Cập Nhật Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Fortuner 2022 Mới Nhất

Tổng quan thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2024 các phiên bản máy xăng - Máy dầu mới nhất

Toyota Fortuner là một trong những mẫu xe SUV 7 chỗ được ưa chuộng nhất Việt Nam. Mẫu xe này được đánh giá cao bởi khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và ngoại hình thể thao. Nếu bạn đang quan tâm và muốn tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật của xe Toyota Fortuner 2024 thì dưới đây là những thông tin chi tiết thông số của chiếc xe này bạn không nên bỏ qua.

Tại Việt Nam, xe Fortuner 2024 đang phân phối với 7 phiên bản gồm 2 bản Fortuner máy xăngnhập khẩu và 5 bản Fortuner máy dầu lắp ráp. Giữa các phiên bản có đôi chút sự khác nhau tuy không nhiều. Do đó để tiện cho bạn đọc theo dõi, chúng tôi sẽ phân chia bảng thông số kỹ thuật xe Fortuner theo dòng xe máy xăng, máy dầu.

Dưới đây là tương quan thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2024 các phiên bản máy xăng, máy dầu để bạn tham khảo như sau:

1. Thông số kích thước Toyota Fortuner 2024

Kích thước tổng thể xe Toyota Fortuner 2024 không có thay đổi gì so với bản cũ. Theo đó, kích thước xe Fortuner 2024 có chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở vẫn là 2.745 mm. Bán kính vòng quay tối thiểu vẫn duy trì ở mức 5,8 (m) tương tự bản cũ. Khoảng sáng gầm xe Fortuner 2024 đạt mức 279mm.

Mắc dù so với các đối thủ như Ford Everest, Mitsubishi Pajeri Sport, Isuzu mu-X... thì xe Fortuner có kích thước khiêm tốn nhưng bù lại chiếc xe này lại có khoảng sáng gầm xe khá ấn tượng, hơn hẳn so với đối thủ.

Fortuner sở hữu khoảng sáng gầm khá ấn tượng, lên tới 279 mm

1.1 Thông số kích thước xe Toyota Fortuner 2024 máy xăng

Thông số kỹ thuật 2.7 4×4 AT 2.7 4×2 AT
Chiều D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính quay vòng (mm) 5.800
Số chỗ ngồi 07

1.2 Thông số kích thước Fortuner 2024 máy dầu

Thông số kỹ thuật 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.8 4×4 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT Legender
Chiều D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835
Chiều dài cơ sở (mm) 2.745
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
Bán kính quay vòng (mm) 5.800
Số chỗ ngồi 07

2. Thông số kỹ thuật ngoại hình Fortuner 2024

2.1 Thông số xe Fortuner máy xăng

Thông số kỹ thuật 2.7 4×4 AT 2.7 4×2 AT
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu sáng ban ngày
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn chờ dẫn đường LED
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù LED
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

2.2 Thông số xe Fortuner máy dầu

Thông số kỹ thuật 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.8 4×4 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT Legender
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu sáng ban ngày
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động
Đèn chờ dẫn đường LED
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù LED
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Toyota Fortuner thường và bản Legender đều sở hữu cụm lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2024

3. Thông số nội thất và trang bị tiện nghi

Cách bố trí, thiết kế nội thất của Toyota Fortuner 2024 không có sự thay đổi so với phiên bản cũ. Điểm khác biệt duy nhất có thể thấy nằm ở hệ thống đèn nội thất.

Tất cả các phiên bản xe Fortuner 2024 đều được trang bị tiện nghi vô lăng bọc da, ốp gỗ, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, ghế ngồi bọc da, chỉnh điện ghế lái 8 hướng. Riêng bản 2.4 MT trang bị vô lăng urethane, ghế bọc nỉ và chỉnh tay ghế lái 6 hướng.

Toyota tập trung vào việc cải thiện tính năng và tiện ích nhằm mang đến sự thoải mái nhất cho người dùng.

3.1 Thông số nội thất Fortuner 2024 bản xăng:

Thông số kỹ thuật 2.7 4×4 AT 2.7 4×2 AT
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển
Gương chiếu hậu bên trong Chống chói tự động
Màn hình hiển thị đa thông tin (MID) Có màu TFT 4,2 inch
Hệ thống ghế ngồi Bọc da
Ghế lái Thể thao, chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống điều hòa Tự động 2 dàn lạnh
Cửa gió sau
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch
Số loa 11 loa JBL 6 loa
Cổng kết nối USB
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa
Cốp điều khiển điện Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control

