Thép SCM440 Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Thép DC11
- Thép SKD11
- Thép SKD61
- Thép SCM440H
- Thép SCM440
- Thép SNCM439
- Thép SUJ2
- Thép SUS420J2 / 2083
- Thép P20 / 2311
- Thép S55C
- Thép S50C
- Thép SKS3
- Gia công
- Xử lý nhiệt
- Gia công phay CNC
- Gia công mài
- Blog
- Thép SKD11
- Thép DC11
- Thép SCM440
- Thép SKD61
- Kênh Thép công nghiệp Phú Thịnh
- Tin tức ngành thép
- Liên hệ
Danh mục sản phẩm
- Thép DC11
- Thép SKD11
- Thép SKD61
- Thép SCM440H
- Thép SCM440
- Thép SNCM439
- Thép SUJ2
- Thép SUS420J2 / 2083
- Thép P20 / 2311
- Thép S55C
- Thép S50C
- Thép SKS3
Hỗ trợ trực tuyến
028 6255 9973Phòng kinh doanh
028 6256 4763
Hỗ trợ kỹ thuật
0972 303 688
Giao nhận hàng hóa
0327 611 368
Chi tiết bài viết
Thép SCM440 là gì?Đăng lúc 20-08-2018 05:11:37 PM - Đã xem 36209
Trước đây, trong quá trình chế tạo máy, các nhà sản xuất thường dùng dòng thép Cacbon tầm trung như S45C, S50C, S55C, … làm vật liệu chính. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng dòng thép này xuất hiện nhiều nhược điểm sau:
- Hàm lượng cacbon càng lớn thì phôi càng cứng nhưng đồng nghĩa là dễ gãy.
- Hàm lượng cacbon thấp thì thép dễ định hình nhưng không đảm bảo độ cứng.
Với việc bổ sung Crom vào trong thành phần hóa học dòng thép Cacbon tầm trung đã giúp cho phôi cải thiện được độ cứng mà không gây tình trạng giòn. Vì vậy, dòng thép hợp kim ra đời như một sản phẩm khắc phục hoàn hảo cho các nhược điểm trên.
Thép hợp kim bao gồm cơ bản các loại sau: Thép SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, … được xem là loại vật liệu phù hợp cho ngành công nghiệp chế tạo máy với đặc điểm chịu được lực tải lớn, bền, chống mài mòn và chịu được cường độ làm việc cao trong quá trình sử dụng. Và một trong những cái tên tiêu biểu nhất trong các dòng thép hợp kim là thép SCM440. Vậy thép SCM440 là gì mà được nhắc nhiều đến như vậy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé.
Thép SCM440 Hàn Quốc là gì?
1. Thép SCM440 là gì?
a. Mác thép:
Thép SCM440 là gì? Ngoài mác thép SCM440 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản thì còn có các loại mác theo sau:
- Mác thép 4140 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 7225 theo tiêu chuẩn DIN của Đức;
- Mác thép PDS3 theo tiêu chuẩn NIPPON của Nhật Bản;
- Mác thép SCM440H sản xuất tại Hàn Quốc.
b. Quy cách:
- Thép tấm SCM440: Dày 16mm – 120mm; Rộng: 1000mm; Dài: 6000mm.
- Thép tròn đặc SCM440: Ø16mm – Ø600mm; Dài: 3000mm – 5700mm.
c. Độ cứng:
Trước khi nhiệt luyện:
- Tấm: 28HRC – 32HRC;
- Tròn: 19HRC - 20HRC.
Sau khi nhiệt luyện (tôi dầu): 50HRC – 55 HRC.
2. Thành phần hóa học của thép SCM440
Thép SCM440 là gì? Sau đây là bảng thành phần hóa học cơ bản của thép SCM440:
Stt | Thành phần hóa học | Hàm lượng (%) |
1 | Cacbon | 0,28 - 0,43 |
2 | Silic | 0,15 - 0,35 |
3 | Mangan | 0,6 – 0,85 |
4 | Photpho |
Từ khóa » Giá Vật Liệu Scm440
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu |