Cân Bằng Phản ứng Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2O + H2S (và ...

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Kẽm là một nguyên tố hóa học, ký hiệu hóa học của nó là Zn, số hiệu nguyên tử của nó là 30, và nó là một kim loại chuyển tiếp màu xám nhạt. Kẽm là kim loại “phổ biến” thứ tư sau sắt, nhôm và đồng. Nhưng không phải là nguyên tố phong phú nhất trong vỏ trái đất (những nguyên tố đầu tiên là ôxy, silic, nhôm, sắt, canxi, natri, kali, magie).

Bề ngoài có màu trắng bạc, có một vị trí không thể xóa nhòa trong ngành sản xuất pin trong nền công nghiệp hiện đại (bề mặt của pin là vỏ kẽm), là một kim loại rất quan trọng. Kẽm ít đặc hơn sắt một chút và có cấu trúc tinh thể hình lục giác.

Phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric là phản ứng hóa học tương đối cơ bản trong hóa học. Thực tế, phương trình hóa học của phản ứng giữa kẽm và axit clohiđric là Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2 ↑.

Trong quá trình phản ứng, kẽm phản ứng với axit clohiđric tạo ra khí hiđro, xuất hiện dưới dạng bọt khí và bạc chất rắn kẽm màu trắng giảm dần cho đến khi tan hết thì thu được một chất khí không màu toả ra nhiệt, đồng thời thu được dung dịch kẽm clorua không màu. Độ tan của kẽm rắn phụ thuộc vào dung tích của axit clohiđric, nếu lượng axit clohiđric vừa đủ thì kẽm sẽ bị hòa tan hoàn toàn và biến mất.

Các tính chất hóa học của kẽm tương tự như của nhôm, vì vậy các tính chất hóa học (lưỡng tính) của kẽm thường có thể được suy ra từ các tính chất của nhôm.

Cực dương / Cực dương (Phản ứng oxy hóa): Zn = Zn2 + + 2e-

Cực âm / Cực dương: 2Ag + + 2e- = 2Ag

Phản ứng tổng thể: Zn + 2Ag + = Zn2 + + 2Ag

Các phương trình phản ứng hóa học của kẽm:

Kẽm

2 Zn + O2 – đốt cháy → 2 ZnO

Zn + S —Δ → ZnS phản ứng dữ dội.

Zn + Cl2 → ZnCl2 Kẽm cháy trong clo

Zn + Br2 → ZnBr2

Zn + I2 → ZnI2

Zn + 2 HCl → ZnCl2 + H2 ↑ Kẽm tan dần trong axit clohiđric và thoát ra khí cháy

Zn + 2 CH3CH2NH3NO3 + N2O4 → (EtNH3) 2 [Zn (NO3) 4] + 2 NO tạo kết tủa tinh thể hình kim (lưu ý: kẽm nitrat không tan trong dinitơ tetroxit, nhưng có thể tan)

Zn + 2 NaOH + 2 H2O → Na2 [Zn (OH) 4] + H2 ↑ Sủi bọt khí trên bề mặt kẽm (phản ứng chậm với các hạt kẽm)

Zn + 2 NaNH2 + 2 NH3 → Na2 [Zn (NH2) 4] + H2 ↑

4Zn + 5H2SO4 → 4ZnSO4 + 4H2O + H2S

Zn + 2H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + 2H2O

Oxit kẽm

ZnO + C → Zn ↑ + CO ↑ nhiệt độ cao phản ứng

ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

Kẽm clorua

ZnCl2 + H2O → H [ZnCl2 (OH)] Dung dịch kẽm clorua đậm đặc (pH = 1 của dung dịch ZnCl2 6mol / L) tạo thành axit phức tạp.

ZnCl2 + 2 NaOH → 2 NaCl + Zn (OH) 2 ↓ tạo kết tủa trắng.

Kẽm sulfua

ZnS + 2 HCl → ZnCl2 + H2S ↑

Kẽm Selenide

ZnSe + 2 HCl → ZnCl2 + H2Se ↑ Chất rắn màu vàng tan và tỏa ra khí rất độc, có mùi khai.

ZnSe + H2SO4 → ZnSO4 + H2Se ↑ chất rắn màu vàng tan

Kẽm Telluride

ZnTe + 2 HCl → ZnCl2 + H2Te ↑

Kẽm sunfat

ZnSO4 + 2 Ba (NO3) 2 → Zn (NO3) 2 + BaSO4 ↓ tạo kết tủa trắng.

ZnSO4 + 2 NaOH (lượng) → Na2SO4 + Zn (OH) 2 ↓ tạo kết tủa trắng, tan trong dung dịch axit hoặc kiềm.

