Cát - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːt˧˥ka̰ːk˩˧kaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːt˩˩ka̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “cát”
  • 猲: cát, yết, hiết, hạt
  • 㓣: cát, kháp
  • 轕: cát
  • 㵧: cát
  • 獦: cát
  • 吉: cát, hảo
  • 噶: cát
  • 𧗶: cát
  • 蛣: kiết, cật, cát, cô
  • 拮: kiết, cát, kiệt
  • 褐: cát, hạt
  • 釓: cát, ca
  • 割: cát
  • 輵: cát, át
  • 桔: quất, kiết, cát, kết, cữu
  • 佶: cát
  • 𥢸: cát
  • 葛: cát
  • 鮚: kiết, cát, kết
  • 鲒: cát, kết
  • 髻: cát, kế, kết

Phồn thể

  • 吉: cát
  • 拮: kiết, cát, kiệt
  • 褐: cát, hạt
  • 割: cát
  • 轕: cát
  • 噶: cát
  • 葛: cát

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 洁: khiết, cát
  • 猲: cát, hiết
  • 𡑪: cát
  • 𡋥: cát
  • 㵧: cát
  • 獦: cát
  • 吉: kiết, cát
  • 佶: cát
  • 褐: hạt, cát
  • 割: cắt, cát, xắt
  • 轕: cát
  • 桔: kiết, kết, quất, cát
  • 噶: cát, gắt
  • 𣻅: cát
  • 葛: cát
  • 髻: kết, cát, kế
  • 𢲞: cát

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • cất
  • cắt
  • cật

Danh từ

cát

  1. Đá vụn thành hạt nhỏ dưới millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát.
  2. Hình hạt rất nhỏ giống như bột và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành thứ nhiễu nhỏ.

Dịch

  • Tiếng Anh: sand
  • Tiếng Chuvash: хӑйӑр (hăjăr)
  • Tiếng Đức: Sand
  • Tiếng Gruzia: ქვიშა (kviša)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːt̚˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːt̚˦]

Danh từ

cát

  1. dây sắn.
  2. củ đậu.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cát&oldid=2275284” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Chuvash
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Mục từ có bản dịch tiếng Đức
  • Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cát 49 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ Hán Nôm Cát