Tra Từ: Cầm - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

噙 cầm捦 cầm擒 cầm檎 cầm珡 cầm琴 cầm琹 cầm禁 cầm禽 cầm芩 cầm靲 cầm

1/11

cầm

U+5659, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngậm trong miệng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm, hàm chứa. ◎Như: “tha nhãn lí cầm trước lệ thủy” 她眼裡噙著淚水 cô ta nước mắt lưng tròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngậm (ngậm vật gì ở trong miệng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngậm: 嘴裡噙了一口水 Miệng ngậm một ngụm nước; 眼裡噙着淚 Rưng rưng nước mắt, rơm rớm nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm trong miệng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

𠘅𪒭𨆓𧴐𦡬𦔟𥼝𥋼𤢌𣍗𢢬𠻗

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)• Vịnh cúc - 詠菊 (Tào Tuyết Cần)

Bình luận 0

cầm

U+6366, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt bớ

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ 擒.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 擒.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm, giữ lấy. Ta cũng nói là Cầm lấy.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầm

U+64D2, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bắt bớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt giữ, tróc nã. ◎Như: “giam cầm” 監擒 giam giữ. ◇Trần Quang Khải 陳光啟: “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” 奪槊章陽渡, 擒胡鹹子關 (Tòng giá hoàn kinh 從駕還京) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khu cự thú lục phá Man binh, thiêu đằng giáp thất cầm Mạnh Hoạch” 驅巨獸六破蠻兵, 燒藤甲七擒孟獲 (Đệ cửu thập hồi) Đuổi thú mạnh, sáu chuyến phá quân Man, đốt giáp mây, bảy lần bắt Mạnh Hoạch. 2. (Động) Chế phục. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã” 項羽有一范增而不能用, 此其所以為我擒也 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục. 3. (Động) Cầm, nắm, quặp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, vội giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt giữ: 生擒 Bắt sống; 罪犯當場被擒 Kẻ tội phạm bị bắt tại chỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giữ. Chẳng hạn Cầm tặc cầm vương ( bắt giặc thì phải bắt tên tướng giặc ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𤢌𢢬𨆓𪒭𧴐𦡬𦔟𥼝𥋼𣍗𠘅

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

cầm tặc cầm vương 擒賊擒王 • cầm túng 擒縱 • giam cầm 監擒 • sinh cầm 生擒

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Chương Dương độ - 章陽渡 (Nguyễn Văn Siêu)• Đề Kim Lăng - 題金陵 (Vương Miện)• Đệ thập ngũ cảnh - Trạch nguyên tiêu lộc - 第十五景-澤源哨鹿 (Thiệu Trị hoàng đế)• Ngự chế kỳ khí thi - 御制奇氣詩 (Lê Thánh Tông)• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)• Thất đức vũ - 七德舞 (Bạch Cư Dị)• Xương Phù nguyên niên đông, dư tự Nhị Khê ngụ vu thành nam khách xá, cảm kim niệm tích, nhân thành nhập cú, phụng giản tư hình đại phu Đỗ Công, kiêm giản chư đồng chí - 昌符元年冬,余自橤溪寓于城南客舍,感今念昔,因成入句,奉簡司刑大夫杜公,兼簡諸同志 (Nguyễn Phi Khanh)

Bình luận 0

cầm

U+6A8E, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây làm cầm (một thứ cây ăn quả)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lâm cầm” 林檎 tên cây, thuộc họ “tần quả” 蘋果. § Tục gọi là “hoa hồng” 花紅 hay “sa quả” 沙果.

Từ điển Thiều Chửu

① Lâm cầm 林檎 cây lâm cầm, một thứ cây ăn quả, tục gọi là hoa hồng 花紅 hay sa quả 沙果.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Táo đỏ nhỏ (Malus asiatica). Cg. 林檎.

