CHUNG MINH BAT DANG THUC - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Lớp 8 >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.48 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề chứng minh bất thức Phần I. kiến thức cơ bản. 1-Đinhnghĩa A B A B 0 A B A B 0. 2.Các tính chất bất đẳng thức: 1. 2. 3. 4.. a> b , c> d ⇒ a+c >b+ d a> b , c< d ⇒ a− c >b − d a> b , c> 0⇒ ac> bc a> b , c< 0⇒ ac< bc. 6. 7. 8. 9.. 5.. a> b≥ 0 , c >d ≥ 0⇒ ac> bd. 10.. a> b>0 ⇒ a n> bn n n n chẵn a> b ⇔a > b n n |a|>|b|⇔ a >b n chẵn m>n> 0 , a>1⇒ an >b n a=1⇒ an=bn ; 0<a<1 ⇒ a n< bn 1 1 a> b ,ab >0 ⇒ < a b. 3.Một số hằng bất đẳng thức 1. 2. 3.. A ❑2 0 với ∀ A ( dấu = xảy ra khi A=0) | A|≥ 0 với ∀ A (dấu = xảy ra khi A = 0). AB A B. 4.. 5.. | A| < A = | A|. ( dấu = xảy ra khi. A.B 0). | A − B|≤|A|−|B| ra khi A.B 0). 4.Bất đẳng thức Cô-si: *ĐL:Trung bình cộng của n số không âm lớn hơn hoắc bằng trung bình nhân của n số đó. a1 +a2 +a 3+. . .. .+an n ≥ √ a1 . a2 . a 3 . .. . an ,( a1 . a2 . a3 .. . . an không âm ). n a1=a2=a3=. .. ..=a n . Dấu đẳng thức xảy ra khi a+b a+b+ c 3 ≥ √ ab ; ≥ √abc . *Dạng đơn giản: 2 3. 3.Bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốpx-ki:. *Cho n cặp số bất kì a1 , a2 , a3 ,. .. . . ,a n ; b 1 , b 2 , b3 , .. .. . , bn , ta có: a1 b1 +a 2 b2 + a3 b 3 ,. .. . ., a n b n ¿ 2 ≤(a 1 + a2 + a3 +. .. ..+ an )(b1 + b2 +b3 +. .. ..+ bn ) ¿ a1 a2 a3 a = = =.. .. . ..= n . Dấu “=” xảy ra khi b1 b 2 b 3 bn 2 *Dạng đơn giản; a1 b1 +a 2 b2 ¿ ≤(a1 +a 2 )(b 1 +b 2 ) . ¿ b+d ¿2 ¿ *Biến dạng: a+c ¿2 +¿ ¿ √¿ 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. ( dấu = xảy. <span class='text_page_counter'>(2)</span> 4.Một số bất đẳng thức được áp dụng: 1 . 2 . 3 .. 1 0 1 1. √x− 1 ≤ 1 x. 2. +¿ a a > ; a , b , c ∈ z¿ a+b a+b+ c (a+ b). ( 1a + 1b )≥ 4 ; 1 1 1 (a+ b+c )( + + ) ≥ 9 a b c. 1 2. 2 ab a+b 1 4 ≤ ; ≥ a+b 2 ab ( a+b )2 2 2 2 a 2 1 a +b a+ b ≤ = ; ≥ 2 2 2 1+ a 2 a 2 2 a+b ≥ ab hay ( a+b )2 ≥ 4 ab 2 1 2 a b ≥ + ≥2 ; a+b ≥ 2 √ ab ⇔ b a √ab a+ b. 1 3 1 4 1 5 1 6. 8. a+b ≤ √ 2(a+ b). 9. 1 2 2 = < =2( √ k − √ k − 1) √ k √ k + √k √ k + √ k −1. 1 7 1 8. 4 . 5 . 6 7. ( a+b )2 ≥ 4 ab ⇒. ( ). ( ). a b 2 + ≥ 2 2 1+ ab 1+ a 1+b 0< a≤ b ≤ c ≤ 1⇒ ab+1 ≤ ac+1 ≤ bc+1 a a ⇒ ≤ bc+1 ab+1 4 a+1+1 =2 a+1 √ 4 a+1=√( 4 a+ 1).1 ≤ 2. 1 1 2 + ≥ 2 2 1 − x 1 − y 1 − xy a a+ b+c ≥ b+ c 2a 1 1 4 + ≥ ; a ,b ≥ 0 a b a+ b. √. 2. x+ y ¿ ¿ 1 4 ≥¿ x.y 1 2 2 = > =2( √ k +1 − √ k ) √ k √ k + √ k √ k +1+ √ k. Phần II. Một số phương pháp cơ bản. Phương pháp 1 : dùng định nghĩa Kiến thức :. Để chứng minh A > B Ta chứng minh A - B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M ❑2. Ví dụ 1 x, y, z chứng minh rằng : a) x ❑2. Lời giải: a) Ta xét hiệu x ❑2. 0 với M. + y ❑2 + z ❑2 xy+ yz + zx b) x ❑ + y ❑2 + z ❑2 2xy – 2xz + 2yz c) x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 +3 2 (x + y + z) 1 + y ❑2 + z ❑2 - xy – yz – zx = .2 .( x ❑2 + y ❑2 + z 2 2. ❑2 - xy – yz – zx) = 2 y− z¿ 2 x − z ¿ +¿ ≥ 0 1 = đúng với mọi x;y;z R Vì (x-y)2 0 vớix ; y do đó dấu bằng xảy ra khi x=y 2 x− y¿ +¿ 2 ¿ ¿ (x-z)2 0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z (y-z)2 0 với z; y, dấu bằng xảy ra khi Vậy x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 xy+ yz +zx, dấu bằng xảy ra khi x = y =z. <span class='text_page_counter'>(3)</span> b)Ta xét hiệu: x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 2xy +2xz –2yz =( x – y + z) ❑2 0 đúng với mọi x;y;z. Vậy x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R .Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x ❑2 + y ❑2 + z ❑2 +3 – 2( x+ y +z ) = x ❑2 - 2x + 1 + y ❑2 -2y +1 + z ❑2 -2z +1 = (x-1) ❑2 + (y-1) ❑2 +(z-1) ❑2 0. Dờu (=) xảy ra khi x = y = z = 1 a2 +b2 a+ b ≥ 2 2. 2. ( ). Ví dụ 2: chứng minh rằng : a). ;. b). a2 +b2 +c 2 a+ b+c ≥ 3 3. (. 2. ). c) Hãy tổng quát bài toán 2 2 2 1 a +b a+b 2 ( a2+ b2 ) a2+ 2ab+ b2 ( 2 a2 +2 b2 − a2 −b 2 −2 ab ) − = = − 4 2 2 4 4 2 2 2 1 ( a −b )2 ≥ 0 . Vậy a +b ≥ a+ b ; Dấu bằng xảy ra khi a = b. = 4 2 2 2 2 2 1 a +b +c a+b+ c 2 a2 +b2 +c 2 a+ b+c 2 2 2 ( a − b ) + ( b − c ) + ( c − a ) ≥ 0 − ≥ [ ] Vậy b)Ta xét hiệu: = 9 3 3 3 3. Lời giải: a) Ta xét hiệu:. ( ) ( ) ( ). (. Dấu bằng xảy ra khi a = b =c a21 +a22 +. .. .+a2n a1 +a2 +. .. .+an 2 c)Tổng quát ≥ n n Tóm lại các bước để chứng minh A B tho định nghĩa Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H= (C + D ) ❑2 hoặc H= (C + D ) ❑2 +….+ ( E + F ) ❑2 Bước 3:Kết luận A B. (. ). Chứng minh m,n,p,q ta đều có m ❑2 + n ❑2 + p ❑2 + q ❑2 +1 m ( n + p + q + 1 ) Lời giải: 2 2 2 2 m m m m 2 2 2 ⇔ − mn +n + − mp+ p + − mq +q + − m+1 ≥ 0 4 4 4 4 2 2 2 2 m m m m ⇔ − n + − p + − q + −1 ≥ 0 (luôn đúng) 2 2 2 2. Ví dụ. (. (. )(. )(. Dấu bằng xảy ra khi. )(. )(. )(. m −n=0 2 m − p=0 2 m −q=0 2 m −1=0 2. )(. ). ). m 2 m p= 2 m q= 2 m=2. { { ⇔. n=. ⇔. {n=m=2 p=q=1. phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương Lưu ý: Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng. Chú ý các hằng đẳng thức sau: ( A + B )2= A2 +2 AB+B 2. 2. ). <span class='text_page_counter'>(4)</span> ( A + B+C )2=A 2 +B 2+C 2 +2 AB+2 AC+2 BC ( A + B )3= A3 +3 A 2 B+3 AB2 + B3 Ví dụ 1: Cho a, b, c, d, e là các số thực chứng minh rằng: b2 a) a2 + ≥ ab 4 2 b) a +b 2+1 ≥ ab+a+ b c) a2 +b 2+ c 2+ d2 + e2 ≥ a ( b +c +d +e ) b2 2 2 2 2 2 ≥ ab ⇔ ( 2 a −b ) ≥ 0 (bất đẳng thức ⇔ 4 a +b ≥ 4 ab ⇔ 4 a − 4 a+b ≥ 0 4 b2 này luôn đúng). Vậy a2 + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2 a = b ) 4 b) a2 +b 2+1 ≥ ab+a+ b ⇔ 2(a2 +b2 +1)> 2(ab+ a+b) 2 b −1 ¿ ≥0 2 a −1 ¿ +¿ Bất đẳng thức cuối đúng.Vậy 2 2 2 2 ⇔ a − 2ab+ b +a −2 a+1+b − 2b +1≥ 0 2 a −b ¿ + ¿ ⇔¿ 2 2 a +b +1 ≥ ab+a+ b . Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1. ⇔ 4 (a 2+ b2+ c 2+ d 2+ e2 )≥ 4 a ( b+c + d+ e ) c) a2 +b 2+ c 2+ d2 + e2 ≥ a ( b +c +d +e ) ⇔ ( a 2 − 4 ab+ 4 b 2) + ( a2 − 4 ac+ 4 c 2 ) + ( a2 − 4 ad + 4 d 2 ) + ( a 2 − 4 ac +4 c2 ) ≥ 0 ⇔ ( a −2 b )2 + ( a− 2 c )2 + ( a− 2 d )2+ ( a− 2 c )2 ≥ 0 Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Lời giải: a) a2 +. Ví dụ 2: Chứng minh rằng:. ( a10 +b 10) ( a2+ b2 ) ≥ ( a8 +b 8 )( a4 + b4 ). ⇔ a12 +a10 b2 +a 2 b10 +b 12 ≥ a12+ a8 b4 + a4 b 8+ b12 Lời giải: ( a10 +b 10) ( a2+ b2 ) ≥ ( a8 +b 8 )( a4 + b4 ) ⇔ 0 ⇔ a2b2( a2 - b2 )2( a4+ a8 b2 ( a 2 − b2 ) +a2 b8 ( b 2 − a2 ) ≥0 ⇔ a2 b2 ( a2 - b2) ( a6 - b6 ) a2b2+b4) 0 Bất đẳng thức cuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh. 2. Ví dụ 3: cho x.y =1 và x.y. ;Chứng minh. 2. x +y x− y. 2 √2 .. x2 + y2 0 ⇒ x2+y2 2 √ 2 vì :x y nên x- y 2 √ 2 ( x-y) ⇒ x2+y2- 2 √ 2 x− y x+ 2 √ 2 y 0 ⇔ x2+y2+2- 2 √ 2 x+ 2 √ 2 y -2 0 ⇔ x2+y2+( √ 2 )2- 2 √ 2 x+ 2 √2 y -2xy 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2 ⇒ (x-y- √ 2 )2 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh Lời giải:. Ví dụ 4:. ∀ x , y∈ R 1)CM: P(x,y)= 9 x 2 y 2 + y 2 − 6 xy −2 y+ 1≥ 0 2 2 2 2)CM: √ a +b +c ≤|a|+|b|+|c| (gợi ý :bình phương 2 vế) 3)choba số thực khác không x, y, z thỏa mãn: x . y . z =1 1 1 1 + + < x+ y+ z x y z Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1. {. Lời giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1. <span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + )=x+y+z - ( + + ¿>0 (vì + + < x+y+z theo gt) x y z x y z x y z → 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương. Nếủ trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 → x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz(. Phương pháp 3:. dùng bất đẳng thức quen thuộc. * một số bất đẳng thức hay dùng 1) Các bất đẳng thức phụ: a) x 2+ y 2 ≥ 2 xy b) x 2+ y 2 ≥∨xy∨¿ dấu ( = ) khi x = y = 0 c) ( x+ y )2 ≥ 4 xy a b + ≥2 d) b a a1 +a2 +a 3+. . ..+ an 2)Bất đẳng thức Cô sy: ≥ √ a1 a2 a3 . .. . an n 3)Bất đẳng thức Bunhiacopski 2 +¿ n ¿ x 21+ x 22 +.. . .¿ 2 ( a1 x 1+ a2 x 2 +. .. .+an x n ). Với. ai >0. ( a 2 + a22+ .. ..+ a2n ) . 2. ¿ 4) Bất đẳng thức Trê- bư-sép: a≤ b ≤ c Nếu A ≤ B≤ C a ≤b ≤ c ⇒ Nếu A ≥ B ≥C. { {. aA+ bB+cC a+b+ c A+ B+C ≥ . 3 3 3 aA+ bB+cC a+b+ c A+ B+C ≤ . Dấu bằng xảy ra khi 3 3 3 ⇒. a=b=c {A=B=C. Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng ( a + b ) ( b + c ) ( c + a ) 8abc Lời giải: Cách 1:Dùng bất đẳng thức phụ: ( x+ y )2 ≥ 4 xy Tacó ; ( a+b )2 ≥ 4 ab ; ( b+ c )2 ≥ 4 bc 2 2 2 2 2 2 2 2 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ( c +a ) ≥ 4 ac ⇒ ( a+b ) ( b+ c ) ( c +a ) 64 a b c =( 8 abc ) 8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c 1 1 1 + + ≥9 Ví dụ 2 1)Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 CMR: a b c 2)Cho x, y,z > 0 và x +y + z = 1 CMR: x + 2y + z 4 (1 − x)(1 − y )(1 − z) a b c 3 + + ≥ 3)Cho a > 0 , b > 0, c> 0 CMR: b+c c +a a+b 2 1 4)Cho x 0 ,y 0 thỏa mãn 2 √ x − √ y=1 ;CMR: x +y 5 3 a b3 c3 1 2 2 2 a +b + c =1 b c a c a b 2 Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và chứng minh rằng Lời giải:. <span class='text_page_counter'>(6)</span> Do a,b,c đối xứng ,giả sử a. b. c. {. ⇒. a 2 ≥ b2 ≥c 2 a b c ≥ ≥ b+ c a+ c a+ b. áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có a b c a2+ b2 +c 2 a b c a2 . +b 2 . + c2 . ≥ . + + b+ c a+ c a+ b 3 b+ c a+c a+ b 3 3 3 a b c 1 Vậy Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= + + ≥ b+c a+ c a+b 2. (. Ví dụ 4:. ). =. 1 3 1 . = 3 2 2. 1 √3. Cho a, b, c, d > 0 và abcd =1 .Chứng minh rằng : a2 +b 2+ c 2+ d2 + a ( b+c ) +b ( c +d ) +d ( c +a ) ≥ 10 Lời giải: a2 +b 2 ≥ 2 ab ; c 2+ d 2 ≥ 2 cd ; do abcd =1 nên cd =. Ta có. 1 ab. (dùng. 1 1 x+ ≥ ) x 2. 1 ) ≥ 4 (1) ab Mặt khác: a ( b+ c )+ b ( c+ d )+ d ( c+ a ) =( ab + cd ) + ( ac + bd ) + ( bc + ad ) 1 1 1 + ac+ + bc+ ≥ 2+ 2+ 2 Vậy a2 +b 2+ c 2+ d2 + a ( b+c ) +b ( c +d ) +d ( c +a ) ≥ 10 = ab+ ab ac bc 2. 2. 2. Ta có a +b + c ≥ 2(ab+cd )=2(ab+. (. )(. )(. ). Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: 2 b+d ¿ ¿ a+c ¿2 +¿ ¿ √¿ Lời giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Ta có ac+bd √ a2 +b2 . √c 2 +d 2 mà ( a+ c )2 + ( b+ d )2=a 2+ b2+ 2 ( ac + bd ) + c2 +d 2 ( a 2+b 2 ) +2 √ a2+ b2 . √ c 2+ d 2+ c 2+ d 2 b+d ¿2 ¿ ⇒ a+ c ¿2 +¿ ¿ √¿ Ví dụ 6: Chứng minh rằng a2 +b 2+ c 2 ≥ ab+ bc+ac Ví dụ 5:. Lời giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có ( 12 +12+12 ) (a2 +b 2+ c2 )≥ ( 1 .a+ 1. b+1 . c )2 ⇒ 3 ( a 2+b 2+ c 2 ) ≥ a2 +b 2+ c 2+2 ( ab+ bc+ ac ) ⇒ a2 +b 2+ c 2 ≥ ab+ bc+ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c Phương pháp 4:. Sử dụng tính chất bắc cầu. Lưu ý: A>B và b>c thì A>c 0< x <1 thì x ❑2 <x ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc Giải: a>c +d a −c >d >0 ⇒ Tacó b>c +d b −d >c >0. {. {. <span class='text_page_counter'>(7)</span> ⇒ ⇔ ⇔. ( a – c ) ( b – d ) > cd ab – ad – bc + cd > cd ab > ad + bc (điều phải chứng minh). ví dụ 2: 2. 2. 2. Cho a,b,c > 0 thỏa mãn a +b + c = Chứng minh. 5 3. 1 1 1 1 + + < a b c abc. Giải: Ta có :( a+b- c)2= a2+b2+c2+2( ab - ac - bc). ¿ ⇒ ac+bc-ab ¿ ¿ ¿ 1 1 1 1 + − ¿ a b c abc ¿ 0. 1 ( a2+b2+c2) ⇒ ac+bc-ab 2. ¿ 5 ¿ 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có 6 ¿ ví dụ 3 Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1 - a).(1 - b) ( 1- c).(1- d) > 1- a – b – c - d Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nên ab>0 ⇒ (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c <1 nên 1- c >0 ta có ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d)=1-a-b-c-d+ad+bd+cd ⇒ (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh) ví dụ 4. 