[Cánh Diều] Giải SBT Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 19: Đa Dạng Thực Vật
Có thể bạn quan tâm
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều
CHỦ ĐỀ 1: GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN, DỤNG CỤ ĐÓ VÀ AN TOÀN THỰC HÀNH
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hànhCHỦ ĐỀ 2: CÁC PHÉP ĐO
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 3: Đo chiều dài, khối lượng và thời gian[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 4: Đo nhiệt độCHỦ ĐỀ 3: CÁC THỂ CỦA CHẤT
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 5: Sự đa dạng của chất[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chấtCHỦ ĐỀ 4: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 7: Oxygen và không khíCHỦ ĐỀ 5: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 8: Một số vật liệu, nhiên liệu và nguyên liệu thông dụng[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụngCHỦ ĐỀ 6: HỖN HỢP
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 10: Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 11: Tách chất ra khỏi hỗn hợpCHỦ ĐỀ 7 : TẾ BÀO
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 12: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 13: Từ tế bào đến cơ thểCHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 14: Phân loại thế giới sống[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 15: Khóa lưỡng phân[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 16: Virus và vi khuẩn[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 18: Đa dạng nấm [Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 19: Đa dạng thực vật[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 21: Thực hành phân chia các nhóm thực vật[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 22: Đa dạng động vật không xương sống[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 23: Đa dạng động vật có xương sống[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 24: Đa dạng sinh họcCHỦ ĐỀ 9: LỰC
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 26: Lực và tác dụng của lực[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 27: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 28: Lực ma sát[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 29: Lực hấp dẫnCHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 30: Các dạng năng lượng[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 31: Sự chuyển hóa năng lượng[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 32: Nhiên liệu và năng lượng tái tạoCHỦ ĐỀ 11: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 33: Hiện tượng mọc và lặn của Mặt Trời[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 34: Các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng[Cánh diều] Giải SBT KHTN 6 bài 35: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà [Cánh diều] Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 19: Đa dạng thực vật- Trang chủ
- Lớp 6
- Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 bài 19 "Đa dạng thực vật" sách Cánh diều. Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
19.1. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?19.1. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?
A. Cây dương xỉ.
B. Cây bèo tây.
C. Cây chuối.
D. Cây lúa.
=> Xem hướng dẫn giải 19.2. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?19.2. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?
A. Cây chuối.
B. Cây ngô.
C. Cây thông.
D. Cây mía.
=> Xem hướng dẫn giải 19.3. Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới...19.3. Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?
A. Hạt.
B. Hoa.
C. Quả.
D. Rễ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.4. Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao...19.4. Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào nhóm thực vật không có hoa?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
=> Xem hướng dẫn giải 19.5. Hạt là cơ quan sinh sản của thực vật nào dưới đây?19.5. Hạt là cơ quan sinh sản của thực vật nào dưới đây?
A. Rêu.
B. Thìa là.
C. Dương xỉ.
D. Rau bợ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.6. Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật không có hoa?19.6. Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật không có hoa?
A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót.
B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá.
c. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền.
D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.7. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?19.7. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Cấu tạo đơn bào.
B. Chưa có rễ chính thức.
C. Không có khả năng hút nước.
D. Thân đã có mạch dẫn.
=> Xem hướng dẫn giải 19.8. Rêu thường sống ở môi trường nào?19.8. Rêu thường sống ở môi trường nào?
A. Môi trường nước.
B. Môi trường ẩm ướt.
C. Môi trường khô hạn.
D. Môi trường không khí.
=> Xem hướng dẫn giải 19.9. Rêu sinh sản theo hình thức nào?19.9. Rêu sinh sản theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Sinh sản bằng hạt.
C. Sinh sản bằng cách phân đôi.
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi.
=> Xem hướng dẫn giải 19.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?19.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?
A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Thân có mạch dẫn.
C. Có lá thật.
D. Chưa có rễ chính thức.
=> Xem hướng dẫn giải 19.11. Dương xỉ sinh sản như thế nào?19.11. Dương xỉ sinh sản như thế nào?
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi.
B. Sinh sản bằng củ.
C. Sinh sản bằng bào tử.
D. Sinh sản bằng hạt.
=> Xem hướng dẫn giải 19.12. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với...19.12. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại?
A. Phi lao.
B. Bạch đàn.
C. Bách tán.
D. Xà cừ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.13. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?19.13. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?
