đôi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˧ɗoj˧˥ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˧˥ɗoj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đôi”
  • 颓: đồi, đôi
  • 搥: chuy, trùy, chùy, chuỳ, đôi
  • 𠂤: đôi
  • 鐓: đỗi, đội, đôn, đôi, đối
  • 堆: đôi
  • 镦: đỗi, đội, đôn, đôi, đối
  • 㢈: đôi
  • 魋: đồi, đôi
  • 敦: đạo, điêu, tụ, độn, đồn, đôn, đôi, đoàn, đối
  • 㕍: đôi
  • 槌: chùy, chuỳ, đôi
  • 磓: đôi
  • 㢑: đôi
  • 僓: đôi, thối
  • 䭔: đôi
  • 垖: đôi
  • 鎚: trùy, chùy, chuỳ, đôi
  • 追: truy, đôi
  • 穨: đồi, đôi
  • 㪟: đồn, đôn, đôi
  • 锤: chuy, truy, chùy, chuỳ, đôi

Phồn thể

[sửa]
  • 搥: trùy, đôi
  • 敦: độn, đôn, đôi, đối
  • 追: truy, đôi
  • 堆: đôi

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 碓: đôi, đối
  • 隊: đụi, đòi, dội, đôi, nhụi, đỗi, đội, dụi, giọi, đọi, trụy
  • 磓: đôi
  • 锤: đôi, truy, thuỳ, chùy
  • 鐓: đôn, đôi, đỗi, đội
  • 敦: rủn, đạo, đôn, đôi, xôn, điêu, đon, run, gion, xun, don, dôn, giôn, ton, đùn, đồn, dun, giun
  • 镦: đôn, đôi, đỗi, đội
  • 穨: đồi, đôi
  • 魋: đồi, đôi
  • 堆: duôi, đòi, đồi, đôi, đoi, gioi, nhoi, doi, chui, nhọi
  • 對: tụi, nhối, rói, đôi, đối, đỗi, túi, tối, đổi, dối, húi, nhói
  • 槌: dùi, đôi, chùy
  • 僓: xấp, đôi, thối
  • 垖: đôi
  • 鎚: dùi, đôi, trùy, thuỳ, chùy
  • 追: đôi, truy, choai

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đọi
  • đòi
  • dơi
  • dối
  • dồi
  • doi
  • đồi
  • đỗi
  • đội
  • đới
  • đói
  • dời
  • dội
  • dồi
  • dõi
  • doi
  • đổi
  • đối
  • đời
  • đợi

Danh từ

[sửa]

đôi

  1. Đơn vị gồm hai vật, hai cá thể cùng loại, tương ứng với nhau. Đôi bạn thân. Đôi giày . Chồng thấp mà lấy vợ cao,. Như đôi đũa lệch so sao cho bằng. (ca dao)
  2. Hai (không dùng để đếm). Đôi bên. Đi hàng đôi. Tuổi đôi mươi.
  3. Số lượng trên một nhưng không nhiều. Nói đôi lời. Đôi lúc. Đôi khị

Đồng nghĩa

[sửa]
  • cặp (số lượng hai)

Tham khảo

[sửa]
  • "đôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đôi&oldid=1950578” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Bằng đôi Có Nghĩa Là Gì