Cân Bằng Phản ứng Theo Phương Pháp Cân Bằng Electron 1. Zn + ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 10
  • Hóa học lớp 10
  • Chương 4. Phản ứng oxy hóa - khử

Chủ đề

  • Bài 17: Phản ứng oxi hóa khử
  • Bài 18: Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19: Luyện tập về phản ứng oxi hóa khử
  • Bài 20: Bài thực hành 1: Phản ứng oxi hóa khử
Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng phương pháp thăng bằng electron
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Nguyễn Thu Hằng
  • Nguyễn Thu Hằng
23 tháng 3 2020 lúc 15:43

Cân bằng phản ứng theo phương pháp cân bằng electron

1. Zn + H2SO4 --- ZnSO4 + H2S + H2O

2. FeO + HNO3 ---- Fe(NO3)3 + N2O + H2O

Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 2 0 Khách Gửi Hủy Thiện Nguyễn
  • Thiện Nguyễn
23 tháng 3 2020 lúc 16:07 https://i.imgur.com/spfMSLc.jpg Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa B.Thị Anh Thơ
  • B.Thị Anh Thơ
23 tháng 3 2020 lúc 16:29

1.\(4Zn+5H_2SO_4\rightarrow4ZnSO_4+H_2S+4H_2O\)

\(4:Zn^o-2e\rightarrow Zn^{2+}\)

\(1:S^{6+}+8e\rightarrow S^{2-}\)

2.\(FeO+26HNO_3\rightarrow8Fe\left(NO_3\right)_3+N_2O+13H_2O\)

\(1:Fe^{2+}-e\rightarrow Fe^{3+}\)

\(1:N^{5+}+e\rightarrow N^{4+}\)

Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Các câu hỏi tương tự Nguyễn Thanh
  • Nguyễn Thanh
27 tháng 11 2019 lúc 19:01 Cân bằng phán ứnng oxi hoaa khử sau đây bằng phương teifnh thăng bằng ectron. Xác định chất khử chất oxh Mọi người hướng dẫn theo 4 cách giúp em với ạ 1: Cu+H2SO4 -CuSO4+SO2+H2O 2: Mg + H2SO4 - MgSO4 + H2S + H2O 3: Al + H2SO4 - Al2(SO4)3 + S + H20 4 : Cu + HNO3 - Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 5: Al+HNO3 - Al(NO3)3+NO+H2O 6: Fe + HNO3 - Fe(NO3)2 + N2 + H2OĐọc tiếp

Cân bằng phán ứnng oxi hoaa khử sau đây bằng phương teifnh thăng bằng ectron. Xác định chất khử chất oxh

Mọi người hướng dẫn theo 4 cách giúp em với ạ

1:

Cu+H2SO4 ->CuSO4+SO2+H2O

2:

Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O

3:

Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + S + H20

4 :

Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

5:

Al+HNO3 -> Al(NO3)3+NO+H2O

6: Fe + HNO3 -> Fe(NO3)2 + N2 + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 3 0 Trần Thu Hà
  • Trần Thu Hà
10 tháng 2 2020 lúc 9:46 Giải giúp với. Trình bày chi tiết ạ B1: Cân bằng phản ứng hoá học theo phương pháp thăng bằng e và xác định vt các chất khi tham gia phản ứng a. KOH+Cl2 - KClO3 +KCl + H2O b. NH3+ CuO - N2+ Cu+ H2O c. FeO+HNO3- Fe(NO3)3+ NO+ H2O d. Mg+ HNO3- Mg( NO3)2 + NH4NO3+ H2O Bài2: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau a. Fe- FeCl3- NaCl- AgCl b. KMnO4- Cl2- NaClO- HClO c. MnO2- Cl2- Br2- I2- NaIĐọc tiếp

Giải giúp với. Trình bày chi tiết ạ

B1: Cân bằng phản ứng hoá học theo phương pháp thăng bằng e và xác định vt các chất khi tham gia phản ứng

a. KOH+Cl2 -> KClO3 +KCl + H2O

b. NH3+ CuO -> N2+ Cu+ H2O

c. FeO+HNO3-> Fe(NO3)3+ NO+ H2O

d. Mg+ HNO3-> Mg( NO3)2 + NH4NO3+ H2O Bài2: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau

a. Fe-> FeCl3-> NaCl-> AgCl

b. KMnO4-> Cl2-> NaClO-> HClO

c. MnO2-> Cl2-> Br2-> I2-> NaI

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 2 0 Phạm Hoàng Tuấn
  • Phạm Hoàng Tuấn
31 tháng 3 2019 lúc 9:03

