Cập Nhật Giá Thép Tấm SCM440 Mới Nhất Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Giá thép tấm SCM440 mới nhất tại công ty Tôn Thép Mạnh Hà, kèm theo các dịch vụ khách hàng tốt nhất thị trường. Quý khách mua thép tấm số lượng lớn sẽ có cơ hội nhận được mức chiết khấu hấp dẫn trực tiếp trên hóa đơn, cùng với dịch vụ miễn phí vận chuyển đến tận công trường cho quý khách trong bán kính 500km trên toàn quốc.
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá thép SCM440 mới nhất hôm nay, hãy liên hệ hotline của công ty Tôn Thép Mạnh Hà để đội ngũ nhân viên của chúng tôi báo giá nhanh chóng.
Bảng giá thép tấm SCM440 chi tiết mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Hà
Chất lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến độ an toàn, tính chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế do phải thường xuyên bảo trì, bảo dưỡng, thay thế sau thời gian dài sử dụng.
Ngoài cam kết về chất lượng, giá thép tấm SCM440 tại công ty Tôn Thép Mạnh Hà luôn duy trì bình ổn và tốt nhất thị trường:
- Giá thép tấm SCM440 niêm yết tại Tôn Thép Mạnh Hà đã bao gồm mức thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển đến tận công trường trong bán kính 500km trên toàn quốc.
- 100% sản phẩm tại Mạnh Hà đều có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Ngoài mức giá niêm yết, quý khách mua số lượng lớn hoặc ký hợp đồng mua bán dài hạn còn có cơ hội nhận được ưu đãi chiết khấu hấp dẫn. Hãy liên hệ ngay theo số hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất cho bạn.
- Tôn Thép Mạnh Hà chuyên cung cấp số lượng sắt thép lớn nhỏ cho các chủ thầu trên toàn quốc. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều có thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường.
- Hỗ trợ đổi trả trong vòng 7-10 ngày nếu sai về quy cách, số lượng.
- Trích % hoa hồng hấp dẫn cho người giới thiệu đơn hàng.
Bảng giá thép tấm SCM440 hôm nay mới nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá (đã bao gồm VAT) |
1 | 3ly (1500*6000) | NK | 211.95 | 21,000 |
2 | 4ly (1500*6000) | NK | 282.6 | 21,000 |
3 | 5ly (1500*6000) | NK | 353.25 | 21,000 |
4 | 6ly (1500*6000) | NK | 423.9 | 21,000 |
5 | 8ly (1500*6000) | NK | 565.2 | 21,000 |
6 | 10ly (1500*6000) | NK | 706.5 | 21,000 |
7 | 12ly (1500*6000) | NK | 847.8 | 21,000 |
8 | 14ly (1500*6000) | NK | 989.1 | 21,000 |
9 | 16ly (1500*6000) | NK | 1130.4 | 21,000 |
10 | 18ly (1500*6000) | NK | 1271.7 | 21,000 |
11 | 20ly (1500*6000) | NK | 1413 | 21,000 |
12 | 6ly (2000*6000) | NK | 565.2 | 21,000 |
13 | 8ly (2000*6000) | NK | 753.6 | 21,000 |
14 | 10ly (2000*6000) | NK | 942 | 21,000 |
15 | 12ly (2000*6000) | NK | 1130.4 | 21,000 |
16 | 14ly (2000*6000) | NK | 1318.8 | 21,000 |
17 | 16ly (2000*6000) | NK | 1507.2 | 21,000 |
18 | 18ly (2000*6000) | NK | 1695.6 | 21,000 |
19 | 20ly (2000*6000) | NK | 1884 | 21,000 |
20 | 22ly (2000*6000) | NK | 2072.4 | 21,000 |
21 | 25ly (2000*6000) | NK | 2355 | 21,000 |
22 | 30ly (2000*6000) | NK | 2826 | 21,000 |
23 | 35ly (2000*6000) | NK | 3297 | 21,000 |
24 | 40ly (2000*6000) | NK | 3768 | 21,000 |
25 | 45ly (2000*6000) | NK | 4239 | Liên Hệ |
26 | 50ly -100ly (2000*6000) | NK | Liên Hệ |
Lưu ý: Giá ở trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi ở thời điểm quý khách đặt hàng
Giá thép tấm SCM440 thường biến động liên tục tùy vào thời giá vật liệu trên thị trường và mức độ khan hiếm của vật liệu, chính bởi vậy để nhận báo giá thép SCM440 chuẩn xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline để bộ phận kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
Ngoài thép SCM440, chúng tôi còn cung cấp rất nhiều các loại thép tấm khác như:
- Thép tấm Carbon
- Thép tấm gân
- Thép tấm 40Cr, thép tấm 40X
- Thép tấm SS400
- Thép tấm Q235
- Thép tấm SKD11
- Thép tấm Xar300, Xar 400, Xar 450, Xar 500, Xar 550, Xar 600
- … và rất nhiều loại vật liệu xây dựng khác.
