Căn Nhà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Danh từ
căn nhà
- Nói riêng lẻ từng đơn vị nhà. Một cách vắn tắt, từ căn cũng được dùng để chỉ "căn nhà". Thí dụ: Dãy nhà này có mười căn.
Đồng nghĩa
- ngôi nhà
- Mục từ tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái Nhà Nghĩa Là Gì
-
Nhà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cái Nhà Là Gì - Toàn Thua
-
Nghĩa Của Từ Nhà - Từ điển Việt
-
Chái Nhà Là Gì, Khái Niệm Chái Nhà Của Những Ngôi Nhà 3 Gian
-
Định Nghĩa 'Nhà Là Nơi…'
-
Khi Bạn Hỏi Nhà Cái Là Gì? Bạn Nên đọc Bài Này!
-
Từ điển Tiếng Việt "ngôi Nhà" - Là Gì?
-
Ngôi Nhà Là Gì? - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Nhà Phải Có Nóc Nghĩa Là Gì? Bạn đã Thực Sự Hiểu Câu Nói Này Chưa?