Cáp điện LS Vina - Bảng Giá Phân Phối đại Lý Công Trình Mới Nhất 2021

Cáp điện LS Vina - bảng giá phân phối đại lý công trình mới nhất 2021

MỤC LỤC

Giới thiệu dây cáp điện LS Vina

1. Cáp nhôm trần - đồng trần LS Vina

2. Cáp nhôm LS Vina

3. Cáp cao xu LS Vina

4. Dây và cáp điện hạ thế LS Vina

5. Cáp trung thế LS Vina

6. Cáp điều khiển LS Vina

7. Cáp chống cháy LS Vina

BẢNG GIÁ PHÂN PHỐI ĐẠI LÝ ĐẠI LÝ CÔNG TRÌNH MỚI NHẤT 2021

BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN LS VINA

BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN LS VINA

1. Bảng giá cáp treo LS VINA

2. Bảng giá cáp ngầm LS VINA

BẢNG GIÁ CÁP TRUNG THẾ LS VINA

BẢNG GIÁ CÁP CHỐNG CHÁY LS VINA

BẢNG GIÁ NHÔM LS VINA

Giới thiệu thương hiệu dây cáp điện LS Vina

Được thành lập vào ngày 25 tháng 1 năm 1996, Công ty Cổ Phần Cáp điện và hệ thống LS-VINA, tên giao dịch tiếng Anh là LS-VINA Cable & System SJC - viết tắt là LS-VINA CNS - liên doanh giữa tập đoàn Hàn Quốc và UBND thành phố Hải Phòng.

Các sản phẩm dây và cáp điện LS-VINA Cable & System được sản xuất trên công nghệ dây truyền hiện đại thế giới, sản phẩm chất lượng cao, mẫu mã đẹp phù hợp với các tiêu chuẩn quy định của Việt Nam và quốc tế (IEC, IEEA, AEIC, KS, AS/NZS, BS...).

Sản phẩm của LS-VINA Cable & System được thử nghiệm thành công tại các phòng thử nghiệm độc lập danh tiếng ở trong nước và quốc tế như Quatest 1, Quatest 3 (Việt Nam), KEMA (Hà Lan), INTERTEK/ETL SEMKO (Mỹ), KINECTRICS INTERNATIONAL INC. (Canada), TUV Rheinland (Đức)...

Các sản phẩm chính của LS-VINA Cable & System bao gồm các loại dây dẫn, cáp hạ thế điện áp đến 1kV, cáp trung thế điện áp đến 40.5 kV, cáp ngầm cao thế điện áp đến 230 kV, dây điện dân dụng, các loại dây nhôm trần, đồng trần...

Không những thế Ls Vian còn cung cấp thêm các sản phẩm như cáp siêu nhiệt dòng tải cao, cáp ngầm biển, cáp mạng, cáp tàu biển,... Không chỉ sản xuất, công ty còn có khả năng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế ,và lắp đặt dưới hình thức chìa khóa trao tay cho hệ thống cáp ngầm với điện áp lên tới 230kV.

1. Cáp nhôm trần - đồng trần LS Vina

Cáp có lõi bện hoặc solid đều được sản xuất với các kích thước khác nhau cùng độ cứng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế.

Cáp nhôm lõi thép sản xuất với nhiều kích thước khác nhau sử dụng cho đường truyền trên không. Trong một vài trường hợp sau đây cáp sẽ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng:

  • ACSR (ACSR/Grs): ACSR bôi mỡ, thường được sử dụng trong những môi trường khắc nghiệt như trong điều kiện không khí bị nhiễm mặn…
  • ACSR/AW: cáp sợi thép bọc nhôm có tác dụng làm giảm đi sự hao mòn ở bên trong lõi thép.
  • AACSR: cáp sợi nhôm hợp kim lõi thép được sử dụng khi cần tới sức căng cao.

Cáp có khả năng chịu lực cao, được sử dụng khi nguồn cung cấp lớn, được quy định để so sánh với cáp ACSR. Một vài ví dụ về cáp chịu lực gồm: Hi-STACIR/AW, Hi-TACSR/AW và TACSR/AW. Đặc biệt cáp Hi-STACIR/AW có đặc tính giống như cáp AC.

OPGW (Optical Fiber overhead Ground Wire): Cáp quang được them vào với những đặc tính của đường truyền tải điện năng. Bảo vệ đường truyền tải điện năng bởi hiện tượng lỗi dòng khi đường truyền tải bị lỗi. Cho phép thêm vào những đặc tính thông tin OPGW nó được sử dụng cho nhiều đường dây trên không.