1- Cho 0 < a, b, c <1 . Chứng minh rằng 3 3 3 2 2 2 2 a +2 b +2 c <3+ a b+b c +c a Giải : 2 2 ⇒ 1-b- a2 + a2 b > 0 ⇒ 1+ a2 Do a < 1 ⇒ a <1 và Ta có ( 1− a ) . ( 1− b ) <0 2 2 b > a +b 2 3 2 3 2 2 3 3 mà 0< a,b <1 ⇒ a > a , b > b ; Từ (1) và (2) ⇒ 1+ a b > a + b ; 3 3 Vậy < 1+ a2 b2 a + b Tương tự b3 + c 3 1+b2 c c ❑3 + a3 1+c 2 a Cộng các bất đẳng thức ta có : 3 3 3 2 2 2 2 a +2 b +2 c ≤ 3+a b+b c+ c a 2 2 2 b)Chứng minh rằng : Nếu a +b =c +d 2=1998 thì ac+bd =1998 Giải: Ta có (ac + bd) ❑2 + (ad – bc ) ❑2 = a ❑2 c ❑2 + b ❑2 d 2 +2 abcd+ a2 d 2 +b2 c 2 - 2 abcd = = a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982, rỏ ràng (ac+bd)2 ( ac+ bd )2 + ( ad − bc )2=19982 ⇒ |ac+ bd|≤1998 2-Bài tập : 1, Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1 1 c hứng minh rằng : a ❑12 + a22 +a 23+ .. ..+a22003 ( đề thi vào chuyên nga pháp 20032003 2004Thanh hóa ) 2,Cho a;b;c 0 thỏa mãn :a + b + c = 1 (?) 1 1 1 −1 ¿ .( − 1).( −1)≥ 8 Chứng minh rằng: ( a b c Phương pháp 5:. dùng tính chấtcủa tỷ số. <span class='text_page_counter'>(8)</span> Kiến thức. 1) Cho a, b ,c là các số dương thì a a a+ c >1 thì > a – Nếu b b b+ c a c a a+c c < ⇒ < < 2)Nếu b,d >0 thì từ b d b b+ d d ` ví dụ 1 : Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng 1<. b – Nếu. a <1 b. thì. a a+ c < b b+ c. a b c d + + + <2 a+b+ c b+c +d c+ d+ a d +a+ b. Giải : Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có a a a+ d a a <1 ⇒ < > (1) Mặt khác : (2) a+b+ c a+b+ c a+b+ c+d a+b+ c a+b+ c+ d Từ (1) và (2) ta có a a a+d < < (3) a+b+ c+ d a+b+ c a+b+ c+ d b b b+ a c c b +c < < < < Tương tự ta có (4) (5) a+b+ c+ d b+c +d a+b+ c+ d a+b+ c+d c +d +a a+b+ c+d d d d+ c < < (6) cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có a+b+ c+ d d +a+b a+ b+c +d a b c d 1< + + + <2 điều phải chứng minh a+b+ c b+c +d c+ d+ a d +a+ b ab+cd c a c a < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2 2< b d b b +d d ab cd ab ab+cd cd c ab+cd c a c a ⇒ 2< 2 < 2 2 < 2= ⇒ Giải: Từ < Vậy < 2 2< 2 b d b b d b b +d d d b +d d phải chứng minh ví dụ 2 : Cho:. điều. ví dụ 3 : Cho a;b;c;d là các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000, tìm giá trị lớn nhất của a b + c d a b a b a a+b b a ⇒ ≤ ≤ ≤ 1 vì a+b giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử : Từ : c d c d c c+ d d c = c+d b a b + 998 ⇒ a, Nếu :b 998 thì 999 d c d a b 1 999 + b, Nếu: b=998 thì a=1 ⇒ = + Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999 c d c d a b 1 + Vậy giá trị lớn nhất của =999+ khi a=d=1; c=b=999 c d 999 Phương pháp 6: Phương pháplàm trội Lưu ý: Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn. (*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 +u2 +.. . .+ un. <span class='text_page_counter'>(9)</span> Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u ❑k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau: uk =ak −a k+1 Khi đó : S = ( a1 − a2 ) + ( a2 − a3 ) +.. . .+ ( an − an+1 ) =a1 −a n+1 (*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn P = u1 u 2 . .. .u n Biến đổi các số hạng uk về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: ak a1 a 2 a a uk = . .. . .. n = 1 Khi đó P = ak+ 1 a2 a 3 an+1 an +1 Ví dụ 1 : Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng 1 1 1 1 3 < + +. .. .+ < 2 n+1 n+2 n+ n 4 Giải: 1 1 1 > = Ta có với k = 1,2,3,…,n-1 n+k n+ n 2n 1 1 1 1 1 n 1 + +.. .+ > +. ..+ = = Do đó: n+1 n+2 2n 2n 2 n 2n 2 Ví dụ 2 : Chứng minh rằng: 1+ Giải : Ta có. 1 1 1 + +.. . .+ >2 ( √ n+ 1− 1 ) √2 √ 3 √n. 1 2 2 = > =2 ( √ k +1 − √ k ) √k 2 √ k √ k + √k + 1. 1 > 2 ( √ 2− 1 ) 1 >2 ( √3 − √ 2 ) √2 ……………… 1 >2 ( √ n+1− √ n ) √n Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 1 1 1+ + +.. . .+ >2 ( √ n+ 1− 1 ) √2 √ 3 √n n. Ví dụ 3 : Chứng minh rằng. ∑ k12 < 2 k=1. 1 1 1 1 < = − 2 k k ( k −1 ) k −1 k Cho k chạy từ 2 đến n ta có Giải: Ta có. ∀ n∈ Z. Với n là số nguyên Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có. <span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 1 <1 − 2 2 2 1 1 1 < − 32 2 3 .. . .. .. . .. .. .. . .. 1 1 1 < − 2 n n −1 n 1 1 1 ⇒ 2 + 2 +. .. .+ 2 <1 2 3 n n. Vậy. ∑ k12 < 2 k=1. Phương pháp 7:. Dùng bất đẳng thức trong tam giác. Lưu ý: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0 Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a Ví dụ1: Cho a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng a, a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) b, abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải a)Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có a2 <a(b+c ) 0<a< b+c 0<b< a+c b2 <b(a+c ) 2 0<c <a+ b c < c (a+b) Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) 2 b−c¿ b) Ta có a > b-c 2 2 >0 a >a − ¿ 2 c −a ¿ b > a-c >0 2 2 b >b − ¿ 2 a −b ¿ > 0 c > a-b 2 2 c >c − ¿ Nhân vế các bất đẳng thức ta được ⇒ a 2 b2 c 2 > [ a2 − ( b − c )2 ][ b 2 − ( c − a )2 ][ c 2 − ( a −b )2 ] 2 2 2 ⇒ a 2 b 2 c 2 > ( a+b − c ) ( b +c − a ) ( c +a −b ) ⇒ abc> ( a+b − c ) . ( b+c −a ) . ( c +a −b ). {. {. Ví dụ2: 1) Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng ab+ bc+ ca< a2 +b2 +c 2 <2(ab+ bc+ ca) 2) Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 2 2 2 Chứng minh rằng a +b + c +2 abc< 2 Phương pháp 8:. đổi biến số. Ví dụ1 Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng. a b c 3 + + ≥ (1) b+c c +a a+b 2. <span class='text_page_counter'>(11)</span> Giải :. y+z − x z+x − y x+ y −z ; b= ;c= 2 2 2 y + z − x z +x − y x+ y − z 3 y z x z x y + + + − 1+ + −1+ + −1 ≥3 ⇔ ta có (1) ⇔ 2x 2y 2z 2 x x y y z z y x z x z y + ¿+( + )+( + )≥ 6 ⇔ ( x y x z y z y x z x z y + ≥ 2; + ≥2 ; + ≥ 2 nên ta có điều phải chứng Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( x y x z y z minh Ví dụ2: Cho a, b, c > 0 và a + b + c < 1 1 1 1 + 2 + 2 ≥9 Chứng minh rằng (1) 2 a +2 bc b +2 ac c +2 ab Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a=. Giải: 2 Đặt x = a2 +2 bc ; y = b2 +2 ac ; z = c 2+ 2ab Ta có x+ y+ z=( a+b +c ) < 1 1 1 1 (1) ⇔ + + ≥ 9 Với x+y+z < 1 và x ,y,z > Theo bất đẳng thức Côsi ta có x y z 1 1 1 1 1 1 + + ≥ 3. . 