A. Trắc bách diệp.
B. Bèo tổ ong.
C. Rêu.
D. Rau bợ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở...19.14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?
A. Sinh sản bằng hạt.
B. Có hoa và quả.
C. Thân có mạch dẫn.
D. Sống chủ yếu ở cạn.
=> Xem hướng dẫn giải 19.15. Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể...19.15. Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất?
A. Hạt trần.
B. Dương xỉ.
C. Rêu.
D. Hạt kín.
=> Xem hướng dẫn giải 19.16. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản...19.16. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm Rêu?
A. Có rễ, thân lá, hoa, quả, hạt.
B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.
C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử.
D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.
=> Xem hướng dẫn giải 19.17. ghép nhóm thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B...19.17. ghép nhóm thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).
=> Xem hướng dẫn giải 19.18. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết...19.18. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.
STT | Đặc điểm nhận biết | Tên nhóm thực vật |
1 | Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. | |
2 | Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. | |
3 | Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. | |
4 | Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. |
19.19. So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.
Đặc điểm | Thực vật hạt trần | Thực vật hạt kín | |
Cơ quan sinh dưỡng | Rễ | ||
Thân | |||
Lá | |||
Cơ quan sinh sản | Nón | ||
Hoa | |||
Quả | |||
Hạt |
19.20. Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.
Nhóm thực vật | Tên cây |
Rêu | |
Dương xỉ | |
Hạt trần | |
Hạt kín |
19.21. Viết vào chỗ ... tên các thành phần cấu tạo cây rêu và cây dương xỉ.
=> Xem hướng dẫn giải 19.22. Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.19.22. Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.
=> Xem hướng dẫn giải 19.23. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định...19.23. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây.
STT | Khẳng định | Đ/S |
1 | Rêu là những thực vật sống ở cạn đầu tiên | |
2 | Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. | |
3 | Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. | |
4 | Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. | |
5 | Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ. | |
6 | Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử. | |
7 | Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt. | |
8 | Hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa nhất. | |
9 | Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng. |
Thêm kiến thức môn học
[Cánh diều] Khoa học tự nhiên 6 Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diều Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diều Giáo án KHTN 6 cánh diều Siêu nhanh giải KHTN 6 cánh diều 5 phút giải KHTN 6 cánh diều Slide bài giảng khoa học tự nhiên 6 cánh diều Slide bài giảng vật lí 6 cánh diều Slide bài giảng hoá học 6 cánh diều Slide bài giảng sinh học 6 cánh diều Đáp án KHTN 6 cánh diều Dễ hiểu giải KHTN 6 cánh diều Video bài giảng KHTN 6 cánh diều Từ khóa tìm kiếm: Giải sách bài tập Cánh diều lớp 6, sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 sách Cánh diều, giải SBT Khoa học tự nhiên 6 sách mới, bài 19 Đa dạng thực vật Cánh diềuBình luận
Giải bài tập những môn khácGiải sgk 6 KNTT
5 phút giải toán 6 kết nối tri thức5 phút soạn bài văn 6 kết nối tri thứcVăn mẫu 6 kết nối tri thức5 phút giải KHTN 6 kết nối tri thức5 phút giải lịch sử 6 kết nối tri thức5 phút giải địa lí 6 kết nối tri thức5 phút giải công nghệ 6 kết nối tri thức5 phút giải tin học 6 kết nối tri thức5 phút giải HĐTN 6 kết nối tri thức5 phút giải GDCD 6 kết nối tri thứcGiải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thứcGiải SBT Toán 6 kết nối tri thứcGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thứcGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thứcGiải SBT tin học 6 kết nối tri thứcGiải SBT công dân 6 kết nối tri thứcGiải SBT công nghệ 6 kết nối tri thứcGiải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thứcGiải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thứcGiải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thứcGiải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Trắc nghiệm 6 kết nối tri thức