Cân bằng phương trình Mg + HNO3 ----> Mg(NO3)2 + N2O + N2 + NH4NO3 + H2O theo phương pháp thăng bằng e

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 1 0 Trần Tuấn
  • Trần Tuấn
1 tháng 12 2019 lúc 14:14

Al+HNO3---->H2O+NxOy+Al(NO3)3

FexOy+HNO3---->H2O+Fe(NO3)3+NO2

Chỉ từng bước cân bằng vs

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 1 0 dao nham
  • dao nham
8 tháng 12 2017 lúc 0:00 Câu 1: Cho tổng số các loại hạt proton, notron electron trong nguyên tử của một của một nguyên tố X là 48. Biết trong nguyên tố X, tổng số các hạt mang điện tích nhiều hơn số không mang điện tích là 16 hạt. a.Xác định số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X ? b.Tính số khối của X ? c.Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( ô, chu kì, nhóm). d.X là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion:...Đọc tiếp

Câu 1: Cho tổng số các loại hạt proton, notron electron trong nguyên tử của một của một nguyên tố X là 48. Biết trong nguyên tố X, tổng số các hạt mang điện tích nhiều hơn số không mang điện tích là 16 hạt. a.Xác định số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X ? b.Tính số khối của X ? c.Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( ô, chu kì, nhóm). d.X là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion: a.HClO;Cl2O5; KClO3 ; ClO4 b.MnO2 ; Mn2O7 ; KMnO4 c.SO2; SO3; H2SO4 D.NO; NO2; HNO3 Câu 3: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo: O2; CO2; CH4; H2O; H2S; N2; NH3 Câu 4: Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương thức thăng bằng electron? a.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được MnCl2, Cl2 và H2O b.Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, NO và H2O c.Cho NH3 tác dụng với O2 thu được N2 và H2O d.Cho Zn tác dụng với dung dịch HNO3 thu được Zn(NO3)2, NO2 và H2O e.Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được MgSO4, S và H2O f.Cho H2 dư tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được Fe và CO2 g.Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được FeSO4 và Cu

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 1 0 Tài Minh
  • Tài Minh
12 tháng 12 2021 lúc 19:03 Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O4. H2S + O2 → S + H2O5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2OĐọc tiếp

Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và cân bằng phản ứng sau:

1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl

2. P + H2SO4 → H3PO4 + SO2+ H2O

3. HNO3 + P → H3PO4+ NO2+ H2O

4. H2S + O2 → S + H2O

5. Al + H2SO4 đặc nóng → Al2(SO4)3 + S + H2O

6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

7. Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + N2 + H2O

8. KMnO4 + PH3 + H2SO4 ® MnSO4 + H3PO4 + K2SO4 + H2O

9. KMnO4 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O

10. FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 0 0 Nguyễn Minh Đức
  • Nguyễn Minh Đức
25 tháng 12 2018 lúc 22:08

Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng e

CuSeF2 + Fe2(SO4)3 + O2 + H2O ------> CuSO4 + FeSO4 + H2SO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 1 0 đỗ tuấn đạt
  • đỗ tuấn đạt
6 tháng 10 2017 lúc 17:42

cân bằng các phương trình hoá học sau:

1,Al+H2 SO4-->Al2(SO4)+H2

2,Cuo+HNO3-->Cu(NO3)+H2O

3,Mg(OH)2+HCl-->MgCl2+H2O

4,Fe2O3+H2-->Fe+H2O

5,CuSO4+BaCl2-->BaSO4+CuCl2

6,Fe(OH)2+HCl-->FeCl2+H2O

7,K+O2-->K2O

8,ZuCl2+AgNO3-->Zu(NO3)+AgCl

9,Al+Cl2-->AlCl3

10,K2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+KOH

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 2 0 Trần Tuấn
  • Trần Tuấn
1 tháng 12 2019 lúc 13:35

trình bày cách cân bằng:

FeCO3+HNO3>Fe(NO3)3+CO2+NO+H2O

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Chủ đề 8: Cân bằng phương trình oxi hóa-khử bằng p... 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Cân Bằng Phản ứng Zn + H2so4