Càng Sớm Càng Tốt: English Translation, Definition, Meaning ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator càng sớm càng tốt VI EN càng sớm càng tốtas soon as possibleTranslate càng sớm càng tốt: Pronunciation
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Pronunciation: càng sớm càng tốt

càng sớm càng tốt: Pronunciation càng sớm càng tốt

Pronunciation: as soon as possible

as soon as possible: Pronunciation as soon as possible

Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.

Translation into other languages

  • enEnglish as soon as possible
  • esSpanish lo antes posible
  • frFrench dès que possible
  • hiHindi जितनी जल्दी हो सके
  • itItalian appena possibile
  • kmKhmer ឱ្យបានឆាប់តាមដែលអាចធ្វើទៅបាន។
  • loLao ໄວ​ທີ່​ສຸດ​ເທົ່າ​ທີ່​ຈະ​ໄວ​ໄດ້
  • msMalay secepat mungkin
  • ptPortuguese O mais breve possível
  • thThai โดยเร็วที่สุด

Phrase analysis: càng sớm càng tốt

  • càng – ass
    • đang ngày càng nhận ra - are increasingly realizing
    • ngày càng trở nên quan trọng hơn - becoming more and more important
    • ngày càng dày - growing thicker
  • sớm – Soon, early, premature, forward, betimes
    • Tôi nên kiểm tra bạn sớm hơn - I should have vetted you sooner
    • Chúng tôi đã đồng ý về một sự khởi đầu sớm - We agreed on an early start
    • thăm sớm - visit soon
  • tốt – goodly
    • được coi là tốt nhất - considered as the best
    • Anh ấy luôn tốt với động vật - He is always kind to animals
    • Trở thành người đàn ông tốt nhất của tôi - Gonna be my best man

Synonyms: càng sớm càng tốt

  • ngay lập tức, càng nhanh càng tốt, không chậm trễ, nhanh chóng Read more

    Antonyms: not found

    Tests: Vietnamese-English

    0 / 0 0% passed hoàn nguyên
    • 1large-capacity
    • 2reconstitute
    • 3scratchily
    • 4drudge
    • 5outcompete
    Start over Next