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

𦡬𤢌𪒭𨆓𧴐𦔟𥼝𥋼𣍗𢢬𠘅

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầm

U+73E1, tổng 10 nét, bộ ngọc 玉 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cầm 琴.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầm

U+7434, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đàn cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí: (1) Một loại đàn xưa của Trung Quốc. ◎Như: “thất huyền cầm” 七弦琴 đàn cầm bảy dây, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giai khách tương phùng nhật bão cầm” 佳客相逢日抱琴 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Khách quý gặp nhau, ngày ngày ôm đàn gảy. (2) Dùng cho tên một số nhạc khí tây phương. ◎Như: “cương cầm” 鋼琴 dương cầm (piano), “khẩu cầm” 口琴 harmonica, “thủ phong cầm” 手風琴 accordéon. 2. (Danh) Họ “Cầm”. 3. (Động) Gảy đàn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tượng vãng nhập Thuấn cung, Thuấn tại sàng cầm” 象往入舜宮, 舜在床琴 (Vạn Chương thượng 萬章上) Tượng đến, vào cung vua Thuấn, vua Thuấn đang gảy đàn trên giường.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đàn cầm, đàn dài ba thước sáu tấc, căng bảy dây gọi là đàn cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đàn cầm (một thứ đàn dài ba thước sáu tấc thời xưa, có bảy dây); ② Đàn, cầm: 鋼琴 Dương cầm, pianô; 手風琴 Đàn ăccoóc, đàn xếp; 口琴 Ácmônica; 小提琴 Vĩ cầm, viôlông; 胡琴 Hồ cầm, đàn nhị; 月琴 Đàn nguyệt; 對牛彈琴 Đàn gẩy tai trâu; ③ [Qín] (Họ) Cầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại đàn thời cổ, giống như đàn tranh của ta ngày nay, nhưng chỉ có 5 hoặc 7 dây — Chỉ chung các loại đàn.

Tự hình 6

Dị thể 14

𣗜𤦡𤩟𤫍𤫒𨨖𨪖𨫹𩰔

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𨬩𦠴𤩍𣾔𣚶𡡱

Không hiện chữ?

Từ ghép 26

cầm ca 琴歌 • cầm đài 琴臺 • cầm đồng 琴童 • cầm đường 琴堂 • cầm hạc 琴鶴 • cầm kì thi hoạ 琴棋詩畫 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • cầm kiếm 琴劍 • cầm phổ 琴譜 • cầm sắt 琴瑟 • cầm tâm 琴心 • cầm tâm kiếm đảm 琴心劍膽 • cầm thư 琴書 • cầm tôn 琴尊 • cầm tôn 琴樽 • cổ cầm 鼓琴 • cương cầm 鋼琴 • danh cầm 名琴 • dương cầm 洋琴 • đàn cầm 弹琴 • đàn cầm 彈琴 • hồ cầm 胡琴 • nguyệt cầm 月琴 • phong cầm 風琴 • sắt cầm 瑟琴 • tố cầm tập 素琴集

Một số bài thơ có sử dụng

• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)• Giáp Tý đông dạ vu Quảng Bình niết thự chiêu Đông Chi thị tịch thoại - 甲子冬夜于廣平臬署招東芝氏夕話 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Lữ trung khiển muộn kỳ 2 - 旅中遣悶其二 (Phan Huy Thực)• Nhân sinh tại thế - 人生在世 (Khuyết danh Việt Nam)• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)• Thu nhật sơn tự hoài hữu nhân - 秋日山寺懷友人 (Lưu Thương)• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)• Tùng Tuyết ông Đồng Âm cao sĩ đồ - 松雪翁桐陰高士圖 (Đặng Văn Nguyên)• Tư Mã Tương Như cầm đài - 司馬相如琴臺 (Sầm Tham)

Bình luận 0

cầm

U+7439, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đàn cầm

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “cầm” 琴.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ cầm 琴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 琴 (bộ 玉).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤧆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

cầm [câm, cấm]

U+7981, tổng 13 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cấm đoán (không cho phép) 2. kiêng kị, tránh