Đặc tính dây cáp nhôm trần - đồng trần Ls Vina: OPGW được phân loại rời thành những kiểu như OPGW-bufer được làm bởi những sợi cáp quang trong ống nhựa và kiểu SSLT-OPGW làm bởi những sợi cáp quang trong các ống thép chống gỉ, phụ thuộc vào cấu trúc các sợi cáp quang được quấn trong dây cáp.

2. Cáp nhôm LS Vina

Sản phẩm dây nhôm LS Vinacáp nhôm LS Vina đạttiêu chuẩnquốc tế, nguồn vật tư nguyên liệu sạch được nhập từ nước ngoài với hàm lượng tinh chất nhôm đạt 99,7%. Hệ thống dây chuyền thiết bị hiện đại, được đầu tư đồng bộ nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới… Và được vận hành bởi đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm.

Đại lý phân phối cáp nhôm LS Vina các loại sau:

1/ Cáp vặn xoắn hạ thế, điện áp 0.6/1 (1.2) kV, tiêu chuẩn: AS/NZS 3560.1:2000, TCVN 6447.

– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, 2-3-4 lõi chia đều, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt ABC.

– Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, dây trung tính bằng nhôm hợp kim, cách điện XLPE, kí hiệu Al/XLPE 2x+ – 3x+, viết tắt ABC.

– Cáp đồng vặn xoắn, 2-3-4 lõi, cách điện XLPE, kí hiệu Cu/XLPE 2x-3x-4x, viết tắt CBC.

2/ Cáp trung thế vặn xoắn trên không, bọc XLPE, tiêu chuẩn: AS 3599.1:2013

– Cáp trung thế nhôm lõi thép vặn xoắn, cách điện XLPE, điện áp 6.35/11 (12) kV & 12.7/22 (24) kV.

3/ Cáp trung thế treo trên sứ, dùng cho đường dây trên không

– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.

– Dây nhôm (tiêu chuẩn IEC 61089), có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, tiêu chuẩn BS BN 50397-1:2006, kí hiệu Al/XLPE 22kV – Al/XLPE 35 kV.

– Dây nhôm lõi thép, không có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.

– Dây nhôm lõi thép, có màn chắn ruột dẫn, bọc cách điện XLPE, điện áp 22 kV và 35 kV, kí hiệu ACSR/XLPE 22 kV – ACSR/XLPE 35 kV.

3. Cáp cao xu LS Vina

Cáp cao su LS Vina là dòng cáp điện lõi đồng mền vỏ bọc cao su, cáp hàn cao su. Nó được sản xuất từ cao su tự nhiên và lõi đồng nhiều sợi nguyên chất, độ dẫn điệu cao, nó có thể chịu được độ ẩm tốt, dễ dàng vận hành, được sử dụng trong điện dân dụng, điện công nghiệp như hầm mỏ, tàu thuyền, cầu cảng, vận hàng thang, thang máy…

Cáp tàu biển

Đặc điểm

  • Cáp tàu biển thường được sử dụng là cáp lực, cáp điều khiển, cùng thiết bị đo đạc và thong tin trong những loại tàu khác nha.
  • Cáp cao su LS Vina tàu biển đã giành được nhiều chứng chỉ như UL và ETL cho những loại cáp này.

Phân loại cáp tàu biển LS Vina

  • JIS C 3410: Loại cáp này phù hợp với những tiêu chuẩn công nghiệp của Nhật Bản và được sử dụng phổ biến tại Nhật và Hàn Quốc.
  • IEE 1580 E/X: cách điện của loại cáp này là kiểu E(cách điện cao su –ERP) và kiểu X(XLPE).
  • IEC SHF1: cáp dẻo không chưa halogen, phù hợp với tiêu chuẩn IEC. Loại cáp này than thiện với môi trường, không chứa khí acid có hại cho sức khỏe con người.
  • DIN 89158-89160: cáp điện cao su có đồ bền cao đáp ứng tiêu chuẩn DIN. Nó được phân nhỏ ra thành cáp vỏ CR có độ mềm dẻo cao là loại cáp không có thành phần acid gây hại.

Cáp ngầm trên biển

Đặc điểm

Loại cáp này thường được sử dụng cho cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin trong những loại tàu khác như LNG trong ngành thiết bị hàng hải như FPSO đối với cáp ngầm trên biển.

