Cát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaːt˧˥ | ka̰ːk˩˧ | kaːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːt˩˩ | ka̰ːt˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cát”- 猲: cát, yết, hiết, hạt
- 㓣: cát, kháp
- 轕: cát
- 㵧: cát
- 獦: cát
- 吉: cát, hảo
- 噶: cát
- 𧗶: cát
- 蛣: kiết, cật, cát, cô
- 拮: kiết, cát, kiệt
- 褐: cát, hạt
- 釓: cát, ca
- 割: cát
- 輵: cát, át
- 桔: quất, kiết, cát, kết, cữu
- 佶: cát
- 𥢸: cát
- 葛: cát
- 鮚: kiết, cát, kết
- 鲒: cát, kết
- 髻: cát, kế, kết
Phồn thể
- 吉: cát
- 拮: kiết, cát, kiệt
- 褐: cát, hạt
- 割: cát
- 轕: cát
- 噶: cát
- 葛: cát
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 洁: khiết, cát
- 猲: cát, hiết
- 𡑪: cát
- 𡋥: cát
- 㵧: cát
- 獦: cát
- 吉: kiết, cát
- 佶: cát
- 褐: hạt, cát
- 割: cắt, cát, xắt
- 轕: cát
- 桔: kiết, kết, quất, cát
- 噶: cát, gắt
- 𣻅: cát
- 葛: cát
- 髻: kết, cát, kế
- 𢲞: cát
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- cất
- cắt
- cật
Danh từ
cát
- Đá vụn thành hạt nhỏ dưới millimet, có thành phần chủ yếu là thạch anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát.
- Hình hạt rất nhỏ giống như bột và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành thứ nhiễu nhỏ.
Dịch
- Tiếng Anh: sand
- Tiếng Chuvash: хӑйӑр (hăjăr)
- Tiếng Đức: Sandgđ
- Tiếng Gruzia: ქვიშა (kviša)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cát”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaːt̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kaːt̚˦]
Danh từ
cát
- dây sắn.
- củ đậu.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ có bản dịch tiếng Chuvash
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
- Mục từ có bản dịch tiếng Đức
- Mục từ có bản dịch tiếng Gruzia
Từ khóa » Chữ Hán Nôm Cát
-
Tra Từ: Cát - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cát - Từ điển Hán Nôm
-
Cát Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CÁT 吉 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Chữ CÁT 吉 Trong Từ “cát Tường” Về Mặt... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Cát Thiên Tam Thế Thực Lục - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Từ Điển - Từ Cát-ta-lô Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Cát Sĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bí Mật Của Tương Lai Cất Giấu Trong Quá Khứ!...
-
Bàn Về Phiên âm Hán Việt: GIA-CÁT Lượng Hay CHƯ-CÁT Lượng
-
Xung Quanh Việc Khảo Sát, Nghiên Cứu Những Hiện Vật Tại Di Tích Phủ ...
-
CHỮ HÁN CHIẾT TỰ- Bài 9- Can, Cảnh, Cao, Cáo, Cát - YouTube