3 1 ; ⇒ ( x+ y+ z ) . + + ≥ 9 Mà x+y+z < x+ y+ z ≥ 3. √3 xyz ; x y z x y z xyz. √. 1 Vậy Ví dụ3:. 1 1 1 + + ≥9 x y z Cho x 0. Gợi ý: Đặt. (. ). (đpcm) ,y 0. thỏa mãn. √ x=u , √ y=v. 2 √ x − √ y=1. CMR. x+ y ≥. ⇒ 2u-v =1 và S = x+y = u2 +v 2. Bài tập 1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0. CMR:. 1 5 ⇒ v = 2u-1 thay vào tính S min. 25 a 16 b c + + >8 b+c c +a a+b. 2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0 ma nb pc 1 2 + + ≥ ( √m+ √ n+ √ p ) − ( m+n+ p ) CMR b+c c +a a+b 2 Phương pháp 9:. dùng tam thức bậc hai. Lưu ý : Cho tam thức bậc hai f ( x )=ax 2 + bx+ c Nếu Δ< 0 thì a . f ( x )> 0 a . f ( x )> 0. Nếu. Δ=0. thì. Nếu. Δ> 0. thì a . f ( x )> 0 a . f ( x )< 0. ∀ x ∈R ∀ x ≠−. b a. với x< x1 hoặc với x 1< x < x 2. Ví dụ1: Chứng minh rằng f ( x , y ) =x 2+5 y 2 −4 xy +2 x −6 y +3> 0 Giải: Ta có (1) ⇔ x 2 −2 x ( 2 y −1 ) +5 y 2 − 6 y+ 3>0 Δ ' =( 2 y −1 )2 −5 y 2+ 6 y − 3 2 2 ¿ 4 y − 4 y +1− 5 y + 6 y − 3 2 − ( y −1 ) − 1<0. x> x2. ( x 2> x 1 ). (1). <span class='text_page_counter'>(12)</span> Vậy. f ( x , y )> 0. với mọi x, y. Ví dụ2: Chứng minh rằng f ( x , y ) =x 2 y 4 +2 ( x 2 +2 ) . y 2 +4 xy + x 2> 4 xy 3 Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với 2 2 2 2 2 y + 1¿ . x + 4 y (1 − y ) x+ 4 y >0 2 4 2 2 2 3 ( ) x y +2 x +2 . y + 4 xy + x − 4 xy > 0 ⇔¿ 2 2 ' 2 2 2 2 2 2 Ta có Δ =4 y ( 1− y ) − 4 y ( y +1 ) =− 16 y < 0 Vì a = ( y 2 +1 ) >0 vậy (đpcm). f ( x , y )>0. Phương pháp 10: dùng quy nạp toán học Kiến thức: Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n>n 0 ta thực hiện các bước sau : 1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n=n0 2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả thiết quy nạp ) 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp) 4 – kết luận BĐT đúng với mọi n>n 0 1 1 1 1 + 2 +.. . .+ 2 <2 − ∀ n∈ N ;n>1 (1) 2 n 1 2 n 1 1 Giải :Với n =2 ta có 1+ <2 − (đúng) 4 2 Vậy BĐT (1) đúng với n =2 Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1 Thật vậy khi n =k+1 thì k +1¿ 2 ¿ ¿ ⇔ (1) 1 1 1 1 + 2 +.. . .+ 2 + ¿ 2 1 2 k Theo giả thiết quy nạp 2 k +1¿ ¿ ¿ ⇔ 1 1 1 1 + 2 +.. . .+ 2 + ¿ 2 1 2 k 2 k + 1¿ ¿ ¿ ⇔ 1 1 +.. . .+ ¿ 2 1. Ví dụ1:Chứng minh rằng. ⇔. Ví dụ2: Cho. k +1 ¿2 ¿ k +1 ¿2 ¿ k +1+1 ¿ n∈N. ⇔ k2+2k<k2+2k+1 Điều này đúng .Vậy bất đẳng thức (1)được chứng minh. và a+b> 0 Chứng minh rằng. a+b 2. n. ( ). n. n. a +b 2. (1). <span class='text_page_counter'>(13)</span> Giải Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1 Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1 Thật vậy với n = k+1 ta có k+ 1 k+1 a+b k+1 a+b k a+b a +b ak+ 1+b k+1 ⇔ . (1) ⇔ (2) 2 2 2 2 2 ak +b k a+ b ak+ 1+ abk +a k b+ bk +1 a k+1 +bk +1 ⇔ Vế trái (2) ⇔ . = ≤ 2 2 4 2 k+ 1 k+1 k+1 k k k+1 a +b a +ab +a b+ b − ≥0 2 4 ⇔ ( a k − bk ) . ( a −b ) ≥ 0 (3) ⇔ |b| Ta chứng minh (3) (+) Giả sử a b và giả thiết cho a -b ⇔ a k k k k k ⇒ ( a − b ) . ( a −b ) ≥ 0 a ≥|b| ≥ b k ⇔ ( a k − bk ) . ( a −b ) ≥ 0 (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b ⇔ |a| <bk ⇔ ak <b k Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm). ( ). Phương pháp 11:. ( ). Chứng minh phản chứng. Lưu ý: 1) Giả sử phải chứng minh bất đẳng thức nào đó đúng , ta hãy giả sử bất đẳng thức đó sai và kết hợp với các giả thiết để suy ra điều vô lý , điều vô lý có thể là điều trái với giả thiết , có thể là điều trái ngược nhau .Từ đó suy ra bất đẳng thức cần chứng minh là đúng 2) Giả sử ta phải chứng minh luận đề “G ⇒ K” phép toán mệnh đề cho ta : Như vậy để phủ định luận đề ta ghép tất cả giả thiết của luận đề với phủ định kết luận của nó . Ta thường dùng 5 hình thức chứng minh phản chứng sau : −− −− A - Dùng mệnh đề phản đảo : K ⇒ G B – Phủ định rôi suy trái giả thiết : C – Phủ định rồi suy trái với điều đúng D – Phủ định rồi suy ra 2 điều trái ngược nhau E – Phủ định rồi suy ra kết luận : Ví dụ 1: Cho ba số a,b,c thỏa mãn a +b+c > 0 , ab+bc+ac > 0 , abc > Chứng minh rằng a > 0 , b > 0 , c > 0 Giải : Giả sử a 0 thì từ abc > 0 ⇒ a 0 do đó a < 0, Mà abc > 0 và a < 0 ⇒ cb < 0 Từ ab+bc+ca > 0 ⇒ a(b+c) > -bc > 0, Vì a < 0 mà a(b +c) > 0 ⇒ b + c < 0 a < 0 và b +c < 0 ⇒ a + b +c < 0 trái giả thiết a+b+c > 0, Vậy a > 0 tương tự ta có b > 0 , c > 0 Ví dụ 2: Cho 4 số a , b , c ,d thỏa mãn điều kiện ac 2.(b+d) .Chứng minh rằng có ít nhất một trong các bất đẳng thức sau là sai: , a2 < 4 b c 2< 4 d Giải : Giả sử 2 bất đẳng thức : a2 < 4 b , c 2< 4 d đều đúng khi đó cộng các vế ta được, a2 +c 2 <4 (b +d) (1) 2 2 2 Theo giả thiết ta có 4(b+d) 2ac (2), Từ (1) và (2) ⇒ a +c <2 ac hay ( a − c ) <0 lý) Vậy trong 2 bất đẳng thức a2 < 4 b và c 2< 4 d có ít nhất một các bất đẳng thức sai Ví dụ 3 Cho x,y,z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng. (vô. <span class='text_page_counter'>(14)</span> Nếu x+y+z >. 1 1 1 + + x y z. thì có một trong ba số này lớn hơn 1. Giải : Ta có (x-1).(y-1).(z-1) =xyz – xy- yz + x + y+ z –1=x + y + z – (. 1 1 1 + + ) vì xyz = 1 x y z. 1 1 1 + + nên (x-1).(y-1).