Phân loại:

  • AS 4193: đáp ứng các tiêu chuẩn của Australia và là sản phẩm tiêu biêu được sản xuất với cấu trúc không thấm khí. Vỏ không chứa halogen. Cách điện ERP và được dành riêng cho FPSO.
  • IEE 1580 LSE/LSXl: sản phẩm không chứa halogen và được sản xuất theo tiêu chuẩn IEEE
  • JIS HF: sản xuất theo tiêu chuẩn IEC cơ bản và dành riêng cho LNG.
  • IEEE 1580 P: sản xuất theo tiêu chuẩn IEEE của Mỹ. Lõi mềm dẻo được sử dụng cho các loại cáp. Lớp cách điện XLPO được bọc với vật liệu PCP dẻo. Loại cáp này mềm, dễ uốn, dễ lắp đặt.
  • NEK 606: sản xuất theo tiêu chuẩn Norwegian và là loại cáp chống bùn.
  • BS 6883/7917: sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn Anh và lớp vỏ được sử dụng vật liệu hóa chất và chống dầu.

Cáp cao su sử dụng cho đầu máy xe lửa

Đây là loại cáp được ứng dụng theo tiêu chuẩn của Pháp, không độc hại, không sinh ra khí halogen

Áp dụng cho điện lược, điều khiển, đo lường và thong tin nội bộ trong các phương tiện như tàu hỏa, tàu điện cao tốc, tàu điện ngầm…

Sản phẩm có thể dung cho những đường truyền tín hiệu giữa các đường sắt và ở bên trong nhà ga. Hơn nữa, nó còn đạt chứng chỉ British WALLINGTON và đã sản xuất cáp cho KTX để lắp ráp tàu điện ngầm cao tốc của Hàn Quốc. Hiệu suất cùng chất lượng của sản phẩm đã được quốc tế công nhận.

Cáp sử dụng cho tàu chiến

Cáp tàu chiến thường được dung là cáp lực, cáp điều khiển, thiết bị đo đạc và thong tin khác nhau như tàu vận tải, tàu ngầm, chiến hạm.

Những loại cáp này thường được phê chuẩn bởi cục hàng hải Hàn Quốc, đó là chứng chỉ KETI được phê duyệt bởi quân đội Hàn Quốc. Được áp dụng chứng chỉ NAVSEA của Mỹ.

Phân loại:

  • MIL-DTL-24643B: loại cáp này sản xuất theo tiêu chuẩn quân đội Mỹ và nó được chia thành 2 loại là cáp chống nước và cáp không chống nước. Đặc biệt nó có khả năng chống mài mòn cao.
  • MIL-DTL-24640B: cáp sản xuất theo tiêu chuẩn quân đội Mỹ và nhẹ hơn rất nhiều so với loại 24643B. Nó chia thành 2 loại chống nước và không chống nước đồng thời có thể lắp đặt dễ dàng vì nó nhẹ và dẻo. VG 95218 có khả năng chống lửa cao, không chứa halogen và chống thấm dầu.

Cáp sử dụng cho nhà máy hạt nhân

Cáp trong các nhà máy hạt nhân được chia thành 2 loại:

  • Cáp CLASS 1E để ngăn ngừa nhiễm điện và khả năng phóng xạ từ lỗ thủng của lò phản ngs hạt nhân, sự phân cách giữa khoang tàu và bởi sự loại bỏ nhiệt từ những khoang tàu khi xuất hiện những tai nạn lò phản ứng hạt nhân.
  • Cáp NON CLASS 1E: tiêu biểu sử dụng cho các tuabin và các switchyards trong những khu vực không an toàn.

4. Dây và cáp điện hạ thế LS Vina

Dây và cáp hạ thế LS-Vina dùng để truyền tải dòng điện có cường độ và điện áp từ 300/500 V, 450/750 V, 0.6/1 (1.2) kV. Thường được dùng để lắp đặt điện phân phối trong các toà nhà, khu dân cư hay xí nghiệp.

Thông tin chi tiết cáp điện hạ thế LS Vina

Tiêu chuẩn sản xuất: tiêu chuẩn IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN, IEC 62067 (ABOVE 150KV)

Lõi dẫn: lõi dẫn cáp hạ thế LS Vina được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc kiểu nén Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228. Nếu khách hàng có yêu cầu lõi dẫn với hình dáng bện kiểu Sector hay bện nén tròn hay kiểu Milliken chúng tôi cũng sẽ sản xuất.

Cách điện: Vật liệu cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang (XLPE), X-90 hoặc nhựa pholyvinyl chloride (PVC)

Ghép lõi: Các lõi cách điện sẽ được bện lại và được làm cho tròn cáp. Số lõi sẽ được quy định như theo từng dòng sản phẩm các nhau.