Quý khách có nhu cầu nhận tư vấn chọn lựa vật liệu chuẩn xác nhất, hãy liên hệ để đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi tận tình hỗ trợ.
Thép tấm SCM440 là gì?
Thép tấm SCM440 là một loại vật liệu được chế tạo từ hợp kim crôm molypden carbon trung bình, với độ bền kéo từ 850-1000 Mpa. Đây là loại thép được ưa chuộng bởi nhiều đặc tính tốt về độ cứng và độ bền. Ngoài ra, thép SCM440 được cấu tạo từ các thành phần có tính ổn định cao, chứa ít hợp chất độc hại, độ tinh khiết lớn, kèm theo lớp khử nhiễu nhỏ và bề mặt khá nhẵn mịn.
Ưu điểm của thép tấm SCM440
Do được trải qua các khâu làm cứng và tôi luyện phức tạp, thép tấm SCM440 đáp ứng được những đặc tính kỹ thuật như:
- Có khả năng cân bằng tốt giữa độ cứng và độ dẻo dai cao
- Hợp kim Crom và Molipden đem đến độ cứng hoàn hảo cho thành phẩm
- Khả năng chống va đập tốt
- Thép SCM440 còn có khả năng chống bào mòn cao
- Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng lâu dài
- Khả năng hàn và tạo hình tốt, phù hợp với mục đích sử dụng đa dạng của người dùng
Ứng dụng của thép tấm SCM440
Nhờ những đặc tính tốt về độ cứng và khả năng hàn, chế tác linh hoạt đa dạng, thép SCM440 có thể ứng dụng trên nhiều lĩnh vực như:
- Các công trình chịu tải trọng lớn
- Sản xuất công nghiệp, kỹ thuật
- Chế tạo các chi tiết máy như trục máy, trục cán ép, bánh tăng,
- Sản xuất máy ép, máy dập, máy cán
- Dùng trong xây dựng nhà máy dầu khí
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, xưởng máy
- Chế tạo vũ khí trong quân đội… cùng nhiều ứng dụng khác.
Thành phần hóa học và nhiệt độ luyện thép SCM440
Thành phần hóa học thép SCM440
Thành phần hóa học % | ||||||||
Aisi | Din | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
4140 | 42CrMo4 | 0.38 - 0.43 | 0.15 -0.35 | 0.6 - 0.85 | ≤0.03 | ≤0.03 | 0.9 - 1.20 | 0.15 -0.30 |
Nhiệt độ luyện thép SCM440
- Rèn: Bắt đầu rèn thép SCM440 ở nhiệt độ 1200 độ C, giữ cho nhiệt độ khôn dưới 850 độ C.