(z-1) > 0 x y z Trong ba số x-1 , y-1 , z-1 chỉ có một số dương Thật vậy nếu cả ba số dương thì x,y,z > 1 ⇒ xyz > 1 (trái giả thiết) Còn nếu 2 trong 3 số đó dương thì (x-1).(y-1).(z-1) < 0 (vô lý) Vậy có một và chỉ một trong ba số x , y,z lớn hơn 1 theo giả thiết x+y +z >. Phần II. Bài tập áp dụng. Bài tập 1. (Sử dụng phương pháp làm trội).. a b c + + <2 . a+b b+c c +a a a b b c c < ; < ; < , cộng vế ví vế ta được; a+b+ c a+b a+b+ c b+c a+b +c c +a. Cho a,b,c là 3 số dương chứng minh rằng: 1< HD. *Ta luôn có:. a b c a b c a+b +c + + > + + = =1. a+b b+c c + a a+ b+c a+ b+c a+b+c a+b +c a a a+c b b+a c c+ b <1 ⇒ < ; tương tự ta có: < ; < *Ta lại có: , a+b a+b a+b+ c b+c a+ b+c c +a a+b+ c 2(a+ b+c ) a b c a+c b+a c +b + + < + + = =2. Cộng vế với vế ta được: a+b b+c c + a a+ b+c a+ b+c a+b+c a+ b+c Bài tập 2. (Sử dụng phương pháp làm trội). 1 1 1 1 1 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 <1 Chứng minh rằng với mọi n > 1 thì 2 2 3 4 5 n 1 1 1 1 < = − HD. Với n > 1 ta có , nên ta có: n2 (n− 1). n n − 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n− 1 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 < − + − + − + − +. .. . .+ − =1− = <1 2 1 2 2 3 3 4 4 5 n −1 n n n 2 3 4 5 n Bài tập 3. (Sử dụng phương pháp làm trội). Chứng minh các bất đẳng thức với n là các số tự nhiên. 1 1 1 1 + + +. . .. .. .+ <1 ; a) 1 . 2 2. 3 3 . 4 (n −1). n 1 1 1 1 1 1 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 <2 − (n>1); b) 2 n 1 2 3 4 n 1 1 1 1 1 5 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 < . c) 2 1 2 3 4 n 3 HD. a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n− 1 + + +. . .. .. .+ = − + − + − + − +. .. . .+ − =1− = <1 1 . 2 2. 3 3 . 4 n−1 n n n (n −1). n 1 2 2 3 3 4 4 5. <span class='text_page_counter'>(15)</span> n− 1 n− 1 <1 , với n = 0 thì <1 . Vậy BĐT luôn đúng với n là số tự nhiên. n n 1 1 1 1 < = − b) Với n > 1 ta có , nên ta có: 2 n − 1 n n ( n− 1). n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 < − + − + − + − +. .. . .+ − =1− <2 − ; 2 n −1 n n n 2 3 4 5 n 1 2 2 3 3 4 4 5 1 1 1 1 5 < = − c)Với n = 0 thì 1 < Với n > 1ta có: , nên ta có: 2 n − 1 n 3 n ( n− 1). n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n− 1 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 < − + − + − + − +. .. . .+ − =1− = 2 n −1 n n n 2 3 4 5 n 1 2 2 3 3 4 4 5 n− 1 5 3 n −3 5 n < ⇔ < ⇔5 n − 3 n>−3 ⇔ 2 n>− 3,(n>1) , Ta đi chứng minh n 3 3n 3n 1 1 1 1 1 5 + 2 + 2 + 2 +. .. .+ 2 < . với n là số tự nhiên. Vậy 2 1 2 3 4 n 3 Với n > 1 thì. Bài tập 4. (Sử dụng tính chất hai biểu thức có tử thức bằng nhau BT nào có MT lớn hơn thì nhỏ hơn) 2 2 a− b a − b < a)Cho a > b > 0 Chứng minh rằng: ; a+ b a 2+b2 từ đó áp dụng so sánh giá trị các phân thức: 2000 −1999 20002 −19992 < b) ; 2000+1999 20002 +19992 1997 −1996 1997 2 − 19962 < . c) 1997+1996 1997 2+ 19962 a+b ¿2 ¿ ¿ HD. a) vì a> b>1 và ( a+b )2> a2 +b 2 . 2 2 a− b ( a −b)( a+ b) a − b = = ¿ a+ b (a+ b)(a+b) 2 2000+1999 ¿ ¿ ¿ b) (2000− 1999)( 2000+ 1999) 20002 −19992 2000− 1999 VT = = = ¿ 2000+1999 (2000+1999)(2000+1999) 2. 2. Vì hai BT có tử thức bằng nhau và 2000+1999 ¿ >2000 +1999 ¿ c)Tương tự câu a.. 2. .. Bài tập 5.( Sử dụng BĐT Cô Si) Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) a2 +b 2+ c 2 ≥ ab+ bc+ca ; b) (a+ b)(b+c )(c +a)≥8 abc , với a,b,c dương; c) a2 +b 2+1 ≥ ab+a+ b d)Với a, b, c là các số dương ta luôn có: ( a+b +c ). ( 1a + b1 + 1c ) ≥ 9. a b c 3 + + ≥ . b+c c +a a+b 2 HD. a) a2 +b 2+ c 2 ≥ ab+ bc+ca ⇔ 2 a2 +2 b2 +2 c 2 ≥ 2 ab+2 bc+ 2ca e) Với a, b, c là các số dương ta luôn có:. ;. <span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. 2 c−a¿ ≥0 c −a ¿ ≥ 0 2 b − c ¿ +¿ vì b − c ¿ 2 ≥ 0 ; ¿ với mọi a,b,c. a −b ¿ 2+ ¿ a −b ¿ 2 ≥ 0 ; ¿ ⇔¿ ¿ b)Với a,b,c dương áp dung bất đẳng thức Cô Si ta có: (a+ b)(b+c )(c +a)≥2 √ ab .2 √ bc . 2 √ ca=8 √ a2 b2 c2 =8 abc . c) a2 +b 2+1 ≥ ab+a+ b ⇔2 a2 +2 b2 +2 ≥2 ab+2 a+ 2b ⇔ a2 −2 ab+b 2+ a2 − 2 a+1+b2 −2 b+1 ≥ 0 b −1 ¿2 ≥0 b − 1¿2 ≥ 0 a −1 ¿2 +¿ vì a − 1¿ 2 ≥ 0 ; ¿ với mọi a,b. a −b ¿ 2+ ¿ a −b ¿ 2 ≥ 0 ; ¿ ⇔¿ ¿ d) Với a,b,c dương áp dung bất đẳng thức Cô Si ta có: 3 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 3 3 1 1 1 a+b +c ≥ 3 √ abc , + + ≥ 3 . . ⇒ ( a+ b+c ) + + ≥ 9 √ abc . . . =9 . a b c a b c a b c a b c 1 e)Đặt A=a+b , B=b+ c ,C=c +a , ta có A + B+C=2(a+ b+c )⇒ a+b+ c= ( A+ B+C ) , 2 a b c a b c a+ b+c a+b+ c a+b+ c + + = +1+ +1+ +1 −3= + + −3 b+c c +a a+b b +c c +a a+b b+ c c +a a+ b ta có: 1 1 1 1 1 1 1 ¿(a+ b+c ) + + −3= ( A+ B+C) + + −3 b+c c +a a+ b 2 A B C 1 1 1 a b c 9 3 + + ≥ −3= . ta có ( A+B+C) + + ≥ 9 nên A B C b+c c +a a+b 2 2. √. (. (. (. √. ). ). (. ). ). Bài tập 6.( Sử dụng BĐT Cô Si) b) Cho. 1 1 4 + ≥ ; x y x+ y x ≥ 0 , y ≥ 1 , Chứng minh: x √ y −1+ y √ x −1 ≤ xy ;. c) Cho. x ≥ 0 , y ≥ 1 , z ≥2 , Chứng minh:. a) Cho. x , y >0 , Chứng minh:. 1 √ x+ √ y −1+√ z − 2≤ ( x + y + z) . 2. x+ y ¿ 2 ≥ 4 xy HD. a)Với x , y >0 ta có x − y ¿ 2 ≥ 0 ⇔ x 2 − 2 xy+ y 2 ≥ 0 ⇔ x 2 − 2 xy+ 4 xy+ y 2 ≥ 4 xy ⇔ ¿ ¿ x+ y 4 x y 4 1 1 4 ⇔ (x+ y) ( x+ y ) ≥ 4 xy ⇔ ≥ ⇔ + ≥ ⇔ + ≥ . xy x + y xy xy x+ y x y x+ y x √ y −1 y √ x −1 y −1 √ x −1 + ≤1 ⇔ √ + ≤1 , b) Với x ≥ 0 , y ≥ 1 ta có: x √ y −1+ y √ x −1 ≤ xy ⇔ xy xy y x 1+ x − 1 x 1+ y −1 y = ; 1 . √ y −1 ≤ = áp dụng BĐT Cô Si ta có: 1. √ x −1 ≤ ,nên ta có: 2 2 2 2 √ x − 1 + √ y − 1 ≤ x . 1 + y . 1 = 1 + 1 =1 ;Vậy x y −1+ y x −1 ≤ xy . √ √ y y 2 x 2 y 2 2 1 c) Với x ≥ 0 , y ≥ 1 , z ≥2 , nên ta có: √ x+ √ y −1+ √ z − 2≤ (x + y + z) ⇔ 2 ⇔ x + y + z − 2 √ x − 2 √ y −1 −2 √ z −2 ≥ 0 ⇔ x − 2 √ x +1+ y − 1− 2 √ y −1+1+ z − 2− 2 √ z − 2+1≥ 0 2 2 2 2 2 2 ( √ x −1 ) + ( √ y −1 −1 ) + ( √ z − 2− 1 ) ≥ 0 vì ( √ x −1 ) ≥ 0, ( √ y −1 −1 ) ≥0, ( √ z − 2− 1 ) ≥ 0 . Bài tập 7.