Câu 13: Tổng A – (–b C – D) Bằng:A. A– B C – D B. A B C D C ... - Olm

Học liệu Hỏi đáp Đăng nhập Đăng ký
  • Học bài
  • Hỏi bài
  • Kiểm tra
  • ĐGNL
  • Thi đấu
  • Bài viết Cuộc thi Tin tức Blog học tập
  • Trợ giúp
  • Về OLM

OLM cung cấp gói bải giảng điện tử PPT cho giáo viên đầu năm học

Thi thử và xem hướng dẫn giải chi tiết đề tham khảo 12 môn thi Tốt nghiệp THPT 2025

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Cập nhật Hủy Cập nhật Hủy
  • Mẫu giáo
  • Lớp 1
  • Lớp 2
  • Lớp 3
  • Lớp 4
  • Lớp 5
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
  • ĐH - CĐ
K Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn lớp Tất cả Mẫu giáo Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 ĐH - CĐ Chọn môn Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Tạo câu hỏi Hủy Xác nhận câu hỏi phù hợp
Chọn môn học Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên Mua vip
  • Tất cả
  • Mới nhất
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip
꧁༺𝕷𝖊𝖆𝖛𝖊 𝖒𝖊 𝖆𝖑𝖔𝖓𝖊 𝖜𝖎𝖙𝖍 𝖗𝖆𝖎𝖓(𝕿𝖊𝖆𝖒 𝔸𝕊𝕃... 17 tháng 12 2021

Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:

A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d

Câu 16: Hình vuông có:

A.4 trục đối xứng B.3 trục đối xứng C.2 trục đối xứng D.1 trục đối xứng

#Toán lớp 6 5 NN Nguyễn Ngọc Khánh Huyền 17 tháng 12 2021

Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:

A. a– b+ c – d B. a+ b+ c+ d C. a+ b+ c – d D. a+ b – c+ d

Câu 16: Hình vuông có:

A.4 trục đối xứng B.3 trục đối xứng C.2 trục đối xứng D.1 trục đối xứng

Đúng(2) PT phung tuan anh phung tuan anh 17 tháng 12 2021

A

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời Những câu hỏi liên quan NQ Nguyễn Quốc Khánh 16 tháng 12 2021

Hình vuông có :

A. 4 trục đối xứng B. 3 trục đối xứng

C. 2 trục đối xứng D. 1 trục đối xứng

#Toán lớp 6 4 DT ĐINH THỊ HOÀNG ANH 16 tháng 12 2021

A

Đúng(0) NQ Nguyễn Quốc Khánh 16 tháng 12 2021

Đáp án : A. 4 trục đối xứng

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời LV Lưu Vân Anh 21 tháng 12 2021 - olm

Hình vuông có: a,1 trục đối sứng. b,2 trục đối xứng. c,3 trục đối xứng. d,4 trục đối xứng.

#Toán lớp 8 2 LN Lê Nam Cường 21 tháng 12 2021

d 4 trục

Đúng(0) AO aďmīn OŁM 21 tháng 12 2021

TL:

Hình vuông có:

a,1 trục đối sứng. b,2 trục đối xứng. c,3 trục đối xứng. d,4 trục đối xứng.

Đáp án đúng : d, 4 trục đối xứng

HT

@admin_OLM

Đúng(0) Xem thêm câu trả lời HH Hi Hi 26 tháng 2 2022

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? • A. Hình thoi có 2 trục đối xứng. • B. Hình vuông có 2 trục đối xứng. • C. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng. • D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.

#Toán lớp 6 4 TX Tô Xuân Hưng 26 tháng 2 2022

a

Đúng(2) TX Tô Xuân Hưng 26 tháng 2 2022

đáp án là a nhớ tick cho mình nha

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời TT Tuấn Tú 24 tháng 9 2023 Cho điểm A ( 2;1) . Xác định tọa độ các điểm :a) B đối xứng với A qua trục tung b) C đối xứng với A qua trục hoành c) D dối xứng với A qua O d) E đối xứng với A qua đường thẳng d: y = 2x -...Đọc tiếp

Cho điểm A ( 2;1) . Xác định tọa độ các điểm :

a) B đối xứng với A qua trục tung b) C đối xứng với A qua trục hoành

c) D dối xứng với A qua Od) E đối xứng với A qua đường thẳngd: y = 2x - 1

#Toán lớp 9 1 NL Nguyễn Lê Phước Thịnh 15 tháng 11 2023

a: B đối xứng A qua trục tung Oy

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_B=-x_A=-2\\y_B=y_A=1\end{matrix}\right.\)

Vậy: B(-2;1)

b: C đối xứng A qua trục Ox

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_C=x_A=2\\y_C=-y_A=-1\end{matrix}\right.\)

Vậy: C(2;-1)

c: D đối xứng A qua O

=>O là trung điểm của AD

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_A+x_D=0\\y_A+y_D=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_D=-x_A=-2\\y_D=-y_A=-1\end{matrix}\right.\)

