Càng Sớm Càng Tốt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky

  • englishsticky.com
  • Từ điển Anh Việt
  • Từ điển Việt Anh
càng sớm càng tốt trong Tiếng Anh là gì?càng sớm càng tốt trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ càng sớm càng tốt sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • càng sớm càng tốt

    the sooner the better

    khi nào tôi sẽ điện thoại cho họ? - càng sớm càng tốt when shall i phone them (up) ? - the sooner the better

    as early as possible; as soon as possible; in the shortest possible time

    thức dậy càng sớm càng tốt, vì các anh phải đi gấp get up as early as possible, because you must be in a hurry to leave

    xin vui lòng trả lời càng sớm càng tốt please reply as soon as possible/at your earliest convenience

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • càng sớm càng tốt

    the sooner the better, as quickly as possible

Học từ vựng tiếng anh: iconEnbrai: Học từ vựng Tiếng Anh9,0 MBHọc từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.Học từ vựng tiếng anh: tải trên google playHọc từ vựng tiếng anh: qrcode google playTừ điển anh việt: iconTừ điển Anh Việt offline39 MBTích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.Từ điển anh việt: tải trên google playTừ điển anh việt: qrcode google playTừ liên quan
  • càng
  • càng xe
  • càng cua
  • càng hay
  • càng tôm
  • càng tốt
  • càng mừng
  • càng ngày
  • càng thêm
  • càng ~ càng
  • càng lo ngại
  • càng lúc càng
  • càng ngày càng
  • càng xa càng tốt
  • càng ít càng tốt
  • càng lâu càng tốt
  • càng lúc càng nhỏ
  • càng sớm càng tốt
  • càng ngày càng khá
  • càng ngày càng tốt
  • càng ngày càng tồi
  • càng ngắn càng tốt
  • càng vội càng chậm
  • càng đông càng vui
  • càng lúc càng nhiều
  • càng nhanh càng tốt
  • càng nhiều càng tốt
  • càng ngày càng ít đi
  • càng lúc càng trở nên
  • càng có càng muốn thêm
  • càng ngày càng tệ thêm
  • càng đông càng an toàn
  • càng nhiều của càng tốt
  • càng ngày càng nặng thêm
  • càng giàu càng nô lệ của cải
  • càng ăn càng thấy ngon miệng
  • càng ít người càng được ăn nhiều
  • càng cao danh vọng, càng dày gian nan
Hướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt
  • Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi tên lên [ ↑ ] hoặc mũi tên xuống [ ↓ ] để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn [ Enter ] (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột
  • Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
  • Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
  • Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý
  • Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
  • Khi tra từ tiếng Việt, bạn có thể nhập từ khóa có dấu hoặc không dấu, tuy nhiên nếu đã nhập chữ có dấu thì các chữ tiếp theo cũng phải có dấu và ngược lại, không được nhập cả chữ có dấu và không dấu lẫn lộn.

Từ khóa » Càng Sớm Càng Tốt In English