[Cập Nhật] Bảng Báo Giá Thép Hình U Mới Nhất T8/2022

Đặc điểm của thép hình U

Thép hình U là một trong những loại thép rất phổ biến trong lĩnh vực xây dựng với nhiều đặc tính vượt trội như: độ cứng cao, không bị bẻ cong, sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường, đặc biệt là không bị rỉ sét hay oxi hóa, bền bỉ với những tác động của môi trường cũng như thời gian.

Thép hình U (xà gồ U) được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà xưởng. Do đặc tính chống gỉ nên thường được làm mái nhà, làm khung nhà, xây dựng cầu đường, cơ khí chế tạo máy, khung sườn xe tải, cột điện cao thế, …

Xem ngay: báo giá thép hình mới nhất ngày hôm nay

Thép hình U cũng được sản xuất dựa trên một số tiêu chuẩn nhất định, có thể kể đến như:

  • Mác thép CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380-88 của Nga.
  • Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIT SB410, G3101, 3013 của Nhật.
  • Mác thép A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.
  • Mác thép SS400, Q235, theo tiêu chuẩn JIT G3101, SB410 của Trung Quốc.

Đặc biệt, phần lớn các sản phẩm thép hình U đều được mạ kẽm nhúng nóng nhằm bảo vệ cho phần lõi thép bên trong, công đoạn mạ kẽm còn giúp cho sản phẩm tăng thêm độ bóng cũng như độ bền hơn, giảm chi phí bảo trì dài hạn.

Bảng báo giá thép hình U mới nhất T8/2024

STT

Quy cách

Barem

Giá bán

(Kg/m)

Kg

Cây 6m

1

Thép U40 x 2.5

9.05

33,100

297,000

2

Thép U50 x 25 x 3

13.52

22,600

304,500

3

Thép U50 x 4.5

20.05

27,600

553,000

4

Thép U60 – 65 x 35 x 3

17.05

20,100

342,500

5

Thép U60 – 65 x 35 x 4.5

30.05

26,500

797,000

6

Thép U80 x 40 x 3

22.55 – 23.50

386,000

7

Thép U80 x 40 x 4 – 4.5

30.50

16,750

513,000

8

Thép U100 x 45 x 3.5 – 4

31.4 – 32.3

543,000

9

Thép U100 x 45 x 4

35.05

19,000

668,000

10

Thép U100 x 45 x 5

45.10

17,200

778,000

11

Thép U100 x 45 x 5.5

52 – 53

922,500

12

Thép U120 x 50 x 4

40 – 41

709,000

13

Thép U120 x 50 x 5 – 5.5

55 – 56

929,000

14

Thép U120 x 65 x 5.2

70.30

16,500

1,171,000

15

Thép U120 x 65 x 6

80.50

16,600

1,341,000

16

Thép U140 x 60 x 4

54.10

16,400

885,000

17

Thép U140 x 60 x 5

64 – 66

1,102,000

18

Thép U150 x 75 x 6.5

111.5

16,300

1,830,000

19

Thép U160 x 56 x 5 – 5.2

71 – 72

1,252,000

20

Thép U160 x 60 x 5.5

80 – 81

1,400,000

21

Thép U180 x 64 x 5.3

81.00

19,500

1,574,000

22

Thép U180 x 68 x 6.8

111.00

17,400

1,958,000

23

Thép U200 x 65 x 5.4

101.00

17,300

1,784,000

24

Thép U200 x 73 x 8.5

142.00

17,300

2,465,000

25

Thép U200 x 75 x 9

153.00

17,300

2,708,000

26

Thép U250 x 76 x 6.5

143.00

18,500

2,665,000

27

Thép U250 x 80 x 9

187.00

18,500

3,504,000

28

Thép U300 x 85 x 7

185.00

19,000

3,625,000

29

Thép U300 x 87 x 9.5

234.00

19,500

4,585,000

Như quý khách hàng có thể dễ dàng nhận thấy, giá thép hình U trong T8/2024 dao động trong khoảng 16.000 – 19.000 đồng/kg, mức giá cụ thể và chi tiết sẽ tùy thuộc vào từng sản phẩm khác nhau, với những sản phẩm thép hình U có kích thước và trọng lượng lớn thì giá thành sẽ cao hơn.

Tham khảo thêm: giá thép hình i mới nhất hôm nay

Đại lý phân phối thép hình U chính hãng

Có thể quý khách hàng cũng biết, trên thị trường hiện nay có rất nhiều những đại lý chuyên phân phối và cung cấp các loại thép xây dựng như thép hình U, thép hình C, thép hình H, … để phục vụ nhu cầu xây dựng của khác hàng. Chính vì thế mà các bạn sẽ có rất nhiều sự lựa chọn khi đi mua các vật liệu xây dựng này.

Tuy nhiên điều mà chúng ta cần là sở hữu được những vật liệu xây dựng chính hãng, chắc chắn và bền bỉ với thời gian, chế độ bảo hành cũng như bảo trì tốt. Chúng tôi xin giới thiệu đến quý khách hàng một trong những đại lý uy tín nhất hiện nay đó chính là Công ty Cổ phần Thép Hà Nội, một trong những đại lý phân phối thép chất lượng nhất trên toàn quốc.

Tại sao bạn nên lựa chọn Công ty Cổ Phần Thép Hà Nội?

  • Đại lý phân phối thép xây dựng lớn nhất thị trường với nhiều sản phẩm đa dạng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Giá thép xây dựng phù hợp và cạnh tranh nhất trên thị trường.
  • Cập nhật và báo giá thường xuyên, theo dõi biến động giá thép trên thị trường.
  • Hỗ trợ vận chuyển nguyên vật liệu đến các công trình của bạn.
  • Hỗ trợ tư vấn 24/7 giúp khách hàng lựa chọn được nguyên vật liệu phù hợp.

Thông tin liên hệ

Quý khách hàng cần tư vấn xin liên hệ với Công ty Cổ Phần Thép Hà Nội theo thông tin dưới đây:

CHI TIẾT LIÊN HỆ: Hotline 24h/24: 0708 10 9999 (Mr Tiến) 0902 099 999 (Mr Úy) 0904 942 441 (Mr Tú) 0909 13 9999 (Mr Tiến) 0909 48 9999 (Mr Nam) 0939 34 9999 (Mr Minh) 0903 302 999 (Mr Hưng) CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI Trụ sở chính: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội.

Từ khóa » Bảng Giá Sắt U 100