Câu 1. Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau: SiO2, Cu2O, Hg2O, PbO ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- fuhiuhuyk
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
-35
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 9
- 10 điểm
- fuhiuhuyk - 13:07:30 24/02/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- Tiendat362005
- Chưa có nhóm
- Trả lời
65
- Điểm
808
- Cảm ơn
23
- Tiendat362005
- 24/02/2020
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
*oxit axit:
SiO2:silic đioxit
-N2O5:đinitơ pentaoxit
-NO2:nitơ đioxit
-P2O5:điphotpho pentaoxit
*oxit bazơ
-Cu2O:đông(II) oxit
-Hg2O:thuy ngân(II) oxit
-PbO:chì oxit
-Ag2O:bac(II) oxit
-Na2O:đinatri oxit
-BaO:bari oxit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar1 voteGửiHủy- Cảm ơn
- Báo vi phạm
- namcungngocthanh
- Chưa có nhóm
- Trả lời
1285
- Điểm
19224
- Cảm ơn
1008
- namcungngocthanh
- 24/02/2020
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
- Oxit axit:
SiO2: Silic đioxit
N2O5: Đinito pentaoxit
NO2: Nito đioxit
P2O3: Điphotpho trioxit
- Oxit bazơ:
Cu2O: Đồng (I) oxit
HgO: Thủy ngân đioxit
PbO: Chì (II) oxit
Ag2O: Bạc oxit
Na2O: Natri oxit
BaO: Bari oxit
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar3starstarstarstarstar1 voteGửiHủy- Cảm ơn
- Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Cách đọc Tên Hg2o
-
Câu 1. Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau: SiO2, Cu2O ... - DocumenTV
-
10 Câu A) Phân Loại Và đọc Tên Các
-
Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau: K2O, CuO, Cr2O3, SO2,CO2 ...
-
Câu 1. Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau: SiO2, Cu2O, Hg2O, PbO ...
-
Thủy Ngân(II) Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu 1 Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau SiO2, Cu2O, Hg2O, PbO ...
-
Phân Loại Và đọc Tên Các Chất Sau: K2O,CuSO4,CR2O3, H2SO3 ...
-
[HÓA HỌC 8] Bài 26: OXIT | THCS Nguyễn Du Q.1
-
Top 12 Cách đọc Na2o Mới Nhất Năm 2022 - EZCach
-
Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau - Giải Bài Tập Hóa Học Lớp 8 - Lazi
-
Tên Của Hợp Chất Na2o Là - Toàn Thua
-
Bài 26 - Hóa Học 8 - Trương Thế Thảo
-
Bài Giảng Chương 4: Oxi Và Không Khí Bài 24 Tính Chất Của Oxi
-
Top 20 Fe2(so3)3 đọc Là Gì Mới Nhất 2022 - Mb Family