Lớp bọc lót/ phân cách: Nhựa Polyethylene (PE) hoặc nhựa PVC. Vỏ cáp: Lớp vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép, hoặc băng thép. Nếu như cáp là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không nhiễm từ (sợi hoặc băng nhôm).

Lớp vỏ ngoài cùng: Lớp vỏ bọc này được tạo thành từ vật liệu PVC hoặc PE. Các cáp này được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc.

Cáp điện hạ thế LS Vina:

– Dây đơn cách điện PVC điện áp 450/750V, TCVN 6610-3, IEC 60227-3; IEC 01, kí hiệu Cu/PVC 1x, viết tắt CV.

– Cáp mềm dẹt (ôvan) 2 lõi ruột đồng cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-5, IEC 66027-5. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x, viết tắt F-VV.

– Cáp 2-3-4-5 lõi cách điện PVC, vỏ bọc PVC điện áp 300/500V, TCVN 6610-4, IEC 66027-4; IEC 10. Kí hiệu Cu/PVC/PVC 2x-3x-4x-5x, viết tắt CVV.

– Dây đồng trần ủ mềm, IEC 60228. Dây bọc cách điện PVC điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60228, class2; IEC 60205-1.

– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện PVC, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV/UnAr.

– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/SWA/PVC, viết tắt CVV/GSWA.

– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện PVC, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/PVC/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CVV/DSTA.

– Cáp 1 lõi cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi nhôm – có giáp 2 lớp băng nhôm, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/AWA – CXV/DATA.

– Cáp treo 2-3-4 lõi cách điện XLPE, không giáp, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC, viết tắt CXV/UnAr.

– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp sợi thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC, viết tắt CXV/GSWA.

– Cáp ngầm 2-3-4 lõi cách điện XLPE, có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/DSTA.

– Cáp 3 lõi pha + 1 lõi trung tính cách điện XLPE, không giáp – có giáp sợi thép – có giáp 2 lớp băng thép, điện áp 0.6/1 (1.2) KV, IEC 60502-1:2009. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC – Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC – Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC, viết tắt CXV/UnAr – CXV/SWA – CXV/DSTA.

5. Cáp trung thế LS Vina

Cáp trung thế LS Vina dùng để truyền tải phân phối điện năng với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV tần số 50 Hz, nhiệt độ làm việc dài hạn đối với cáp là 90ºC, nhiệt độ cực đại khi ngắn mạch là 250ºC với thời gian không quá 5 giây.

Thông tin chi tiết cáp trung thế LS Vina

Lõi dẫn: cáp có lõi dẫn thường được làm từ đồng hoặc nhôm bện nén tròn hay nén kiểu Segments phù hợp theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228 hoặc theo tiêu chuẩn của khách hàng.

Cách điện:

Sản phẩm có lớp cách điện được làm từ Polyethylene liên kết ngang siêu sạch

Cách điện và màn chắn lõi được đùn đồng thời trong một quá trình để đảm bảo được rằng các khoảng trống từ tất cả các vị trí giữa các lớp được ngăn ngừa.

Các quy trình đùn được thực hiện dưới sự điều khiển của áp suất không khí cùng với hệ thống tia X. Trong một vài trường khách hàng yêu cầu thì cách điện kiểu Tree- XLPE sẽ được sử dụng.

Màn chắn kim loại: bên ngoài lớp màn chắn cách điện là lớp chắn bằng đồng hoặc sợi đồng hay vỏ chì.

Áo giáp

Vỏ bảo vệ cáp từ các tác nhân cơ học được tạo thành bởi lớp giáp của các sợi thép hay sợi bằng thép, hoặc bằng thép.

Nếu như các sợi là đơn lõi và được thiết kế dựa trên sự lựa chọn của dòng, khi đó lớp giáp sẽ được sản xuất với vật liệu không bị nhiễm từ ( sợi hoặc bằng nhôm).

Phần vỏ bọc ngoài cùng

Lớp vỏ ngoài cùng của cáp được làm từ PVC hoặc PE. Nó được sản xuất với các đặc tính đặc biệt trong điều kiện có lửa như cáp chậm cháy, cáp ít khói hoặc cáp không khói và cáp tỏa ra khí độc. Trong nhiều trường hợp đặc biệt, nó sẽ được sản xuất để thỏa mãn các yêu cầu chống mối mọt tấn công.

Cáp trung thế LS Vina:

1. Cáp trung thế theo TCVN

– Cáp trung thế treo 1-3 lõi, cách điện XLPE, không giáp với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC 1x-3x, viết tắt CXV/UnAr.

– Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/AWA/PVC 1x, viết tắt CXV/AWA.