Vậy: D(-2;-1)

d: (d): y=2x-1

=>(d): 2x-y-1=0

E đối xứng A qua (d)

=>(d) là đường trung trực của AD

Gọi (d2): ax+by+c=0 là phương trình đường thẳng AD

(d) là trung trực của AD

=>(d) vuông góc (d2) tại trung điểm của AD(1) và (d2) đi qua A(2;1)

(d): 2x-y-1=0

=>(d2): x+2y+c=0

Thay x=2 và y=1 vào (d2), ta được:

\(c+2+2\cdot1=0\)

=>c=-4

=>(d2): x+2y-4=0

Tọa độ giao điểm F của (d) với (d2) là:

\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y-4=0\\2x-y-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+2y=4\\2x-y=1\end{matrix}\right.\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}2x+4y=8\\2x-y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}5y=7\\x+2y=4\end{matrix}\right.\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{7}{5}\\x=4-2y=4-\dfrac{14}{5}=\dfrac{6}{5}\end{matrix}\right.\)

(1) suy ra F là trung điểm của AE

=>\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{6}{5}=\dfrac{x_A+x_E}{2}=\dfrac{2+x_E}{2}\\\dfrac{7}{5}=\dfrac{y_A+y_E}{2}=\dfrac{y_E+1}{2}\end{matrix}\right.\)

=>\(\left\{{}\begin{matrix}x_E+2=\dfrac{12}{5}\\y_E+1=\dfrac{14}{5}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow E\left(\dfrac{2}{5};\dfrac{9}{5}\right)\)

Đúng(0) PT Pham Trong Bach 21 tháng 1 2018

Đường tròn là hình. Chọn khẳng định đúng:

a, Không có trục đối xứng

b, Có một trục đối xứng

c, Có hai trục đối xứng

d, Có vô số trục đối xứng

#Toán lớp 9 1 CM Cao Minh Tâm 21 tháng 1 2018

Khẳng định đúng: c

Đúng(0) PT Pham Trong Bach 2 tháng 7 2019 Số phát biểu sai:a) Phép đối xứng trục là một phép dời hìnhb) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường...Đọc tiếp

Số phát biểu sai:

a) Phép đối xứng trục là một phép dời hình

b) Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình (H) nếu phép đối xứng trục Đd biến hình (H) thành chính nó.

c) Một hình có thể có một hay nhiều trục đối xứng, có thể không có trục đối xứng.

d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.

e) Qua phép đối xứng trục Đa, đường tròn có tâm nằm trên a sẽ biến thành chính nó.

f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó

g) Qua phép đối xứng trục Đa, ảnh của đường thẳng vuông góc với a là chính nó

h) Nều phép đối xứng trục biến đường thẳng a thành đường thẳng b cắt a thì giao điểm của a và b nằm trên trục đối xứng

i) Hình chữ nhật có 4 trục đối xứng

A. 3

B.5

C. 7

D.9

#Toán lớp 11 1 CM Cao Minh Tâm 2 tháng 7 2019

Đáp án A

Nhữngphát biểu sai: d; f; i

d) Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó hoặc là chính nó.

f) Qua phép đối xứng trục Đa, tam giác có một đỉnh nằm trên a sẽ biến thành chính nó ( chỉ trong trường hợp tam giác đều hoặc tam giác cân cóđỉnh nằm trên trục đối xứng)

i) Hình chữ nhật có 2 trục đối xứng

Đúng(0) MD Minh Đạt 22 tháng 3 2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN GK III. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)Câu 1: . Hình nào sau đây không có trục đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hình nào chỉ có duy nhất 1 trục đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng:Hình a Hình b Hình c Hình dA.Hình a B. Hình b C. Hình c...Đọc tiếp

