Cặp âm Dễ Nhầm Lẫn /uː/ Và /ʊ/ - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Trong quá trình học tiếng Anh giao tiếp, cặp âm /uː/ và/ʊ/ là một trong những âm khiến người nói gặp rất nhiều khó khăn. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu 2 âm này để dùng thật chính xác nhé!
1. Cách phát âm /uː/
Cách phát âm
- Môi mở tròn, hướng ra ngoài.
- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.
- Nguyên âm dài. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
/uː/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
a. Spelling “oo”
Ví dụ:
- choose /tʃuːz/ (v): chọn
- food /fuːd/ (n): đồ ăn
- pool /puːl/ (n): hồ bơi
- soothing /ˈsuːðɪŋ/ (adj): êm dịu
- shampoo /ʃæmˈpuː/ (n): dầu gội
b.Spelling “ue”
Ví dụ:
- true /truː/ (n): đúng
- blue /bluː/ (adj): xanh dương
- avenue /ˈævənuː/ (n): đại lộ
- sue /suː/ (v): kiện
c. Spelling “ui”
Ví dụ:
- fruit /fruːt/ (n): hoa quả
- suit /ˈsuːtəbl/ (adj): phù hợp
- cruise /kruːz/ (n): chuyến du thuyền
- juice /dʒuːs/ (n): nước hoa quả
d. Spelling “u”
Ví dụ:
- rule /ruːl/ (n): quy định
- lucid /ˈluːsɪd/ (adj): minh mẫn
- music /ˈmjuːzɪk/ (n): âm nhạc
- human /ˈhjuːmən/ (n): con người
e. Spelling “ew”
Ví dụ:
- shrewd /ʃruːd/ (adj): thông minh, hiểu biết
- chew /tʃuː/ (v): nhai
- news /njuːz/ (n): tin tức
f. Một số ít từ có chứa spelling “ou”
Ví dụ:
- group /ɡruːp/ (n): nhóm
- soup /suːp/ (n): món súp
- coupon /ˈkuːpɒn/ (n): phiếu mua hàng
g. Một số ít từ có chứa spelling “oe”
Ví dụ:
- shoe /ʃuː/ (n): giày
- canoe /kəˈnuː/ (n): xuồng
2. Cách phát âm /ʊ/
Cách phát âm
- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn so với âm /uː/
- Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng /uː/. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn /uː/ một chút
- Nguyên âm ngắn. Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
- Phát âm lai giữa âm u và âm ơ trong tiếng Việt.
/ʊ/ xuất hiện trong các trường hợp sau:
a. Spelling “u”
Ví dụ:
- put /pʊt/, push /pʊʃ/, pull /pʊl/, full /fʊl/
- sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường
- cushion /ˈkʊʃn/ (n): gối nhỏ
- bullet /ˈbʊlɪt/ (n): viên đạn
b. Spelling “oo”
Ví dụ:
- wood /wʊd/, cook /cʊk/, foot /fʊt/, look /lʊk/, book /bʊk/, good /gʊd/
c. Một số ít từ có chứa spelling “ou”
Ví dụ:
- would /wʊd/, could /cʊd/, should /ʃʊd/
d. Một số ít từ có chứa spelling “o”
Ví dụ:
- woman /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ
- wolf /wʊlf/ (n): chó sói
Chắc hẳn mọi người đã nhận ra sự khác nhau giữa hai âm trên rồi đúng không? Để có một nền tảng phát âm vững chắc, không chỉ riêng cặp âm /uː/ và/ʊ/, bạn hãy dành chút thời gian để tham gia những lớp học giao tiếp nữa nhé. Việc này không chỉ giúp chúng ta rút ngắn quãng đường chinh phục tiếng Anh mà còn giúp kỹ năng phát âm chuẩn xác ngay từ những bước đầu đó!
Đăng ký học thử /test trình độ Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877CS14: 141-143 Nguyễn Thị Thập, Quận 7, SĐT: 02822.431.133CS15: 148 Hoàng Diệu 2, P. Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, HCM - Số ĐT: 0981 674 634Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS16: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS17: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS18: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS19: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN Cơ sở bạn muốn nhận tư vấn?Hệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 13, KĐT Mỗ Lao, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6292 6049Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất
Từ khóa » Cách Phát âm Nguyên âm U Ngắn
-
CÁCH PHÁT ÂM /u:/ Và /ʊ/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
-
Cách Phát Âm Nguyên Âm /u Và /ʊ/ | PRONUNCIATION SERIES
-
Tập 6: Âm /u:/ & /ʊ/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
Luyện Phát âm "u" Trong Tiếng Anh Chuẩn Bản Ngữ | ELSA Speak
-
10 Cách Phát Âm U Chuẩn Nhất Trong Tiếng Anh /ʊ/ Vs /u:/ - Bảng IPA
-
Bài 9 - Short Vowel /ʊ/ (Nguyên âm Ngắn /ʊ/) » Phát âm Tiếng Anh ...
-
Bài 4 - Nguyên âm Ngắn /ʊ/ (Short Vowel /ʊ/) - Tiếng Anh 123
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /u:/ Và /ʊ/ Chuẩn Bản Ngữ
-
Cách Phát âm /ʊ/ Và /u:/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
8 Cách Phát âm Chữ U Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Cách Phát âm 12 Nguyên âm đơn Trong Tiếng Anh - Alokiddy
-
Nguyên âm Và Các Quy Tắc Phát âm - Direct English Saigon
-
Bài 4 – Nguyên âm Ngắn /ʊ/ (Short Vowel /ʊ/) - Huy PTIT
-
Cách Phát âm Nguyên âm Dài /u:/ Trong Tiếng Anh