– Cáp trung thế ngầm 1 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng nhôm với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x, viết tắt CXV/DATA.

– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp sợi thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/SWA/PVC 3x, viết tắt CXV/SWA.

– Cáp trung thế ngầm 3 lõi, cách điện XLPE, giáp 2 lớp băng thép với các điện áp 3.6/6 (7.2) kV, 6/10 (12) kV, 8.7/15 (17.5) kV, 12.7/22 (24) kV, 18/30 (36) kV, 20/35 (40.5) kV. Kí hiệu Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x, viết tắt CXV/DSTA.

2. Cáp trung thế theo tiêu chuẩn AS/NZS

– Cáp trung thế treo 1 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 1C.

– Cáp trung thế treo 3 lõi đồng – nhôm, cách điện XLPE, vỏ bọc HDPE/PVC với điện áp 6.35/11 (12) kV, 12.7/22 (24) kV, 19/33 (36) kV, TC AS/NZS 1429:1:2006. Kí hiệu Cu/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C – Al/XLPE/CWS/PVC/HDPE 3C.

6. Cáp điều khiển LS Vina

Cáp điều khiển LS Vina (hay còn gọi là cáp điều khiển tín hiệu) LS Vina dùng để truyền tải tín hiệu để điều khiển các chức năng của một thiết bị máy móc đến các thiết bị điều khiển từ xa khi mà khoảng cách quá xa không thể dùng sóng điện từ.

Cáp điều khiển còntác động của bộ nguồnphát đến hệ thống điều khiểncủa các thiết bị bên trong tòa nhà, ngoài ra nó còn dùng cho các mạch điều khiển công nghiệp như trong các hệ thống và thiết bị kỹ thuật, máy móc, điều khiển, đo lường, điều hòa không khí… Cáp điều khiển cho phép phân phối dữ liệu hoặc các tín hiệu có điện áp thấp.

Thông tin chi tiết cáp điều khiển Ls Vina

Tiêu chuẩn sản xuất

  • Sản phẩm đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế của IEC, AS/ZNS, BS, ICEA, TCVN và nhiều tiêu chuẩn khác
  • IEC 62067 (ABOVE 150KV)

Lõi dẫn: sản phẩm có lõi dẫn làm bằng đồng hoặc nhôm bện nén tròn hoặc nén kiểu Segments phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế IEC 60228

Cách điện: cáp có vật liệu cách điện được làm từ Polyethyene liên kết ngang (XLPE) hoặc có thể là nhựa PVC (pholyvinyl chloride)

Ghép lõi: Các lõi cách điện được sẽ được bện lại để làm tròn dây cáp. Số lõi được quy định tùy theo yêu cầu của khách hàng.

  • Lớp bọc lót phân cách được làm từ nhựa PE hoặc nhựa PVC
  • Đặc điểm riêng biệt của cáp trung thế Ls Vina
  • Bảo vệ chống nhiều cho cáp với lớp bang đồng hoặc lớp băng nhôm
  • Bảo vệ đặc tính cơ học của cáp với băng thép hay lớp sợi.
  • Bảo vệ cáp trong điều kiện lửa như chống cháy bén, chậm cháy hoặc không có khói, không khí độc
  • Giúp chống mối mọt cùng sự tấn công của các loại côn trùng khác.

Cáp điều khiển LS Vina:

1/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, không có màn chắn chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC, viết tắt CVV.

– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.

2/ Cáp điều khiển 0.6/1 (1.2) kV, ruột đồng cách điện PVC, có màn chắn băng đồng chống nhiễu, IEC 60502-1:2009; IEC 60228. Kí hiệu Cu/PVC/PVC-S, viết tắt CVV-S.

– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 1.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 2.5 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 24, 27, 30, 37.

– Cáp điều khiển chống nhiễu LS Vina tiết diện 4 mm2, số lõi 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 12, 19.

7. Cáp chống cháy LS Vina

Ls Vina luôn hiểu được vai trò quan trọng của cáp có thể chịu đựng được trong lửa. Vì thế, trong nhiều năm nay công ty đã tiến hành triển khai thành thạo và thiết kế sản xuất cáp chống cháy Ls Vina với 2 sản phẩm là Fire Safe và Fire Rated. Cáp có khả năng chịu nhiệt cao, không sinh ra khói hay khí độc khi chat. Trong đó cáp Fire Rated có thêm thuộc tính bảo toàn mạch trong suốt quá trình cháy.

