Cằn Cỗi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Thiên chúa Tiếng Việt là gì?
- đền Tiếng Việt là gì?
- phế vật Tiếng Việt là gì?
- cháu Tiếng Việt là gì?
- thương binh Tiếng Việt là gì?
- giấy chứng nhận Tiếng Việt là gì?
- động tí thì tị Tiếng Việt là gì?
- Tường Thượng Tiếng Việt là gì?
- hoe hoe Tiếng Việt là gì?
- sinh quyền Tiếng Việt là gì?
- ỷ phân hiên Tiếng Việt là gì?
- nhái bén Tiếng Việt là gì?
- Thiệu Vân Tiếng Việt là gì?
- Quân Cờ Vàng Tiếng Việt là gì?
- giáp trường Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cằn cỗi trong Tiếng Việt
cằn cỗi có nghĩa là: - tt. . . (Đất đai) rất cằn, không chút màu mỡ: Đất cằn cỗi. . . Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển: Cây cối cằn cỗi. . . Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo: Tâm hồn cằn cỗi Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.
Đây là cách dùng cằn cỗi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cằn cỗi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cằn Cỗi Là Gì
-
Cằn Cỗi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cằn Cỗi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Cằn Cỗi - Từ điển Việt
-
'cằn Cỗi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cằn Cỗi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cằn Cỗi Nghĩa Là Gì?
-
Cằn Cỗi Giải Thích
-
CẰN CỖI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Những Trái Tim Cằn Cỗi - Tuổi Trẻ Online
-
Cằn Cỗi Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Từ Cỗi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
CẰN CỖI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Trái Nhĩa Từ Cằn Cỗi Câu Hỏi 2347369
-
Những Nông Dân Biến Những đồi đất Cằn Cỗi “đẻ” Ra Tiền Tỷ