"canon" Là Gì? Nghĩa Của Từ Canon Trong Tiếng Việt. Từ điển Pháp-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Pháp Việt"canon" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

canon

  • danh từ giống đực
    • pháo, súng đại bác
    • nòng (súng)
      • Canon d'un révolver: nòng súng lục
      • Canon d'un seringue: ống, ống tiêm
    • (động vật học) còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò)
    • (khoa đo lường) canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit)
    • (thông tục) chai rượu; cốc rượu
    • (sử học) trang sức che đầu gối
      • chair à canon: bia thịt, mồi cho súng
  • danh từ giống đực
    • (nghệ thuật) chuẩn
    • (tôn giáo) quy tắc tôn giáo
    • (tôn giáo) sách thánh truyền
    • (tôn giáo) kinh chính lễ
    • (âm nhạc) canông
    • tính từ
      • (Droit canon) luật giáo hội
      • danh từ giống đực
        • (địa chất, địa lý) hẻm vực
      canon
      • danh từ giống đực
        • pháo, súng đại bác
        • nòng (súng)
          • Canon d'un révolver: nòng súng lục
          • Canon d'un seringue: ống, ống tiêm
        • (động vật học) còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò)
        • (khoa đo lường) canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit)
        • (thông tục) chai rượu; cốc rượu
        • (sử học) trang sức che đầu gối
          • chair à canon: bia thịt, mồi cho súng
      • danh từ giống đực
        • (nghệ thuật) chuẩn
        • (tôn giáo) quy tắc tôn giáo
        • (tôn giáo) sách thánh truyền
        • (tôn giáo) kinh chính lễ
        • (âm nhạc) canông
        • tính từ
          • (Droit canon) luật giáo hội
          • danh từ giống đực
            • (địa chất, địa lý) hẻm vực
          Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

          canon

          canonsn. m.Pièce d’artillerie qui sert à lancer des projectiles. Une batterie de canons. Canon de 75, de 155, de 240, selon le diamètre intérieur compté en millimètres. Canon de campagne, de place, de siège, de côte, de montagne. L’âme, la bouche, la lumière, la culasse du canon. Canon à âme lisse. Canon rayé. L’affût d’un canon. Charger, braquer, pointer, tirer le canon. Le recul du canon. Poudre à canon. Il se dit aussi, collectivement, des Canons d’une armée ou d’une place. On a pris le canon des ennemis. Le gros canon. Il leur manquait du canon. être hors de la portée du canon. Se tenir sous le canon de la place.Il désigne encore Cette partie des autres armes à feu où l’on met la cartouche et par où elle s’échappe. Le canon d’un revolver, d’un fusil.En termes d’Art vétérinaire, il désigne l’Articulation de la jambe du cheval située immédiatement au-dessous du genou ou du jarret et au-dessus du paturon. Le canon répond dans les membres antérieurs du cheval au métacarpe, et dans les postérieurs au métatarse du squelette humain.En termes de Géographie, il se dit d’une Gorge ou d’un ravin étroit dans une chaîne de montagnes. Les canons de la Californie.Il se dit encore, en termes d’Arts, de Plusieurs objets dont les usages diffèrent, mais qui sont en général ou cylindriques ou en forme de tubes. Le canon d’une clef, d’une serrure, d’une montre.Par analogie, il se disait autrefois d’une Pièce de toile, fort large et souvent ornée de dentelle, qu’on attachait au-dessous du genou. Les canons étaient fort à la mode du temps de Louis XIV.

          Từ khóa » Canon Là Gì Từ điển