BẢNG GIÁ PHÂN PHỐI ĐẠI LÝ CÔNG TRÌNH MỚI NHẤT 2021

BẢNG GIÁ DÂY ĐIỆN LS VINA

Dây điện dân dụng LS Vina, dây điện 3 pha LS Vina

Dây đơn cứng bọc cách điện PVC 0.6/1kV

CV-Cu/PVC 1x1.5: 4.618 CV-Cu/PVC 1x2.5: 7.359 CV-Cu/PVC 1x4.0: 11.510 CV-Cu/PVC 1x6.0: 16.924 CV-Cu/PVC 1x10: 27.201

Dây tròn 2 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV

CVV-Cu/PVC/PVC 2x0.75: 6.691 CVV-Cu/PVC/PVC 2x1.0: 8.072 CVV-Cu/PVC/PVC 2x1.5: 11.062 CVV-Cu/PVC/PVC 2x2.5: 17.610 CVV-Cu/PVC/PVC 2x4.0: 27.400 CVV-Cu/PVC/PVC 2x6.0: 40.509

Dây tròn 3 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV

CVV-Cu/PVC/PVC 3x0.75: 9.129 CVV-Cu/PVC/PVC 3x1.0: 11.253 CVV-Cu/PVC/PVC 3x1.5: 15.525 CVV-Cu/PVC/PVC 3x2.5: 25.285 CVV-Cu/PVC/PVC 3x4.0: 38.561 CVV-Cu/PVC/PVC 3x6.0: 58.136

Dây tròn 4 ruột bọc cách điện PVC 0.6/1kV

CVV-Cu/PVC/PVC 4x0.75: 11.687 CVV-Cu/PVC/PVC 4x1.0: 14.521 CVV-Cu/PVC/PVC 4x1.5: 20.258 CVV-Cu/PVC/PVC 4x2.5: 32.688 CVV-Cu/PVC/PVC 4x4.0: 50.383 CVV-Cu/PVC/PVC 4x6.0: 75.879