- Ủ: Làm nóng từ từ đến nhiệt độ 850 độ C, sau đó để nguội trong lò
- Làm nguội:
Thép SCM440 thường sẽ đạt độ cứng 18-22HRc
Nếu cần làm cứng: Đun nóng thép đến 840-870 độ C, sau đó làm nguội trong dầu cho đến khi đạt nhiệt độ phòng
- Nhiệt luyện: Nhiệt độ ủ trong khoảng từ 250-375 độ C.
Thông tin cơ bản và tính chất cơ học thép tấm SCM440
- Tên sản phẩm: thép tấm SCM440, thép SCM440, thép tấm hợp kim SCM440
- Mác thép: SCM440
- Tiêu chuẩn: ASTM, AISI, GB, DIN, JIS, EN.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan...
- Độ bền kéo (kgf/mm²): 100
- Sức mạnh năng suất (kgf/mm²): ≧ 85
- Độ giãn dài: 12%
- Tỷ lệ giảm tiết diện: 45%
- Giá trị tác động (J/cm2): 6
- Độ cứng (Hb): trong khoảng từ 285 đến 352
Bảng tra quy cách và khối lượng thép tấm SCM440
Độ dày | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Khối lượng (kg/m2) |
2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 |
3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 |
4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 |
5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 |
6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 |
7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 |
8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 |
9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 |
10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 |
11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 |
12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 |
13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 |
14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 |
15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 |
16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 |
17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 |
18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 |
19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 |
20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 |
21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 |
22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 |
25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 |
28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 |
30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 |
35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 |
40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 |
45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 |
50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 |
55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 |
60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 |
80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Mua thép tấm SCM440 ở đâu chính hãng, uy tín?
Chất lượng sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ và giá thép là những yếu tố mà người sử dụng quan tâm khi tìm mua thép tấm SCM440. Nếu quý khách cần tìm mua thép SCM440, Tôn Thép Mạnh Hà là lựa chọn uy tín để bạn có thể hoàn toàn tin tưởng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty kinh doanh vật liệu xây dựng đã có trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Lựa chọn Mạnh Hà, bạn hoàn toàn có thể yên tâm cả về chất lượng sản phẩm, cũng như giá thép SCM440. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách mọi lúc, mọi nơi, đảm bảo:
- Đưa ra lời khuyên chuẩn xác nhất với nhu cầu của quý khách
- Cung cấp giải pháp kinh tế tối ưu nhất
- Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên ưu tiên hàng đầu
- Sẵn sàng hỗ trợ 24/7, mọi lúc, mọi nơi bằng sự tận tâm và chuyên nghiệp
Hãy nhấc máy liên hệ ngay hotline công ty Tôn Thép Mạnh Hà, chúng tôi đảm bảo sẽ đem đến cho quý khách những trải nghiệm mua hàng hài lòng và trọn vẹn!
Từ khóa » Giá Vật Liệu Scm440
-
Thép SCM440 Là Gì?
-
Thông Tin Tổng Hợp Về Mác Thép SCM440 Năm 2021 - Citisteel
-
Thép Tấm SCM440 Mới 100%, Giá: 15.600đ, Gọi - MuaBanNhanh
-
Thép Tròn đặc SCM440 Phi 450 Mm
-
Bảng Giá Thép Tròn đặc Scm440 (phi 190mm - Phi 220mm)
-
Thép Tròn SCM440
-
THÉP TẤM HỢP KIM SCM440
-
Bảng Chào Giá Thép Làm Trục SCM440, SCM420, SCR440, SCR42
-
Thép SCM440 - Nhiệt Luyện
-
Báo Giá Thép Tròn đặc S45C, CT3, SCM440, C35, C40, C45, C50 ...
-
Thép Tròn đặc SCM440
-
Thép Tròn SCM440-SCM435-SCM420
-
Bảng Giá Thép Hình U, I, H, V SCM440, SCM420, SCM415, SCM435
-
Bảng Giá Thép Rèn SCM440/42CrMo Phi 300-500 Kho Hà Nội Giá Sỉ