Kẽm xianua

Zn (CN) 2 + 2 NaCN → Na2 [Zn (CN) 4] chất rắn màu trắng tan

Zn (CN) 2 + 2 KCN → K2 [Zn (CN) 4] chất rắn màu trắng tan

2 Zn (CN) 2 + 4 NaOH → Na2 [Zn (OH) 4] + Na2 [Zn (CN) 4] chất rắn màu trắng tan

Kẽm nitrat

Zn (NO3) 2 + 18 Li → 2 Li3N + 6 Li2O + Zn bốc cháy

CÙNG MỤC

  • Cân bằng phản ứng Zn + HCl = ZnCl2 + H2 (và phương trình Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O + N2)Cân bằng phản ứng Zn + HCl = ZnCl2 + H2 (và phương trình Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O + N2)
  • Cân bằng phản ứng NaOH + Zn | H2 + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + HCl)Cân bằng phản ứng NaOH + Zn | H2 + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + HCl)
  • Cân bằng phản ứng Cl2 + FeCl2 = FeCl3 (và phương trình Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O)Cân bằng phản ứng Cl2 + FeCl2 = FeCl3 (và phương trình Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O)
  • Cân bằng phản ứng Mg + CO2 = C + MgO (và phương trình MgO + C = Mg + CO2)Cân bằng phản ứng Mg + CO2 = C + MgO (và phương trình MgO + C = Mg + CO2)
  • Cân bằng phản ứng AgNO3 + AlCl3 = AgCl + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3)Cân bằng phản ứng AgNO3 + AlCl3 = AgCl + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3)
  • Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 = Na2SO3 (và phương trình Na2O + H2O = NaOH)Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 = Na2SO3 (và phương trình Na2O + H2O = NaOH)

Chia Sẻ

  • Facebook
  • Copy Link

Bài Liên Quan:

  1. Cân bằng phản ứng NaOH + Zn | H2 + Na2ZnO2 (và phương trình Na2ZnO2 + HCl)
  2. Cân bằng phản ứng Zn + HCl = ZnCl2 + H2 (và phương trình Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + H2O + N2)
  3. Cân bằng phản ứng C + ZnO | CO + Zn (và phương trình ZnO + H2)
  4. Cân bằng phản ứng H2O + NaAlO2 + CO2 ra gì (và phản ứng NaAlO2 + NH3)
  5. Cân bằng phản ứng C6H12O6 | C2H5OH + CO2 (và phương trình C6H12O6 + Ag2O)
  6. Cân bằng phản ứng Al2(SO4)3 + NaOH | Al(OH)3 + Na2SO4 (và phương trình Al(OH)3 + NaOH)
  7. Cân bằng phản ứng Mg + P ra gì (và phương trình P + KCLO3)
  8. Cân bằng phản ứng HCl + K2Cr2O7 ra gì (và phương trình K2Cr2O7 + NaOH)
  9. Cân bằng phản ứng H2SO4 + Na2SO3 ra gì (và phương trình Na2SO3 + NaOH)
  10. Cân bằng phản ứng FeCl2 + NaOH ra gì (và phương trình FeCl3 + NaOH)
  11. Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 ra gì (và phương trình Fe(OH)3 + O2)
  12. Cân bằng phản ứng H2SO4 + KCl | HCl + K2SO4 (và phương trình KMnO4 + H2SO4 + HCl)
  13. Cân bằng phản ứng NH4NO3 | H2O + N2O (và phương trình NH4NO3 + NaOH)
  14. Cân bằng phản ứng BaO + CO2 | BaCO3 (và phương trình Ba(OH)2 + CO2)
  15. Cân bằng phản ứng NaOH + Cr(OH)3 ra gì (và phương trình Br2 + NaOH + Cr(OH)3)
  16. Cân bằng phản ứng Cu + HNO3 ra gì (và phương trình Al + Cu + HNO3)
  17. Cân bằng phản ứng CuO + NH3 = Cu + H2O + N2 (và phản ứng NH3 + O2 ở 850°C)
  18. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 = Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O (và phương trình Ca(ClO)2 + HCl)
  19. Cân bằng phản ứng FeCl2 + NaOH = NaCl + Fe(OH)2 (viết phương trình dưới dạng ion)
  20. Cân bằng phản ứng Cl2 + H2S = HCl + S (và phản ứng Cl2 + H2O + H2S)
  21. Cân bằng phản ứng NaNO3 = NaNO2 + O2 (và phương trình Cu(NO3)2 + H2O = Cu + HNO3 + O2 )
  22. Cân bằng phản ứng Mg + HCl = MgCl2 + H2 (và phương trình HCl = H2 + Cl2)
  23. Cân bằng phản ứng NaOH + Al2(SO4)3 = Al(OH)3 + Na2SO4 (viết pt ion rút gọn)
  24. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + SO2 = H2O + CaSO3 (và phương trình P2O5 + Ca(OH)2 = Ca3(PO4)2 + H2O)
  25. Cân bằng phản ứng NaOH + FeSO4 = Na2SO4 + Fe(OH)2 (và phương trình P2O5 + Fe(OH)2 = Fe3(PO4)2 + H2O)
  26. Cân bằng phản ứng MgO + HNO3 = Mg(NO3)2 + H2O (và phương trình Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O)
  27. Cân bằng phản ứng NaOH + Cr2O3 = H2O + NaCrO2 (và phương trình Cr2O3 + NaOH + O2 = Na2CrO4 + H2O)
  28. Cân bằng phản ứng H2O + NH3 + FeCl3 = NH4Cl + Fe(OH)3 (và phương trình H2O + NH3 + FeSO4 = (NH4)2SO4 + Fe(OH)2)
  29. Cân bằng phản ứng AgNO3 + Al = Ag + Al(NO3)3 (và phương trình AgNO3 + NaOH = Ag2O + H2O + NaNO3)
  30. Cân bằng phản ứng Ca(OH)2 + H3PO4 = Ca3(PO4)2 + H2O (và phương trình Ca(OH)2 + H3PO4 = Ca(H2PO4)2 + H2O)

Từ khóa » Cân Bằng Phản ứng Zn + H2so4