BẢNG GIÁ CÁP ĐIỆN LS VINA

Bảng giá cáp treo LS VINA

Cáp đồng đơn bọc cách điện PVC 0.6/1kV

CV-Cu/PVC 1x16: 41,712

CV-Cu/PVC 1x25: 64,483

CV-Cu/PVC 1x35: 89,882

CV-Cu/PVC 1x50: 123,831

CV-Cu/PVC 1x70: 175,464

CV-Cu/PVC 1x95: 244,636

CV-Cu/PVC 1x120: 306,456

CV-Cu/PVC 1x150: 381,989

CV-Cu/PVC 1x185: 474,882

CV-Cu/PVC 1x240: 625,890

CV-Cu/PVC 1x300: 783.273

CV-Cu/PVC 1x400: 1.013.649

Cáp đồng đơn bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x1.5: 5.445

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x2.5: 8.218

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x4.0: 12.251

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x6.0: 17.651

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x10: 27.856

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x16: 43.069

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x25: 66.047

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x35: 91.800

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 125.877

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 178,009

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 247,322

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 309,913

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 385,827

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 479,726

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 631,314

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 788,914

CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1,020,605

Cáp đồng 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x1.5: 12.142

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x2.5: 18.036

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x4: 26,408

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x6: 39,419

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x10: 60,383

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x16: 91,869

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x25: 140,638

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x35: 193,752

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x50: 264.207

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x70: 373.184

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x95: 515.703

CXV-Cu/XLPE/PVC 2x120: 639.429

Cáp đồng 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x1.5: 19.327

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x2.5: 27.729

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x4.0: 40.276

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x6.0: 56.833

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x10: 88.431

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x16: 134.183

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x25: 206.545

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35: 284.755

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50: 389.471

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70: 550.699

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95: 763.009

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120: 946.579

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150: 1.177.863

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185: 1.462.831

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240: 1.923.346

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300: 2.401.001

Cáp đồng 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x2.5+1x1.5: 32.731

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x4.0+1x2.5: 48.210

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x6.0+1x4.0: 68.732

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6: 105,244

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10: 162,502

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16: 248,964

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35+1x25: 351,092

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x35+1x16: 326.803

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50+1x25: 455,630

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x50+1x35:481.938

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70+1x50: 676,573

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x70+1x35: 642.163

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95+1x70: 933,468

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x95+1x50: 879.988

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120+1x95: 1,193,620

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x120+1x70: 1.123.896

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150+1x120: 1.488.212

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x150+1x95: 1.423.596

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185+1x150: 1.850.619

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x185+1x120: 1.773.588

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240+1x185: 2.402.162

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x240+1x150: 2.307.142

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300+1x240: 3.032.365

CXV-Cu/XLPE/PVC 3x300+1x185: 2.879.489

Cáp đồng 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC 0.6/1kV

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x1.5: 24.255

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x2.5: 35.787

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x4: 51,924

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x6: 74,258

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x10: 115,782

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x16: 176,453

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x25: 272,916

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x35: 376,858

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x50: 517,413

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x70: 732,200

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x95: 1,005,694

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x120: 1,258,898

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x150: 1.567.564

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x185: 1.947.968

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x240: 2.558.203

CXV-Cu/XLPE/PVC 4x300: 3.194.901

Bảng giá cáp ngầm LS VINA

Ký hiệu DATA là cáp ngầm băng nhôm, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DATA Ký hiệu DSTA là cáp ngầm băng thép, kết cấu: Cu/XLPE/PVC/DSTA

Cáp ngầm 1 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x50: 143.637 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x70: 198.585 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x95: 267.969 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x120: 322.520 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x150: 410.507 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x185: 506.297 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x240: 661.204 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x300: 823.671 DATA-Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC 1x400: 1.060.423

Cáp ngầm 2 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x1.5: 21.797 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x2.5: 28.367 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x4: 37.487 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x6: 50.171 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x10: 72.552 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x16: 106.093 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x25: 156.512 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x35: 210.924 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x50: 284.195 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x70: 397.039 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x95: 560.011 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x120: 692.670 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 2x150: 859.061

Cáp ngầm 3 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x1.5: 29.044 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x2.5: 38.570 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x4.0: 51.293 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x6.0: 68.091 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x10: 100.528 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16: 149.336 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x25: 222.364 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35: 302.260 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50: 409.752 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70: 576.589 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95: 806.806 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120: 1.001.749 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150: 1.243.365 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185: 1.535.129 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240: 2.006.172 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300: 2.492.035

Cáp ngầm 4 ruột (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x2.5+1x1.5: 43.123 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x4.0+1x2.5: 59.690 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x6.0+1x4.0: 80.100 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x10+1x6.0: 118.099 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x16+1x10: 176.844 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x25+1x16: 265.167 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x16: 344.461 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x35+1x25: 370.230 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x25: 477.089 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x50+1x35: 506.064 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x35: 690.452 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x70+1x50: 727.143 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x50: 936.533 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x95+1x70: 993.415 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x70: 1.190.883 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x120+1x95: 1.269.383 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150+1x95: 1.492.434 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x150+1x120: 1.558.195 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x120: 1.852.025 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x185+1x150: 1.931.078 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240+1x150: 2.396.091 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x240+1x185: 2.493.038 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300+1x185: 2.978.451 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 3x300+1x240: 3.134.725

Cáp ngầm 4 ruột bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x1.5: 34.512 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x2.5: 46.750 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x4: 63.600 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x6: 86.243 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x10: 129.340 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x16: 193.488 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x25: 290.175 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x35: 396.792 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x50: 540.126 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x70: 781.498 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x95: 1.058.772 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x120: 1.320.169 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x150: 1.636.578 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x185: 2.026.702 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x240: 2.646.908 DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC 4x300: 3.297.081

BẢNG GIÁ CÁP TRUNG THẾ LS VINA

Lớp băng đồng 0.07 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn thường Lớp băng đồng 0.127 gọi là cáp ngầm trung thế tiêu chuẩn HN

Cáp 1 lõi đồng 24kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC

12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x35: 164.520 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 204.238 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 261.680 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 337.195 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 405.327 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 485.285 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 591.244 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 750.787 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 924.005 12/20(24)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.169.151

Cáp 3 lõi đồng 24kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC

12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 609.806 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 733.067 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.154.437 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.371.229 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.627.568 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 1.954.329 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.508.566 12/20(24)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.044.365

Cáp 1 lõi đồng 36kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp vỏ bọc PVC

18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 228.667 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 289.389 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 367.126 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 436.429 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 517.631 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 624.783 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 786.164 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 959.998 18/30(36)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.208.702

Cáp 3 lõi đồng 36kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC

18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 839.959 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 1.032.649 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.277.529 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.549.597 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.808.549 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 2.144.681 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.658.952 18/30(36)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.197.981

Cáp 1 lõi đồng 40.5kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, không giáp, vỏ bọc PVC

20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x50: 239.562 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x70: 299.929 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x95: 377.283 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x120: 448.609 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x150: 529.363 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x185: 636.842 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x240: 798.823 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x300: 973.228 20/35(40.5)kV CXV-Cu/XLPE/PVC 1x400: 1.221.769

Cáp 3 lõi đồng 40.5kV có chống thấm, cách điện XLPE, màn chắn băng đồng, giáp băng thép, vỏ bọc PVC

