cầm
- 饉: cận, cầm, cẩn
- 扲: cầm
- 琴: cầm
- 琶: bà, cầm
- 噙: cầm
- 离: lệ, li, ly, cầm
- 禽: cầm
- 擒: cầm
Phồn thể
- 芩: cầm
- 檎: cầm
- 噙: cầm
- 擒: cầm
- 琴: cầm
- 琹: cầm
- 禽: cầm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 珡: cầm
- 靲: cầm
- 捦: cầm
- 芩: cầm
- 庈: cầm
- 及: cập, quặp, cầm, cúp, gặp, chắp, kíp, vập, gấp, quắp, kịp
- 檎: cầm
- 琹: cầm
- 𨆓: cấm, khúm, cầm
- 扲: cầm, gầm
- 琴: cầm
- 噙: cầm, gấm, gầm
- 离: lìa, cầm, le, li
- 禽: cầm
- 擒: cầm
- 吟: ngẩm, ngăm, ngăn, ngợm, cầm, ngắm, gặm, ngậm, gầm, ngỡm, ngầm, ngẫm, gẫm, ngâm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- căm
- cảm
- cằm
- câm
- cấm
- cám
- cam
- cặm
- cẩm
Danh từ
cầm
- Đàn cổ hình ống máng úp, có năm hoặc bảy dây tơ; thường dùng trong văn học cổ để chỉ đàn nói chung. Cầm, kì, thi, hoạ (đánh đàn, chơi cờ, làm thơ và vẽ, coi là bốn thú vui của người trí thức thời phong kiến).
Động từ
cầm
- Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay. Cầm bút viết. Cầm tay nhau.
- Đưa tay nhận lấy. Cầm tiền mà tiêu.
- Nắm để điều khiển, chỉ huy. Cầm lái. Cầm quân đi đánh giặc. Cầm quyền.
- Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền. Cầm ruộng cho địa chủ. Cầm đồ.
- Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được. Vụ này cầm chắc]] sẽ thu hoạch khá.
- Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động. Cầm chân giặc. Cầm tù.
- Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại. Cầm khách ở lại.
- Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn). Tiêm thuốc cầm máu. Không cầm được nước mắt.
- (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm). Không sao cầm được mối thương tâm. Cầm lòng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cầm Nghĩa Là Gì Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Cầm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cầm - Từ điển Hán Nôm
-
Cầm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cổ Cầm Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dịch Thuật: Chữ "cầm" Trong Hán Ngữ Cổ - Huỳnh Chương Hưng
-
Vì Sao Lại Gọi “dương Cầm”? - Báo điện Tử Bình Định
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Chim' Là Một Từ Việt Gốc Hán - Báo Thanh Niên
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh Cầm - Thanh Cầm Nghĩa Là Gì?
-
Ý Nghĩa Tên Ngọc Cầm - Tên Con
-
Hán Văn độc Tu 1932/Bài Học Thứ Mười Sáu – Wikisource Tiếng Việt
-
Từ Hán Việt Gốc Nhật Trong Tiếng Việt - TCHN
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Từ điển Hàn-Việt