Tự hình 4

Từ ghép 1

tù cầm 囚禁

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hứng - 感興 (Ngô Thì Nhậm)• Đăng sơn đính Thiên Phúc tự chung lâu - 登山頂天福寺鐘樓 (Nguyễn Văn Siêu)• Độc dạ cảm hoài - 獨夜感懷 (Cao Bá Quát)• Học tiên kỳ 1 - 學仙其一 (Hứa Hồn)• Phượng Hoàng lộ thượng tảo hành - 鳳凰路上早行 (Nguyễn Du)• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)• Thủ 41 - 首41 (Lê Hữu Trác)• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)• Tống Phần Thành Vương chủ bạ - 送汾城王主簿 (Vi Ứng Vật)• Vọng Dương phi cố lý ngẫu thành - 望陽妃故里偶成 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

cầm

U+79BD, tổng 12 nét, bộ nhụ 禸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

loài chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài chim. ◎Như: “gia cầm” 家禽 chim gà nuôi trong nhà. 2. (Danh) Họ “Cầm”. 3. (Động) Bắt giữ. § Thông “cầm” 擒. ◇Sử Kí 史記: “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” 陛下不能將兵, 而善將將, 此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim, như gia cầm 家禽.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài chim, loài cầm: 家禽 Gia cầm; 野禽 Chim trời, chim rừng; ② (văn) Chim muông, muông thú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài chim gà, tức loài vật có hai cánh, hai chân và có lông vũ — Bắt giữ. Dùng như chữ Cầm 擒.

Tự hình 5

Dị thể 3

𠎘𢄕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 17

𠌯𪒭𨆓𧴐𦡬𦔟𥼝𥋼𤢌𣍗𢢬𠘅

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

ban cầm 頒禽 • cầm ngôn 禽言 • cầm ngư 禽魚 • cầm thú 禽獸 • dạ cầm 夜禽 • dã cầm 野禽 • gia cầm 家禽 • mãnh cầm 猛禽 • tiên cầm 仙禽 • y quan cầm thú 衣冠禽獸

Một số bài thơ có sử dụng

• Dục Thuý sơn - 浴翠山 (Nguyễn Khuyến)• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)• Kim Cốc viên - 金谷園 (Hứa Hồn)• Kinh Kim Âu sơn tự - 經金甌山寺 (Phan Huy Ích)• Ký Đông Lỗ nhị trĩ tử - 寄東魯二稚子 (Lý Bạch)• Mộ quá sơn thôn - 暮過山村 (Giả Đảo)• Phụng Hoàng sơn - 鳳凰山 (Tào Bân)• Thứ Tằng Hoành Phụ vận - 次曾宏父韻 (Thẩm Dữ Cầu)• Tiệm lão - 漸老 (Dương Cơ)

Bình luận 0

cầm

U+82A9, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ cầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cỏ leo, lá như lá tre. 2. (Danh) “Hoàng cầm” 黄芩 một thứ cỏ, chồi hình vuông, lá giống mũi tên, mùa hè nở hoa tía, rễ vàng, cũng có tên là “không tràng” 空腸.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ cầm, mọc ở các chỗ thấp ướt (Phragmites japonica). ② Hoàng cầm 黄芩 một thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc được. Thứ nào để lâu, trong lòng rỗng, ngoài vàng, trong đen gọi là phiến cầm 片芩. Thứ mới đào, trong đặc gọi là điều cấm 條芩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ cầm (Phragmites japonica, mọc chỗ ẩm thấp, rễ thường dùng làm thuốc): 黄芩 Hoàng cầm (một vị thuốc bắc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống lúa xấu.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

hoàng cầm 黃芩

Một số bài thơ có sử dụng

• Lộc minh 3 - 鹿鳴 3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

cầm

U+9772, tổng 13 nét, bộ cách 革 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giày dép bằng da.

Tự hình 2

Dị thể 1

𩎖

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𫖑𩎖𨟹

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Cầm Nghĩa Là Gì Trong Hán Việt