    Examples: càng sớm càng tốt

    Bạn nên bắt đầu càng sớm càng tốt. You better get started as soon as possible.
    Liên minh châu Âu hy vọng rằng Cao ủy Nhân quyền sẽ được bổ nhiệm càng sớm càng tốt. The European Union hopes that the High Commissioner for Human Rights will be appointed as soon as possible.
    Nghiên cứu của Bernanke cũng nhấn mạnh rằng một quốc gia càng sớm từ bỏ tiêu chuẩn vàng thì càng tốt. Bernanke’s research also stressed that the sooner a country abandoned the gold standard, the better off it was.
    Tôi đã yêu cầu Tom và Mary làm điều đó càng sớm càng tốt. I asked Tom and Mary to do that as soon as they could.
    Tom muốn lấy bằng lái xe càng sớm càng tốt. Tom wants to get his driver's license as soon as he can.
    Mary nói rằng cô ấy cần phải làm điều đó càng sớm càng tốt. Mary said she needed to do that as soon as possible.
    Bảo Tom và Mary quay lại đây càng sớm càng tốt. Tell Tom and Mary to get back here as soon as they can.
    Tôi đã nói với Tom rằng anh ấy nên trở về nhà càng sớm càng tốt. I told Tom he should come back home as soon as possible.
    Chúng ta phải chấm dứt một thói quen xấu càng sớm càng tốt. We must put an end to a bad habit as soon as possible.
    Đến một lúc nào đó, giả thiết đó sẽ cắn vào mông anh ta, và càng về sau, vết cắn càng lớn. At some point, that assumption is gonna bite him in the ass, and the later it happens, the bigger the bite.
    Tôi cần nó càng sớm càng tốt. I need it ASAP.
    Ngày càng dài. The day is getting longer and longer.
    Vì anh ấy phát cuồng vì phim, anh ấy xem càng nhiều phim càng tốt. Since he's crazy about movies, he watches as many movies as he can.
    Tom có ​​lẽ sẽ nói với Mary rằng cô nên làm điều đó càng sớm càng tốt. Tom is probably going to tell Mary that she should do that as soon as possible.
    Ruby Gillis không nghĩ gì khác ngoài những chàng trai trẻ, và càng lớn tuổi, cô càng trở nên tồi tệ hơn. Ruby Gillis thinks of nothing but young men, and the older she gets the worse she is.
    Bạn ngày càng trở nên lo lắng hơn. You became more and more worried.
    Cảm xúc không được bảo đảm. Cảm xúc đã dồn nén ngày càng nhiều vào sự phát ngôn của cô, cho đến khi âm thanh có thể chuyển sang một tủy, giống như một tiếng kêu nhỏ từ một sinh vật đau khổ trong bóng tối. The emotion had wrought itself more and more into her utterance, till the tones might have gone to one's very marrow, like a low cry from some suffering creature in the darkness.
    Số tiền này nhiều hơn một quốc gia puts vào vũng nguồn lực, càng ảnh hưởng đến nó được. The more money a country puts into the pool of resources, the more influence it gets.
    Trong nhiều năm, nó có được sự nổi tiếng ngày càng tăng đối với các trò chơi điện tử và phim rất giống nhau mà Giám đốc điều hành của NRA, Wayne LaPierre, gần đây đã phát cuồng trong câu chuyện hậu Newtown của mình. For years it owed its rising popularity to the very same videogames and movies that NRA CEO Wayne LaPierre recently lambasted in his post-Newtown rant.
    Đối với các cơ sở cảng, các yêu cầu sẽ bao gồm: - kế hoạch bảo mật của cơ sở cảng; - nhân viên an ninh bến cảng; - thiết bị an ninh nhất định. For port facilities, the requirements will include: - port facility security plans; - port facility security officers; - certain security equipment.
    Bộ luật đó yêu cầu tàu và các cơ sở cảng phải thực hiện các đánh giá an ninh, phát triển các kế hoạch an ninh và chỉ định các nhân viên an ninh giám sát việc thực hiện. That Code requires ships and port facilities to undertake security assessments, develop security plans, and appoint security officers to oversee implementation.
    Nó co rúm lại và trượt khỏi anh ta, và anh ta càng chạy về phía nó càng xa. It shrank and slipped from him, and the more he ran toward it the further away it seemed to get.
    Quản trị thông tin đã và đang là một xu hướng ngày càng phát triển, thậm chí còn trở thành chủ đề của Hội nghị Quốc tế ARMA thường niên năm 2012. Information governance has been a growing trend, even becoming the theme of the annual ARMA International Conference in 2012.
    Năm 2000, Thủ tướng Lionel Jospin đồng ý trao quyền tự chủ ngày càng tăng cho Corsica. In 2000, Prime Minister Lionel Jospin agreed to grant increased autonomy to Corsica.
    Flanders đã phát triển một cơ sở hạ tầng giao thông rộng khắp gồm cảng, kênh đào, đường sắt và đường cao tốc. Flanders has developed an extensive transportation infrastructure of ports, canals, railways and highways.
    Đến năm 1931, Haber ngày càng lo ngại về sự trỗi dậy của Chủ nghĩa xã hội quốc gia ở Đức, và sự an toàn có thể có của bạn bè, cộng sự và gia đình của ông. By 1931, Haber was increasingly concerned about the rise of National Socialism in Germany, and the possible safety of his friends, associates, and family.
    Tại Bermuda và các nhà lãnh đạo địa phương ở Bahamas tức giận trước tình trạng thiếu lương thực do Anh phong tỏa các cảng của Mỹ. In Bermuda and the Bahamas local leaders were angry at the food shortages caused by British blockade of American ports.
    Hành vi của đám đông trong các tình huống căng thẳng cao có thể được mô hình hóa bằng cách sử dụng lý thuyết Hội chứng thích ứng chung. The behavior of crowds in high-stress situations can be modeled using General Adaptation Syndrome theory.
    Các cuộc biểu tình phản đối trong nước ngày càng gia tăng, đỉnh điểm là cuộc biểu tình ôn hòa bên ngoài cung điện hoàng gia vào tháng 8/1998. Opposition protests in the country intensified, culminating in a peaceful demonstration outside the royal palace in August 1998.
    Sau khi Thế chiến I kết thúc, U-35 được chuyển giao cho Anh và cập cảng Blyth từ năm 1919 đến năm 1920, sau đó chia tay. After World War I ended, U-35 was transferred to England and docked in Blyth from 1919 to 1920, then broken up.
  • Từ khóa » Càng Sớm Càng Tốt In English