3.2 Thông số nội thất Fortuner 2024 bản máy dầu:

Thông số kỹ thuật 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.8 4×4 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT Legender
Vô lăng 3 chấu, bọc da, tích hợp phím điều khiển
Gương chiếu hậu bên trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động
Màn hình hiển thị đa thông tin (MID) Có màu TFT 4,2 inch
Hệ thống ghế ngồi Bọc nỉ Bọc da
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Thể thao, chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách phía trước Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay 2 dàn lạnh Tự động 2 dàn lạnh
Cửa gió sau
Hệ thống giải trí DVD cảm ứng 7 inch Màn hình cảm ứng 8 inch
Số loa 6 loa 11 loa JBL
Cổng kết nối USB
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto Không
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa điện, chức năng khóa cửa từ xa
Cốp điều khiển điện Không Mở cốp rảnh tay
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control Không

Nội thất xe Toyota Fortuner 2024

4. Thông số động cơ, vận hành

Với 7 phiên bản cho 3 tùy chọn động cơ, trong đó xe Fortuner máy dầu 2024 sử dụng động cơ Turbo Diesel 2.8L lớn hơn là một điểm khác biệt. Động cơ này sản sinh công suất cực đại 201 mã lực, momen xoắn 500Nm. Các tùy chọn hộp số và hệ dẫn động không có sự thay đổi.

Phiên bản máy xăng

Thông số kỹ thuật 2.7 4×4 AT 2.7 4×2 AT
Động cơ 2TR-FE (2.7L)
Dung tích xi-lanh (cc) 2.694
Công suất cực đại (Hp/RPM) 164 / 5.200
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 245 / 4.000
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD)

Phiên bản máy dầu

Thông số kỹ thuật 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.8 4×4 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT Legender
Động cơ 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L) 2GD-FTV (2.4L) 1GD-FTV (2.8L)
Dung tích xi-lanh (cc) 2.393 2.755 2.393 2.755
Công suất cực đại (Hp/RPM) 147 / 3.400 201 / 3.400 147 / 3.400 201 / 3.400
Mô-men xoắn cực đại (Nm/RPM) 400 / 1.600 500 / 1.600 400 / 1.600 500 / 1.600
Hộp số Sàn 6 cấp Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau (RWD) 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử Cầu sau (RWD) 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Khả năng vận hành

6. Thông số trang bị an toàn

6.1 Phiên bản máy xăng

Thông số kỹ thuật 2.7 4×4 AT 2.7 4×2 AT
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA Không
Cảnh báo tiền va chạm PCS Không
Điều khiển hành trình chủ động DRCC Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC Không
Camera Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Túi khí 7
Dây đai an toàn 3 điểm, 7 vị trí

6.2 Phiên bản máy dầu

Thông số kỹ thuật 2.4 4×2 MT 2.4 4×2 AT 2.8 4×4 AT 2.4 4×2 AT Legender 2.8 4×4 AT Legender
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA Không Không
Cảnh báo tiền va chạm PCS Không Không
Điều khiển hành trình chủ động DRCC Không Không
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử VSC
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo DAC Không
Camera Camera lùi Camera 360 độ Camera lùi Camera 360 độ
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Túi khí 7
Dây đai an toàn 3 điểm, 7 vị trí

Giá xe Toyota Fortuner 2024 mới nhất

Các phiên bản Fortuner 2023 và mức giá đa dạng.

Hiện nay Fortuner 2023 đang được chào bán với 5 phiên bản Fortuner máy dầu là với mức giá cụ thể như sau:

LOẠI XE

GIÁ NIÊM YẾT

GIÁ LĂN BÁNH HÀ NỘI GIÁ LĂN BÁNH TỈNH

Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (Diesel)

1,459,000,000₫

1,657,454,000₫

1,610,274,000₫

Fortuner 2.8AT 4x4 (Diesel)

1.423.000.000₫

1,617,134,000₫

1,570,674,000₫

Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (Diesel)

1,248,000,000₫

1,421,134,000₫

1,378,174,000₫

Fortuner 2.4AT 4x2 (Diesel)

1,107,000,000₫

1,263,214,000₫

1,223,074,000₫

Fortuner 2.4MT 4x2 (Diesel)

1,015,000,000₫

1,160,174,000₫

1,121,874,000₫

Giá lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline 093.489.1515 để biết thêm chi tiết! Nếu quý khách đang có nhu cầu sở hữu một chiếc xe SUV chất lượng như Fortuner 2023, hãy liên hệ ngay tới đại lý chính hãng Toyota Mỹ Đình qua Hotline: 093.489.1515 để được báo giá lăn bánh chính xác và nhiều ưu đãi trong tháng 02 này nhé.

TOYOTA MỸ ĐÌNH Hotline: 0934891515 (Bán hàng) - 0902279900 (Dịch vụ) Website: https://toyotamydinh.com.vn/ Địa chỉ: Số 15 Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội NHẬN TƯ VẤN

Từ khóa » Trọng Lượng Xe Fortuner