Thông Số, Kích Thước Toyota Fortuner 2.7V Máy Xăng Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Thông số Toyota Fortuner máy xăng 2023
Mục lục
- 1 Thông số Toyota Fortuner máy xăng 2023
- 1.1 Thông số kích thước Toyota Fortuner 2.7V máy xăng
- 1.2 Thông số động cơ
- 1.3 Thông số ngoại thất
- 1.4 Thông số nội thất
- 1.5 Thông số tiện nghi
- 1.6 Thông số an toàn
- 2 Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Thông số Toyota Fortuner máy xăng 2023 được nhập khẩu từ thị trường Indonesia và phân phối chính hãng bởi Toyota Việt Nam.
Mẫu SUV 7 chỗ trở thành dòng xe được người tiêu dùng vô cùng ưa chuộng bởi tính tiện dụng của nó, với thiết kế khoang xe rộng rãi, có thể chở được nhiều người, rất phù hợp cho việc di chuyển đông người, ngay cả trong đô thị cũng như trong những chuyến đi xa. Trong phân khúc này, Toyota Fortuner luôn được coi là “ông vua”, với những con số bán ra đạt mức kỷ lục trong phân khúc xe 7 chỗ.
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm, thông số Toyota Fortuner máy xăng cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>>> Xem chi tiết Toyota Fortuner & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Thông số kích thước Toyota Fortuner 2.7V máy xăng
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 | |
Khoảng sáng gầm xe | 219 | |
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | |
Trọng lượng không tải | 2030 | 1865 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2500 |
Thông số động cơ
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Loại động cơ | 2TR-FE | |
Dung tích công tác | 2694 | |
Công suất tối đa | 122(164)/5200 | |
Mô men xoắn tối đa | 245/4000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | |
Tỉ số nén | 10.2 | |
Hệ thống nhiên liệu | phun nhiên liệu | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động hai cầu bán thời gian (4WD) | Dẫn động cầu sau (RWD) |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |
Loại vành | Mâm đúc | |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa | |
Trong đô thị | 13.3 | |
Ngoài đô thị | 9.1 | |
Kết hợp | 10.7 |
Thông số ngoại thất
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Đèn chiếu gần | LED | Halogen dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen dạng thấu kính |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh Tay |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Đèn sương mù Trước | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Gập điện | Có | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có & đèn chào mừng | Có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
An ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Tay nắm cửa | Mạ crôm | Mạ crôm |
Thông số nội thất
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc Da, ốp gỗ | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | |
Điều chỉnh | Gập gù, khóa điện | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | |
Ốp trang trí nội thất | Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc | |
Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | |
Cụm đồng hồ và bảng taplô | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | màn hình màu TFT | |
Chất liệu bọc ghế | Da | |
Ghế trước | Thể thao | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 1 chạm | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có, kết hợp khay để ly |
Thông số tiện nghi
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Cửa gió sau | Có | |
Đầu đĩa | DVD 7 inch | |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX/ USB/ Bluetooth | Có | |
Chìa khóa thông minh | Có | Không |
Cốp điều khiển điện | Có | Không |
Mở cửa thông minh | Có | Không |
Khóa cửa từ xa | Có | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số an toàn
An toàn chủ động:
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |
Camera lùi | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
An toàn bị động:
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Khung xe GOA | Có | |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | |
Túi khí rèm | Có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có |
Thông số an ninh
Toyota Fortuner | 2.7V 4×4 AT | 2.7V 4×2 AT |
Hệ thống báo động | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Mọi thông tin chi tiết về dòng sản phẩm Toyota Fortuner máy xăng cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng. Với những ưu điểm mà chiếc xe Toyota Fortuner này mang lại, người dùng có thể hoàn toàn tin tưởng về việc sở hữu một chiếc xe với ngoại hình mạnh mẽ, thể thao, tiện nghi hiện đại, an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Fortuner
-
Thông Số Toyota Fortuner 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An ...
-
Thông Số Xe Toyota Fortuner Máy Dầu Tự động, Số Sàn - Xeotogiadinh
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2021 Nâng Cấp Mới Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner - Giaxenhap
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2021, 2022 | SUV 7 Chỗ
-
Toyota Fortuner: Thông Số, Giá Xe Và Khuyến Mãi 07/2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2022 All New
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2022 Chi Tiết 7 Phiên Bản Từ Toyota.
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Fortuner 2020 Chi Tiết Nhất
-
Cập Nhật Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Fortuner 2022 Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner| Toyota Fortuner 2013 - Xe Toyota
-
Toyota Fortuner 2022 2.4 4x2MT - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - Blog Xe Hơi Carmudi