Trắc nghiệm KHTN 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm lịch sử 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm địa lí 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công dân 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm công nghệ 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm tin học 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm ngữ văn 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm toán 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm HĐTN 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm mĩ thuật 6 kết nối tri thứcTrắc nghiệm âm nhạc 6 kết nối tri thứcGiải sgk 6 CTST
5 phút giải toán 6 chân trời sáng tạo5 phút soạn bài văn 6 chân trời sáng tạoVăn mẫu 6 chân trời sáng tạo5 phút giải KHTN 6 chân trời sáng tạo5 phút giải lịch sử 6 chân trời sáng tạo5 phút giải địa lí 6 chân trời sáng tạo5 phút giải công nghệ 6 chân trời sáng tạo5 phút giải tin học 6 chân trời sáng tạo5 phút giải HĐTN 6 chân trời sáng tạo5 phút giải GDCD 6 chân trời sáng tạoGiải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo
Giải SBT ngữ văn 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Toán 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạoGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 chân trời sáng tạoGiải SBT tin học 6 chân trời sáng tạoGiải SBT công dân 6 chân trời sáng tạoGiải SBT công nghệ 6 chân trời sáng tạoGiải SBT tiếng Anh 6 chân trời sáng tạoGiải SBT hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạoGiải SBT âm nhạc 6 chân trời sáng tạoGiải SBT mĩ thuật 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm 6 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm ngữ văn 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm KHTN 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm lịch sử 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công dân 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm công nghệ 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm tin học 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm HĐTN 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm mĩ thuật 6 chân trời sáng tạoTrắc nghiệm âm nhạc 6 chân trời sáng tạoGiải sgk 6 cánh diều
5 phút giải toán 6 cánh diều5 phút soạn bài văn 6 cánh diềuVăn mẫu 6 cánh diều5 phút giải KHTN 6 cánh diều5 phút giải lịch sử 6 cánh diều5 phút giải địa lí 6 cánh diều5 phút giải công nghệ 6 cánh diều5 phút giải tin học 6 cánh diều5 phút giải HĐTN 6 cánh diều5 phút giải GDCD 6 cánh diềuGiải SBT lớp 6 cánh diều
Giải SBT ngữ văn 6 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 6 tập 1 cánh diềuGiải SBT ngữ văn 6 tập 2 cánh diềuGiải SBT Toán 6 cánh diềuGiải SBT Toán 6 tập 1 cánh diềuGiải SBT Toán 6 tập 2 cánh diềuGiải SBT Khoa học tự nhiên 6 cánh diềuGiải SBT Lịch sử và địa lí 6 cánh diềuGiải SBT tin học 6 cánh diềuGiải SBT công dân 6 cánh diềuGiải SBT công nghệ 6 cánh diềuGiải SBT tiếng Anh 6 cánh diềuGiải SBT Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diềuTrắc nghiệm 6 cánh diều
Trắc nghiệm KHTN 6 cánh diềuTrắc nghiệm lịch sử 6 cánh diềuTrắc nghiệm địa lí 6 cánh diềuTrắc nghiệm công dân 6 cánh diềuTrắc nghiệm công nghệ 6 cánh diềuTrắc nghiệm tin học 6 cánh diềuTrắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diềuTrắc nghiệm toán 6 cánh diềuTrắc nghiệm hoạt động trải nghiệm 6 cánh diềuTrắc nghiệm âm nhạc 6 cánh diềuTrắc nghiệm mĩ thuật 6 cánh diều Xem video Làm trắc nghiệm Xem slideTừ khóa » Cây Rau Mồng Tơi Thuộc Nhóm Thực Vật Nào
-
Mồng Tơi
-
Cây Mồng Tơi Thuộc Nhóm Thực Vật Hạt Kín Hay Hạt Trần ? Cây Giá đỗ ...
-
Cây Mồng Tơi
-
Cây Mồng Tơi Thuộc Nhóm Thực Vật Hạt Kín Hay Hạt Trần ... - ò-ó
-
Cây Mồng Tơi Thuộc Nhóm Thực Vật Hạt Kín Hay Hạt Trần ? Cây ...
-
[Giải Đáp] Rau Mồng Tơi Có Tốt Không? Gợi Ý Cách Chữa Bệnh
-
Rau Mồng Tơi Có Chất Dinh Dưỡng Gì? Lợi ích Và Lưu ý Khi ăn - Monkey
-
Nhóm Thực Vật Nào Dưới đây Gồm Những Cây Một Lá Mầm? A. Mồng ...
-
Phân Loại Rau Như Thế Nào - Cây Trồng Vật Nuôi
-
Nhóm Nào Dưới đây Gồm Những Thực Vật Không Có Hoa ? A. Rêu, Mã ...
-
Cây Hoa Hồng, ổi, Cau, Bèo Lục Bình Thuộc Lớp Và Nghành Thực Vật ...
-
Cây Mồng Tơi: Công Dụng, Liều Dùng Và Một Số Bài Thuốc, Món ăn Trị ...