Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cẩn. ... Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin. Có 12 kết quả: 仅 cẩn • 僅 cẩn • 卺 cẩn • 巹 cẩn • 槿 cẩn • 瑾 cẩn • 蓳 cẩn • 螼 cẩn ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cẩn. ... Tra Hán Việt Tra Nôm Tra Pinyin. Có 7 kết quả: 仅 cẩn • 僅 cẩn • 瑾 cẩn • 菫 cẩn • 謹 cẩn • 谨 cẩn • 𢀷 cẩn.
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cẩn thận. ... Tra Hán Việt ... thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích” 也為的是大家齊心, 是這園里, 周全得謹謹慎慎的 ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: cẩn. ... 僅 cẩn • 卺 cẩn • 槿 cẩn • 瑾 cẩn • 覲 cẩn • 謹 cẩn ... Một lối viết của chữ Cẩn 巹. Tự hình 2.
Xem chi tiết »
cẩn nghĩa là gì trong từ Hán Việt? Tra từ điển Trung Việt Hán Nôm đầy đủ từ vựng các chuyên ngành.
Xem chi tiết »
cẩn chữ Nôm là gì? - 仅, 僅, 卺, 巹, 瑾, 菫, 謹, 谨, 𢀷, xem thêm nghĩa tại đây. Tra từ điển Hán Nôm, Từ điển chữ Nôm đầy đủ.
Xem chi tiết »
Cách viết, từ ghép của Hán tự 謹 ( CẨN ): 謹賀新年,CẨN HẠ TÂN NIÊN ,謹言,CẨN NGÔN ,謹聴する,CẨN THÍNH ,謹聴,CẨN THÍNH ,謹慎,CẨN THẬN ,謹呈 .
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 僅: cận, cẩn · 堇: cận, cần, cẩn · 鄞: ngân, cẩn · 谨: cẩn · 菫: cận, cần, cẩn · 謹: cẩn · 艮: cân, cấn, cẩn · 廑: cận, cần, cẩn ...
Xem chi tiết »
Hán Việt. CẨN. Bộ thủ. NGÔN【言】. Số nét. 17. Kunyomi. つつし.む. Onyomi. キン. Bộ phận cấu thành. 口土⺾言. N1. Ghi nhớTừ liên quan (1). Nghĩa ghi nhớ.
Xem chi tiết »
bất cẩn. 1. 부주의한. 2. 조심하지 않는. 3. 태만한. Phát âm [ 벋 껀 ] 속도조절 ... Source : TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press ... Bất cẩn, lơ đễnh, không để ý.
Xem chi tiết »
Nên cẩn trọng hơn khi dùng từ Hán Việt. Thứ 3, 07/04/2020 14:26 [GMT +7]. (TG) - Với đặc điểm lịch sử và địa lý, ngôn ngữ tiếng Việt có nhiều từ được vay ...
Xem chi tiết »
謹 = Bộ 149 言 ngôn U+8B39 謹 cẩn 谨 jin3 (Phó) Cẩn thận, thận trọng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳 宗 元 : Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹 食 之 , 時 而 獻 焉 (Bộ ...
Xem chi tiết »
Nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, ngụ ý người chu toàn, trách nhiệm, thận trọng. Thường được dùng cho: Nam Giới: Tên trong ngũ hành: Hỏa: Tên thường ...
Xem chi tiết »
cẩn tắc, Nh. Cẩn thận. ... Thư vùng vằng xua tay nhưng mạ chạy tới cố nhét vào ba lô , cẩn tắc vô ưu , mi để ... Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt.
Xem chi tiết »
Vu Cẩn (chữ Hán: 于谨, 493 – 568), tự Tư Kính, tên lúc nhỏ là Cự Di, dân tộc Tiên Ti, người Lạc Dương, Hà Nam (nay là Lạc Dương, Hà Nam), tướng lĩnh nhà Bắc ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cẩn Hán Việt
Thông tin và kiến thức về chủ đề cẩn hán việt hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu