"cặp đôi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cặp đôi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cặp đôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cặp đôi
- tt. Gắn hai cái vào với nhau: Tế bào cặp đôi. // đgt. Gán ghép hai người khác phái: Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.
nđg. Ghép đôi trai và gái coi như là xứng với nhau. Chúng cặp đôi hắn với cô gái ở cạnh nhà. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcặp đôi
cặp đôi- Twin, double
copper-zinc couple |
diplex |
doublet |
|
|
|
|
|
|
|
double-double |
twin double |
|
|
|
Từ khóa » Bằng đôi Có Nghĩa Là Gì
-
đôi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Đôi - Từ điển Việt
-
đôi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đôi - Wiktionary Tiếng Việt
-
CHIA ĐÔI ĐÂU CÓ NGHĨA LÀ HAI PHẦN BẰNG NHAU
-
Ý Nghĩa Của Các Con Số Trong Tình Yêu 520, 530, 5630, 1314,... Là Gì?
-
Mang Thai đôi Có ý Nghĩa Như Thế Nào Với Người Mẹ?
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tình Yêu Là Gì? 20 định Nghĩa Tình Yêu Chuẩn Nhất
-
Cẩu Lương Là Gì? Cơm Chó Là Gì?
-
Chuyển đổi Số Là Gì?