ĐỀ CƯƠNG ÔN GK III. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)Câu 1: . Hình nào sau đây không có trục đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 2: Cho hình vẽ sau. Hình nào chỉ có duy nhất 1 trục đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 3: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có hai trục đối xứng:Hình a Hình b Hình c Hình dA.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình dHình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4Câu 5: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng :Hình a Hình b Hình c Hình dA. Hình a B. Hình b C.Hình c D.Hình dCâu 6: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng làA. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d. Câu 7: Trong các hình sau đây, hình không có tâm đối xứng làA. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4Câu 8: Hình nào sau đây có đường nét đứt không là trục đối xứng?A.Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình dHình a Hình b Hình c Hình dCâu 9: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm và đọc tên những điểm đó?A. 4 điểm: a, b, m, pB. 4 điểm: M, A, P, BC. 4 điểm: a, m, P, BD. 4 điểm: p, b, A, MCâu 10: Trong hình vẽ dưới đây, kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng?A. A, M, DB. C, M, AC. A, C, DD. C, D, MCâu 11: Trong hình vẽ dưới đây, điểm nào nằm giữa hai điểm C và D?A. AB. CC. ED. DCâu 12: Trong hình vẽ dưới đây, điểm A thuộc đường thẳng nào?A. mB. nC. m, nD. cCâu 13: Cho hình vẽ bên. Khẳng định SAI trong những khẳng định dưới đây làA. A a.B. D a .C. b B .D. C b .Câu 14: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:A. m // B.B. m // n.C. n // B.mnBD. m cắt n tại điểm B.Câu 15: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:A. m // C.B. m // D.C. m // CD.D. m cắt CD.Câu 16: Chọn câu trả lời đúng tương ứng với hình vẽ sau:A. Hai đường thẳng c và m cắt nhau tại H.B. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại H.C. Hai đường thẳng m và EF cắt nhau tại G.D. Hai đường thẳng c và EF cắt nhau tại G.Câu 17: Có bao nhiêu bộ ba điểmthẳng hàng trên hình vẽ sau:A. 10B. 11C. 12D. 13Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu saiA. Ba điểm D, E, B thẳng hàngB. Ba điểm C, E, A không thẳng hàngC. Ba điểm A, B, F thẳng hàngD. Ba điểm D, E, F thẳng hàngCâu 19: Số nào sau đây không được viết dưới dạng một phân số?

A.B.C.D.

1325 041,5Câu 20: Phân số nào sau đây bằng phân số 15?mCDmcHGEFA. 210B. 315C. 420D. 420 Câu 20: Kết quả rút gọn phân số 1227 là:A. 27. B. 4 9. C. 49. D. 94.Câu 21: Kết quả của phép tính 2 145 5 là:A. 125. B. 13. C. 3. D. 13.Câu 22. Kết quả của phép cộng 3 7  4 4là:

A.B.C.D.

521 1 52Câu 23. Kết quả của phép trừ 13 7  5 5là:

A.B.C.D.

4 4 6565Câu 24. Số đối của phân số 711là:

A.B.C.D.

117 711711 117Câu 25: Kết quả của phép tính 1 43 5 là:A. 915. B. 715. C. 815. D. 715.Câu 26: Tích 9 5 .10 12bằng:A. 10850B. 5425C. 38D. 45102Câu 27: Thương 7 7 :16 8bằng:A. 1 2B. 11256C. 2 D. 12Câu 28: Số x thỏa mãn 5 724 12  x là số:A. 3 8B. 212C. 1924D. 38Câu 29: Số 6 13viết thành phân số làA.

#Toán lớp 6 8 TH Trần Hiếu Anh 22 tháng 3 2022

Chết me rồi, phải uống hoạt huyết nhất nhất thôi, dài quá. aaaaaa...

Đúng(1) P PiKachu 22 tháng 3 2022

haizz...dài quá 30 câu lận

Đúng(1) Xem thêm câu trả lời BM Bùi Minh Thư 27 tháng 12 2023 - olm

Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:

A.0 B.1 C.2 D.4

#Toán lớp 6 1 LD Lê Diễm Phương 27 tháng 12 2023

d. 4

Đúng(2) L Lellllllll 15 tháng 9 2019 - olm

Cho ΔABC cân tại B.

a) Tìm trục đối xứng của Δđó.

b) Gọi trục đối xứng đó là d. Kể tên hình đối xứng qua d của: Đỉnh A; đỉnh B; đỉnh C; cạnh AB; cạnh AC.

#Toán lớp 8 0 Xếp hạng Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Âm nhạc Mỹ thuật Tiếng anh thí điểm Lịch sử và Địa lý Thể dục Khoa học Tự nhiên và xã hội Đạo đức Thủ công Quốc phòng an ninh Tiếng việt Khoa học tự nhiên
  • Tuần
  • Tháng
  • Năm
  • LD LÃ ĐỨC THÀNH 12 GP
  • SV Sinh Viên NEU 10 GP
  • NV Nguyễn Việt Lâm 8 GP
  • KV Kiều Vũ Linh 6 GP
  • NL Nguyễn Lê Phước Thịnh 2 GP
  • S subjects 2 GP
  • DS Đinh Sơn Tùng VIP 2 GP
  • NH NGUYỄN HỮU KHÁNH 2 GP
  • R Raven 2 GP
  • TT Trịnh Thanh Vân 2 GP
Học liệu Hỏi đáp Link rút gọn Link rút gọn Học toán với OLM Để sau Đăng ký
Các khóa học có thể bạn quan tâm
Mua khóa học Tổng thanh toán: 0đ (Tiết kiệm: 0đ) Tới giỏ hàng Đóng
Yêu cầu VIP

Học liệu này đang bị hạn chế, chỉ dành cho tài khoản VIP cá nhân, vui lòng nhấn vào đây để nâng cấp tài khoản.

Từ khóa » Câu 13 Tổng A – (–b + C – D) Bằng A. A– B+ C – D B. A+ B+ C+ D C. A+ B+ C – D D. A+ B – C+ D