CASIO THẦN CHƯỞNG: Kỉ Thuật Phân Tích Nghiệm Kép

CASIO THẦN CHƯỞNG (Võ Trọng Trí) 1. Kỉ thuật phân tích nghiệm kép: Cơ sở lý thuyết: pt f\left( x \right) = 0có nghiệm kép x=a khi và chỉ khi \left\{ \begin{array}{l}  f\left( a \right) = 0\\  f'\left( a \right) = 0\\  f''\left( a \right) \ne 0  \end{array} \right.. Khi đó ta phân tích pt về dạng: {\left( {x - a} \right)^2}.g\left( x \right) = 0. VD1: Giải pt: 8\left( {3{x^2} + x + 4} \right)\sqrt {3{x^2} + x} = 9{x^4} + 6{x^3} + 76{x^2} + 18x + 19 Phân tích: Soạn pt 8\left( {3{x^2} + x + 4} \right)\sqrt {3{x^2} + x} - \left( {9{x^4} + 6{x^3} + 76{x^2} + 18x + 19} \right), bấm máy tính SHIFT SOLVE, ra được x=1, Bấm \frac{d}{{dx}}\left( {8\left( {3{x^2} + x + 4} \right)\sqrt {3{x^2} + x} - \left( {9{x^4} + 6{x^3} + 76{x^2} + 18x + 19} \right)} \right)\left| \begin{array}{l}  \\  x = 1  \end{array} \right.,được KQ =0. Vậy pt có nghiệm kép x=1. PT có căn nên ta liên hợp , ép tích: \begin{array}{l}  g\left( x \right) = \sqrt {3{x^2} + x} + ax + b \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}  g\left( 1 \right) = 0\\  g'\left( 1 \right) = 0  \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}  2 + a + b = 0\\  \frac{{6 + 1}}{{2\sqrt {3 + 1} }} + a = 0  \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}  a = - \frac{7}{4}\\  b = - \frac{1}{4}  \end{array} \right.\\  \Rightarrow \sqrt {3{x^2} + x} - \frac{{7x + 1}}{4} \sim 4\sqrt {3{x^2} + x} - 7x - 1  \end{array} Vậy ta có: \begin{array}{l}  2\left( {3{x^2} + x + 4} \right)\left( {4\sqrt {3{x^2} + x} - 7x - 1} \right) = 9{x^4} + 6{x^3} + 76{x^2} + 18x + 19 + 2\left( {3{x^2} + x + 4} \right)\left( { - 7x - 1} \right)\\  \Leftrightarrow - \frac{{2\left( {3{x^2} + x + 4} \right){{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{4\sqrt {3{x^2} + x} + 7x + 1}} = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {9{x^2} - 18x + 11} \right)\\  \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}  x = 1\\  - \frac{{2\left( {3{x^2} + x + 4} \right)}}{{4\sqrt {3{x^2} + x} + 7x + 1}} = 9{x^2} - 18x + 11\left( * \right)  \end{array} \right.  \end{array} Dễ thấy (*) vô nghiệm vì hai vế trai dấu. Thực hành: Giải phương trình 36{x^2} + 63x - 18 = 48x\sqrt {3x - 1} + 4\sqrt {9{x^2} + 3x - 2}

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Trả lời Hủy trả lời

Email của bạn sẽ không hiển thị công khai. Các mục bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Nhắc email khi có bình luận mới.

Nhắc email khi có bài viết mới.

Δ

Điều hướng bài viết Giải phương trình chứa căn Phương pháp hàm số không hoàn toàn

Quảng cáo

$Latex x^3+x+1=0$ Search

Bài viết mới

  • 3) Kĩ thuật khai triển biểu thức:
  • THỦ THUẬT CASIO: Thử nghiệm pt lượng giác
  • KẾT NỐI HAI PHƯƠNG TRÌNH:
  • Phương pháp hàm số không hoàn toàn
  • CASIO THẦN CHƯỞNG: Kỉ thuật phân tích nghiệm kép

Bình luận mới nhất

Thư viện

  • Tháng Chín 2015

Chuyên mục

  • Thủ thuật casio
  • Uncategorized

Meta

  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • RSS bài viết
  • RSS bình luận
  • WordPress.com
Trang này sử dụng cookie. Tìm hiểu cách kiểm soát ở trong: Chính Sách Cookie
  • Bình luận
  • Đăng lại
  • Theo dõi Đã theo dõi
    • Chinh phục môn Toán
    • Theo dõi ngay
    • Đã có tài khoản WordPress.com? Đăng nhập.
    • Chinh phục môn Toán
    • Tùy biến
    • Theo dõi Đã theo dõi
    • Đăng ký
    • Đăng nhập
    • URL rút gọn
    • Báo cáo nội dung
    • Xem toàn bộ bài viết
    • Quản lý theo dõi
    • Ẩn menu
%d Tạo trang giống vầy với WordPress.comHãy bắt đầu

Từ khóa » Tìm Nghiệm Kép Bằng Máy Tính