( Sử dụng BĐT Cô Si) Cho a, b, c là các số không âm thoả mãn: a+b +c=1 . Chứng minh: a) √ a+1+ √ b+1+ √ c +1≤ 3,5 ; b) √ a+b+ √b +c + √ c+ a ≤ √ 6 .. <span class='text_page_counter'>(17)</span> HD.a)Ta nhìn tổng a + 1 dưới tích 1.( a + 1 ) và áp dụng bất đẳng thức Cô-si âm ta được:. √ a+1= √1 .(a+1)≤. √ xy ≤. x+ y với x,y không 2. 1+ a+1 a 1+b+ 1 b = +1, √ b+ 1=√ 1.( b+1)≤ = +1 , 2 2 2 2. 1+ c+1 c = +1 ,cộng từng vế của ba bất đẳng thức ta được: 2 2 a b c a+b+ c +3 √ a+1+ √ b+1+ √ c +1≤ + + + 3 ⇔ √ a+1+ √ b+1+ √ c +1≤ 2 2 2 2 1 3 ⇔ √ a+1+ √b+ 1+ √ c+1 ≤ + 3 ⇔ √ a+1+ √ b+1+ √ c +1 ≤ 2 2 b) áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-côp-xki với hai bộ ba số 1 ta được: √ c +a ¿ 2 √ b+ c ¿2 +¿ ¿ ⇒ √ a+b + √ b+c + √ c +a ≤3 (a+ b+b+ c+c+a)=3 .2( a+b+c)=6 √ a+b ¿ 2+¿ ¿ ¿ 1. √ a+b +1. √ b+c +1 . √c +a ≤(1+1+1)¿. √ c+ 1=√ 1.(c+1)≤. Bài tập 8.( Sử dụng HĐT). 1 1 1 1 1 1 + + ≥ + + . a b c √ ab √ bc √ ca 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 + + ≥ + + ⇔ + + − − − ≥0 . HD. Với a , b , c ≥ 0 , ta có: a b c √ ab √ bc √ ca a b c √ ab √ bc √ ca 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 − + − + − ≥ 0 vì − ≥ 0, − ≥ 0, − ≥0 . √a √b √b √ c √c √a √a √b √b √ c √c √a Cho a , b , c ≥ 0 ,Chứng minh rằng:. (. ) (. )(. ). (. Bài tập 9. Cho a, b, c là các số dương tuỳ ý.Chứng minh rằng:. ) (. ) (. ab bc ca a+ b+c + + ≤ . a+b b+c c + a 2. a+b ¿ 2 ≥ 4 ab ⇔(a+b)(a+b)≥ 4 ab HD.Ta có a −b ¿2 ≥ 0 ⇔ a2 −2 ab+b 2 ≥ 0 ⇔¿ ¿ a+b 2ab b+c 2 bc c+ a 2 ca ⇔ ≥ ≥ , ≥ ,tương tự ta có: , cộng vế với vế ta được: 2 a+b 2 b +c 2 c+a a+b b+c c + a 2ab 2 bc 2 ca 2(a+ b+c) 2 ab 2 bc 2 ca + + ≥ + + ⇔ ≥ + + 2 2 2 a+ b b +c c +a 2 a+ b b+ c c+ a ab bc ca ab bc ca a+ b+c ⇔2. + + ≤ a+b+ c ⇔ + + ≤ a+ b b+ c c+ a a+b b +c c +a 2. (. ). Bài tập 10. ( Sử dụng BĐT Cô-Si) Cho a, b, c là các số dương.Chứng minh các bất đẳng thức: 2 2 2 a b c a+ b+c a) . + + ≥ b+c c +a a+b 2 a2 b2 c 2 a+ b+c b) ; + + ≥ a+b b+c c + a 2 a2 b2 c2 d 2 a+b+ c+ d c) + + + ≥ ,(d> 0) . a+b b+c c +d d+ a 2 HD. a)áp dụng bất đẳng thức Cô-si: x+ y ≥ 2 √ xy , x , y ≥ 0 .Theo bất đẳng thức Cô-si ta có:. ). <span class='text_page_counter'>(18)</span> a2 b+ c a2 b+ c a a2 b+c + ≥2 . =2 =a⇒ ≥a− ; b+ c 4 b+ c 4 2 b+ c 4 b2 c +a b2 c+ a b b2 c +a + ≥2 . =2 =b ⇒ ≥b− ;; c+ a 4 c+ a 4 2 c+ a 4 c 2 a+b c 2 a+b c c2 a+b + ≥2 . =2 =c ⇒ ≥c − a+b 4 a+b 4 2 a+b 4 2 2 2 a b c b+ c c +a a+b Cộng vế với vế ta được: + + ≥ a+b+ c − − − b+c c +a a+b 4 4 4 2 2 2 2 2 a b c a+ b+c a+b+ c a b c2 a+ b+c .vậy + + ≥ a+b+ c − = + + ≥ b+c c +a a+b 2 2 b+c c +a a+b 2 b)Tương tự câu a) ta có: a2 a+b a2 a+b a a2 a+b + ≥2 . =2 =a ⇒ ≥a − ; a+b 4 a+b 4 2 a+b 4 b2 b+c b2 b+c b b2 b+ c + ≥2 . =2 =b ⇒ ≥b − ; b+ c 4 b+ c 4 2 b+ c 4. √ √ √ √ √ √. c 2 c +a c 2 c+ a c c2 c+ a + ≥2 . =2 =c ⇒ ≥c − ; c+ a 4 c+ a 4 2 c+ a 4 a2 b2 c2 b+ c c +a a+b Cộng vế với vế ta được: + + ≥ a+b+ c − − − a+b b+c c + a 4 4 4 2 2 2 2 2 a b c a+ b+c a+b+ c .vậy a b c 2 a+ b+c . + + ≥ a+b+ c − = + + ≥ a+b b+c c + a 2 2 a+b b+c c + a 2 c) Làm tương tự câu a, b. Bài tập 11. ( Sử dụng BĐT Cô-Si) Cho a, b, c là các số dương.Chứng minh các bất đẳng thức: a b c + + >2 . b+ c a+c a+ b HD. áp dụng bất đẳng thức Cô-si: x+ y ≥ 2 √ xy , x , y ≥ 0 .ta có: b+ c b+ c a+ b+c a 2a .1 ≤ +1 :2= ⇒ ≥ a a 2a b+ c a+b +c b 2b c 2c Tương tự ta có: , cộng vế với vế ta được: ≥ ; ≥ a+ c a+ b+c a+b a+ b+c 2(a+b+ c) a b c 2a 2b 2c + + ≥ + + = =2 b+ c a+c a+ b a+b+ c a+b+ c a+b+ c a+b+ c a=b+c Dấu (=) xảy ra khi và chỉ khi: b=a+c ⇒ a+b +c=0 , trái với giả thiết a,b,c là ba số dương.Vậy đẳng c=a+ b. √ √ √ √ ( ) √ √ √ √. √. √. {. thức không xảy ra.Vậy. a b c + + >2 . b+ c a+c a+ b. √ √ √. Bài tập 12. ( Sử dụng BĐT Cô-Si) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác.Chứng minh rằng: a) ab+ bc+ ca ≤ a2 +b2 +c 2 <2(ab + bc+ca) ; b) abc>(a+ b −c )(a+ c −b)(b+c −a) ; a b c + + <2 ; c) b+c c +a a+b. <span class='text_page_counter'>(19)</span> d) 2 a2 b2 +2 b2 c2 +2 c 2 a2 −(a 4 +b 4 +c 4 )>0 ; 2 3 3 3 a −b ¿ + 4 abc ≥a + b +c 2 c − a¿ + c ¿ e) ; 2 b − c ¿ +b ¿ a¿ 2 f) a b(a −b)+b2 c (b − c)+c 2 a( c − a)≥ 0 ; g) a3 +b 3+ c 3+ abc ≥ a(b 2+ c 2)+b(c 2+ a2)+ c(a2 +b2 )>a3 +b 3+ c 3+2 ab . HD. a) * a2 +b 2+ c 2 ≥ ab+ bc+ca ⇔ 2 a2 +2 b2 +2 c 2 ≥ 2 ab+2 bc+ 2ca 2 2 c−a¿ ≥0 c −a ¿ ≥ 0 2 2 b − c ¿ +¿ vì b − c ¿ ≥ 0 ; ¿ với mọi a,b,c. 2 a −b ¿ + ¿ a −b ¿ 2 ≥ 0 ; ¿ ⇔¿ ¿ 2 2 2 * a +b + c <2(ab+ bc+ca ); Ta có: a+b − c >0 ⇒ c (a+ b −c )>0 ⇒ac+ bc >c 2 2 b+c −a> 0⇒ a( b+c − a)>0 ⇒ab+ ac> a a+b − c >0 ⇒b (c+ a −b)>0 ⇒ bc+ ab>b 2 Cộng vế với vế ta được: a2 +b 2+ c 2<2(ab+ bc+ca ) . Bài tập 13 ( Bài tập dùng định nghĩa) HD 1) Cho abc = 1 và. a3 >36 . . Chứng minh rằng. 2. a +¿ b2+c2> ab+bc+ac 3. a2 a2 a2 a2 +¿ b2+c2- ab- bc – ac = +¿ +¿ b2+c2- ab- bc – ac = ( +¿ b2+c2- ab– 3 4 12 4 a a a2 a3 − 36 abc a3 − 36 abc ac+ 2bc) + -b- c)2 + =( -b- c)2 + >0 (vì abc=1 và a3 > − 3bc =( 2 2 12 12 a 12 a 36 nên a >0 ) a2 Vậy : +¿ b2+c2> ab+bc+ac Điều phải chứng minh 3 4 4 2 2 2) Chứng minh rằng a) x + y + z +1 ≥2 x .