20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x50: 882.744 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x70: 1.077.142 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x95: 1.376.115 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x120: 1.601.047 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x150: 1.858.424 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x185: 2.194.238 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x240: 2.712.630 20/35(40.5)kV DSTA-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC-W 3x300: 3.255.101

BẢNG GIÁ CÁP CHỐNG CHÁY LS VINA

Cáp chống cháy có lớp Mica, kết cấu: Cu/Mica/XLPE/PVC Cáp chậm cháy chỉ độn bột Fr vào vỏ PVC có kết cấu sau: Cu/XLPE/PVC-Fr Về kết cấu cáp chậm cháy tương tự cáp treo, chỉ khác chủng loại vỏ nhựa bên ngoài

Cáp đồng chống cháy một lõi bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x1.5: 7.813 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x2.5: 10.999 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x4.0: 15.588 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x6.0: 21.516 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x10: 31.827 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x16: 47.741 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x25: 72.033 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x35: 98.917 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x50: 134.264 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x70: 187.273 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x95: 258.343 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x120: 322.550 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x150: 400.072 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x185: 398.409 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x240: 650.112 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x300: 810.777 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x400: 1.047.963 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 1x500: 1.312.040

Cáp đồng chống cháy hai lõi, bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x1.5: 19.179 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x2.5: 26.288 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x4.0: 36.166 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x6.0: 48.187 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x10: 69.456 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x16: 101.541 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x25: 152.793 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 2x35: 207.741

Cáp đồng chống cháy ba lõi, bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x1.5: 27.208 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x2.5: 36.498 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x4.0: 50.963 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x6.0: 69.070 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x10: 101.220 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x16: 147.183 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x25: 222.872 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35: 304.397 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50: 412.163 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70: 575.179 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95: 792.161 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120: 988.544 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150: 1.224.679 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185: 1.528.073 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240: 1.986.211

Cáp đồng chống cháy 4 lõi (1 lõi trung tính nhỏ hơn) bọc cách điện XLPE, bọc vỏ PVC

FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x2.5+1x1.5: 43.365 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x4.0+1x2.5: 60.905 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x6.0+1x4.0: 83.273 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x10+1x6.0: 120.967 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x16+1x10: 180.334 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x25+1x16: 270.585 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35+1x16: 352.194 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x35+1x25: 377.992 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50+1x25: 486.736 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x50+1x35: 514.504 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70+1x35: 677.869 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x70+1x50: 713.481 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95+1x50: 922.155 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x95+1x70: 976.698 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120+1x70: 1.172.569 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x120+1x95: 1.244.136 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150+1x95: 1.480.690 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x150+1x120: 1.544.916 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185+1x120: 1.946.449 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x185+1x150: 1.924.516 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240+1x150: 2.383.599 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 3x240+1x185: 2.483.940

Cáp đồng chống cháy 4 lõi, bọc cách điện XLPE, Bọc vỏ PVC

FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x1.5: 33.423 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x2.5: 46.479 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x4.0: 64.887 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x6.0: 89.273 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x10: 131.399 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x16: 194.525 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x25: 296.305 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x35: 404.893 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x50: 549.630 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x70: 768.400 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x95: 1.049.670 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x120: 1.308.416 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x150: 1.623.726 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x185: 2.024.610 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x240: 2.636.928 FRN/CXV-Cu/Mica/XLPE/Fr-PVC 4x300: 3.290.844

BẢNG GIÁ NHÔM LS VINA

Cáp nhôm vặn xoắn LS Vina có lõi bằng nhôm, bọc nhựa PVC được vặn xoắn lại với nhau. Cáp vặn xoắn LS Vina thường được gọi là cáp ABC

Tiết diện AV ABC 2x ABC 3x ABC 4x
16 6,514 15,071 21,870 28,823
25 9,896 21,374 31,309 41,695
35 13,139 27,141 40,171 53,435
50 17,970 37,177 55,151 73,714
70 25,389 51,669 76,831 102,426
95 32,740 69,270 103,110 137,525
120 42,413 85,428 127,674 168,885
150 52,553 104,567 156,335 207,343
185 66,134 131,915 195,230 261,393
240 83,921 166,695 246,657 329,295

Quý khách hàng quan tâm vui lòng liên hệ để có chính sách tốt nhất:

Hotline/Zalo/Viber tư vấn 24/7: 0786 55 33 88

Xem thêm các sản phẩm Thiết bị viễn thông khác tại đây: Thiết Bị Viễn Thông

Từ khóa » Bảng Giá Cáp điện Ls Vina 2020