( xy − x + z +1) b) với mọi số thực a , b, c ta có a2 +5 b2 − 4 ab+2 a − 6 b+3>0 2 2 c) a +2 b −2 ab+2 a − 4 b+2 ≥ 0 Giải : 2 a) Xét hiệu H = x 4 + y 4 + z 2 +1 −2 x 2 y 2+ 2 x 2 − 2 xz − 2 x = ( x 2 − y 2) + ( x − z )2 + ( x −1 )2 H 0 ta có điều phải chứng minh b) Vế trái có thể viết H = ( a −2 b+1 )2 + ( b − 1 )2+1 ⇒ H > 0 ta có điều phải chứng minh ⇒ H c) vế trái có thể viết H = ( a −b +1 )2+ ( b −1 )2 0 ta có điều phải chứng minh Ta có hiệu:. Bài tập 14 ( Bài tập dùng biến đổi tương đương) 2. HD. 1) Cho x > y và xy =1 .Chứng minh rằng. ( x2 + y 2 ). ( x − y )2. ≥8. Giải : 2 2 2 2 2 Ta có (vì xy = 1) ⇒ x + y =( x − y ) +2 xy =( x − y ) +2 ( x 2+ y 2) =( x − y )4 +4 . ( x − y )2 +4 Do đó BĐT cần chứng minh tương đương với ( x − y )4 +4 ( x − y )2 + 4 ≥ 8. ( x − y )2 2 ⇔ ( x − y )4 −4 ( x − y )2 + 4 ≥ 0 ⇔ [ ( x − y )2 − 2 ] ≥ 0 BĐT cuối đúng nên ta có điều phải chứng minh. <span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 1 2 + ≥ 2 2 1+ xy 1+ x 1+ y 1 1 1 1 1 1 2 − + − ≥0 + ≥ ⇔ Giải : Ta có 2 2 2 2 2 1+ x 1+ y 1+ y 1+ xy 1+ x 1+ y 1+ xy 2 2 x(y −x) y(x− y) xy − x xy − y + ≥0 + ≥0 ⇔ ⇔ 2 2 2 ( 1+ x ) . (1+ xy ) ( 1+ y 2 ) . ( 1+ xy ) ( 1+ x ) . (1+ xy ) ( 1+ y ) . ( 1+ xy ) ( y − x )2 ( xy −1 ) ≥ 0 BĐT cuối này đúng do xy > 1 .Vậy ta có điều phải chứng minh ⇔ ( 1+ x 2 ) . ( 1+ y 2) . ( 1+xy ). 2) Cho xy. 1 .Chứng minh rằng:. (. )(. ). Bài tập 15 ( Bài tập dùng bất đẳng thức phụ ) HD 1) Cho a , b, c là các số thực và a + b + c = 1Chứng minh rằng. a2 +b 2+ c 2 ≥. 1 3. Giải áp dụng BĐT BunhiaCôpski cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) ⇔ Ta có ( 1. a+1 . b+1 . c )2 ≤ ( 1+1+1 ) . ( a2 +b2 +c 2 ) ( a+b +c )2 ≤ 3 . ( a2 +b2 +c 2 ) 1 a2 +b 2+ c 2 ≥ ⇔ (vì a+b+c =1 ) (đpcm) 3 1 1 1 2) Cho a,b,c là các số dương : Chứng minh rằng ( a+b +c ) . + + ≥ 9 (1) a b c a a b b c c a b a c b c 1+ + + +1+ + + +1≥ 9 ⇔ 3+ + + + + + ≥ 9 Giải : (1) ⇔ b c a c a a b a c a c b x y + ≥2 áp dụng BĐT phụ Với x,y > 0 Ta có BĐT cuối cùng luôn đúng y x 1 1 1 Vậy ( a+b +c ) . + + ≥ 9 (đpcm). a b c. ( ) ( )( )( ). (. ). Bài tập 16 ( Bài tập dùng Phương pháp bắc cầu) HD 1) Cho 0 < a, b,c <1 .Chứng minh rằng : 2 a3 +2 b3 +2 c 3<3+ a2 b+b 2 c +c 2 a 2 2 2 2 2 Giải Do a <1 ⇒ a <1 và b <1, nên ( 1− a ) . ( 1− b ) >0 ⇒1+ a b − a −b> 0 hay 1+a2 b> a2+ b (1) Mặt khác 0 <a,b <1 ⇒ a2 >a 3 ; b>b 3 2 3 3 3 3 2 ⇒ 1+a >a + b Vậy a +b < 1+ a b b3 +c 3 <1+b 2 c ⇒ Tương tự ta có (đpcm) 2 a3 +2 b3 +2 c 3<3+ a2 b+b 2 c +c 2 a a3 +c 3 <1+c 2 a 2) So sánh 31 ❑11. và 17 ❑14 11. 31. Giải :Ta thấy Vậy 31 ❑11. 3211 25. < < 17 ❑14. . 11. 255 256. , Mặt khác. 256 24.14 24. . 14. 1614 1714. (đpcm). Bài tập 17 ( Bài tập dùng tính chất tỉ số) 2. a b b c cd d a 3 a b c b c d c d a d a b. HD 1) Cho a ,b ,c ,d > 0 .Chứng minh rằng Giải :Vì a ,b ,c ,d > 0 nên ta có: a b a b a b d b c bc bc a a b c d a b c a b c d (1) a b c d b c d a b c d (2) d a d a d a c a b c d d a b a b c d (3 Cộng các vế của 4 bất đẳng thức trên ta có :. <span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. a b b c cd d a 3 a b c b c d c d a d a b. (đpcm). a b c 2 b c c a a b 2) Cho a ,b,c là số đo ba cạnh tam giác, Chứng minh rằng Giải :Vì a ,b ,c là số đo ba cạnh của tam giác nên ta có a,b,c > 0, Và a < b +c ; b <a+c ; c < a+b a a a 2a a a b c a b c a b c Mặt khác b c a b c Từ (1) a a 2a b b 2b Vậy ta có a b c b c a b c Tương tự ta có a b c a c a b c c c 2c a b c b a a b c Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có : a b c 1 2 b c c a a b (đpcm) 1. Bài tập 18 ( Bài tập áp dụng phương pháp làm trội) HD 1) Chứng minh BĐT sau : 1 1 1 1 ... (2n 1).(2n 1) 2 ; a) 1.3 3.5. 1. 1 1 1 ... 2 1.2 1.2.3 1.2.3.....n. b) 1 1 2k 1 (2k 1) 1 1 1 . 2n 1 . 2n 1 2 (2k 1).(2k 1) 2 2k 1 2k 1 . Giải : a) Ta có Cho n chạy từ 1 đến k .Sau đó cộng lại ta có 1 1 1 1 2 1 ... . 1 1.3 3.5 (2n 1).(2 n 1) 2 2 n 1 2 1. (đpcm). 1 1 1 1 1 1 ... 1 ..... 1.2 1.2.3 1.2.3.....n 1.2 1.2.3 n 1 .n. b) Ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 .... 2 2 n 2 2 3 n 1 n < (đpcm) Bài tập 19 ( Bài tập áp dụng bất đẳng thức để tìm cực trị) HD dùng bất đẳng thức để tìm cưc trị Lưu ý - Nếu f(x) A thì f(x) có giá trị nhỏ nhất là A - Nếu f(x) B thì f(x) có giá trị lớn nhất là B Ví dụ 1 : Tìm giá trị nhỏ nhất của T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| Giải :Ta có |x-1| + |x-4| = |x-1| + |4-x| |x-1+4-x| = 3 x 2 x 3 x 2 3 x x 2 3 x 1 Và Vậy T = |x-1| + |x-2| +|x-3| + |x-4| 1+3 = 4 Ta có từ (1) Dấu bằng xảy ra khi 1 x 4 (2) Dấu bằng xảy ra khi 2 x 3 Vậy T có giá trị nhỏ nhất là 4 khi 2 x 3. (1) (2). <span class='text_page_counter'>(22)</span> Ví dụ 2 : Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz.(x+y).(y+z).(z+x) với x,y,z > 0 và x+y+z =1 1 1 3 xyz xyz 3 3 xyz 3 27 Giải : Vì x,y,z > 0 ,áp dụng BĐT Côsi ta có x+ y + z 2 3 3 x y . y z . z x áp dụng bất đẳng thức Côsi cho x+y ; y+z ; x+z ta có 1 8 1 8 . Dấu bằng xảy ra khi x=y=z= 3 , Vậy S 27 27 729 8 1 Vậy S có giá trị lớn nhất là 729 khi x=y=z= 3 4 4 4 Ví dụ 3 : Cho xy+yz+zx = 1, Tìm giá trị nhỏ nhất của x y z Giải : áp dụng BĐT Bunhiacốpski cho 6 số (x,y,z) ;(x,y,z). xy yz zx Ta có. 2. . x2 y 2 z 2. 2. 2. . 1 x2 y 2 z 2 2. . 2. (1). 2. Ap dụng BĐT Bunhiacốpski cho ( x , y , z ) và (1,1,1) ( x 2 y 2 z 2 ) 2 (12 12 12 )( x 4 y 4 z 4 ) Ta có. ( x 2 y 2 z 2 )2 3( x 4 y 4 z 4 ). 4 4 4 Từ (1) và (2) 1 3( x y z ). x4 y 4 z 4 . 1 3. 1 3 4 4 4 x y z Vậy có giá trị nhỏ nhất là 3 khi x=y=z= 3 Ví dụ 4 :Trong tam giác vuông có cùng cạnh huyền , tam giác vuông nào có diện tích lớn nhất Giải : Gọi cạnh huyền của tam giác là 2a Đường cao thuộc cạnh huyền là h Hình chiếu các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là x 1 . x y .h a.h a. h 2 a. xy 2 Ta có S = Vì a không đổi mà x+y = 2a x y Vậy S lớn nhất khi x.y lớn nhất Vậy trong các tam giác có cùng cạnh huyền thì tam giác vuông cân có diện tích lớn nhất Bài tập 20 ( Bài tập áp dụng bất đẳng thức để giải PT, HPT. 2 2 2 1) Giải phương trình sau 4 3 x 6 x 19 5 x 10 x 14 4 2 x x 2 2 2 Giải :Ta có 3x 6 x 19 3.( x 2 x 1) 16 3.( x 1) 16 16 2. 5 x 2 10 x 14 5. x 1 9 9 2 2 Vậy 4. 3 x 6 x 19 5 x 10 x 14 2 3 5 Dấu ( = ) xảy ra khi x+1 = 0 x = -1 2 2 2 Vậy 4 3 x 6 x 19 5 x 10 x 14 4 2 x x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1. khi x = -1. 2 2 Ví dụ 2 :Giải phương trình x 2 x 4 y 4 y 3. Giải :áp dụng BĐT BunhiaCốpski ta có :. x 2 x 2 12 12 . x 2 2 x 2 2. 2 2. <span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 Dấu (=) xảy ra khi x = 1 , Mặt khác , Dấu (=) xảy ra khi y = - 2 x 1 1 1 y 2 2 2 Vậy x 2 x 4 y 4 y 3 2 khi x =1 và y =- 2 , Vậy nghiệm của phương trình là 2. 4 y 2 4 y 3 2 y 1 2 2. x y z 1 4 4 4 Ví dụ 3 :Giải hệ phương trình sau: x y z xyz Giải : áp dụng BĐT Côsi ta có x4 y 4 y 4 z 4 z 4 x4 x4 y4 z4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x2 y 2 y 2 z 2 z 2 y2 z 2 z 2 x2 z 2 y 2 x2 2 2 2 2 2 2 y xz z xy x yz xyz.( x y z ) 1 Vì x+y+z = 1, Nên x y z xyz , Dấu (=) xảy ra khi x = y = z = 3 x y z 1 1 4 4 4 Vậy x y z xyz có nghiệm x = y = z = 3 4. 4. 4. xy 4 8 y 2 xy 2 x 2 Ví dụ 4 : Giải hệ phương trình sau Từ phương trình (1). (1) (2). 8 y 2 0 hay y 8 x 2 2 2 x 22 0 (x . 2) 2 0. x 2 2. x 2 x . y 2 2 x x 2 Từ phương trình (2) Nếu x = 2 thì y = 2 2 Nếu x = - 2 thì y = -2 2. Vậy hệ phương trình có nghiệm. x 2 y 2. và. x 2 2 y 2 2. Bài tập 20 ( Bài tập áp dụng bất đẳng thức để giải phương trình nghiệm nguyên. 2 2 2 1) Tìm các số nguyên x,y,z thoả mãn x y z xy 3 y 2 z 3. <span class='text_page_counter'>(24)</span> 2 2 2 Giải :Vì x,y,z là các số nguyên nên x y z xy 3 y 2 z 3 x 2 y 2 z 2 xy 3 y 2 z 3 0. 2 y2 3y2 x xy 3 y 3 z 2 2 z 1 0 4 4 . . 2. . 2. 2. 2. y y 2 2 y y x 3 1 z 1 0 x 3 1 z 1 0 2 2 2 2 (*) Mà x 1 2 2 y 2 y 2 y x 3 1 z 1 0 z 1 2 2 Các số x,y,z phải tìm là 1 1 1 2 Ví dụ 2: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x y z 1 1 1 3 2 2 z 3 x y z z Giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử x y z Ta có 1 1 1 Mà z nguyên dương vậy z = 1, Thay z = 1 vào phương trình ta được x y 1 1 1 y y 2 mà y nguyên dương Theo giả sử x y nên 1 = x y Nên y = 1 hoặc y = 2 Với y = 1 không thích hợp Với y = 2 ta có x = 2 Vậy (2 ,2,1) là một nghiệm của phương trình Hoán vị các số trên ta được các nghiệm của phương trình là (2,2,1) ; (2,1,2) ; (1,2,2) Ví dụ 3 : Tìm các cặp số nguyên thoả mãn phương trình x x y (*) Giải : (*) Với x < 0 , y < 0 thì phương trình không có nghĩa (*) Với x > 0 , y > 0 Ta có. x x y . x y2 x 0 2. k 2 k k 1 k 1 Đặt x k (k nguyên dương vì x nguyên dương Ta cóNhưng k y k 1 Mà giữa k và k+1 là hai số nguyên dương liên tiếp không tồn tại một số nguyên dương nào cả Nên không có cặp số nguyên dương nào thoả mãn phương trình . x 0 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là : y 0 Bài tập 21 CMR : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by +cz)2 ( BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ 3 số a, b, c và x, y, z). GiảI Xét hiệu : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) - (ax + by +cz)2 =a2x2+a2y2+a2z2+b2x2+b2y2+b2z2+c2x2+c2y2+c2z2- a2x2- b2y2- c2z2-2abxy-2acxz-2bcyz =(a2y2-2abxy+b2x2)+(a2z2–2acxz+c2x2)+(b2z2-2bcyz+ c2y2) =(ay - bx)2+ (az - cx)2+ (cy - bz)2 ≥ 0. x, y R. <span class='text_page_counter'>(25)</span> a b c = = x y z Bằng cách làm tương tự ta có thể phát triển bài toán BĐT Bunhiacôpxki tổng quát: Dấu “=” xảy ra khi. (a21 + a22 +…+ a2n)(x21 + x22 +…+ x2n) ≥ (a1x1 + a2x2 +…+ anxn )2 a1 a2 a = =. ..= n Dấu “=” xảy ra khi x1 x2 xn Để ý rằng nếu a và x là 2 số nghịch đảo của nhau thì ax = 1 (x =. 1 a. ). Từ bài toán 2 ta có thể đặt ra bài toán: Bài tập 22 Cho ba số a, b, c là 3 số dương Chứng minh rằng: (a + b + c)(. 1 1 1 + + )≥9 a b c. GiảI Theo bài toán 2 (BĐT Bunhiacôpxki): (a + b + c)(. 1 1 1 1 1 1 +√ b + √ c ) (a + b + c)( + + ) ≥ (√ a a b c √a √b √c. 1 1 1 + + )≥ a b c. 32 = 9 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c.Từ bất đẳng thức (x+ y+ z)(. 1 1 1 + + )≥ 9 x y z. 1 1 1 + + )≥ 9 a+b b+c c+ a a b c 3 + + ≥ b+c a+c b+a 2. Đặt a + b = X; b + c = Y; c + a = Z ta được BĐT: 2(a + b + c)( (. a b c + + +3) ≥ 9 b+c a+c b+a. <span class='text_page_counter'>(26)</span>
Tài liệu liên quan
- Chung minh bat dang thuc
- 24
- 554
- 1
- Chứng mính bất đẳng thức
- 19
- 571
- 2
- Chung minh bat dang thuc.doc
- 19
- 574
- 3
- Trac nghiem Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- 1
- 952
- 26
- Một số PP chứng minh bất dẳng thức
- 27
- 761
- 5
- Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- 32
- 783
- 6
- chung minh bat dang thuc
- 8
- 486
- 0
- Chứng minh bất đẳng thức
- 5
- 421
- 0
- Chuyen deBDHSG chung minh bat dang thuc
- 31
- 924
- 9
- skkn chứng minh bất đẳng thức
- 30
- 447
- 4
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(631.57 KB - 25 trang) - CHUNG MINH BAT DANG THUC Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Câu 13 Tổng A – (–b + C – D) Bằng A. A– B+ C – D B. A+ B+ C+ D C. A+ B+ C – D D. A+ B – C+ D
-
Câu 13: Tổng A – (–b + C – D) Bằng:A. A– B+ C - Hoc24
-
Tổng A - (b - C - D) Bằng: A. A - B - C - D B. A + B - C - D C. A - B ... - Hoc24
-
Câu 13: Tổng A – (–b C – D) Bằng:A. A– B C – D B. A B C D C ... - Olm
-
A+,b+,c+ Và D+ Là Các Gen Trên NST Thường Phân Li độc Lập, điều ...
-
A+, B+, C+ Và D+ Là Các Gen Trên NST Thường Phân Ly độc Lập, điều ...
-
Kết Quả Sắp Xếp Các Số -2; -3; -102; -99 Theo Thứ Tự Tăng Dần Là? A.
-
A+,b+,c+ Và D+ Là Các Gen Trên NST Thường Phân Li - Tự Học 365
-
A+,b+,c+ Và D+ Là Các Gen Trên NST Thường Phân Li ... - Cungthi.online
-
A+, B+, C+ Và D+ Là Các Gen Trên NST Thường Phân Ly độc Lập
-
TUYEN TAP CAC BAT DANG THUC THUONG GAP - Tài Liệu Text
-
268-BT-boiduong-HSG-Toan9
-
19 Phương Phap Chứng Minh Bất đẳng Thức - SlideShare
-
BCNN(5, 60) Là Số Nào Sau đây? Kết Quả Sắp Xếp Các Số - 4; - 98; 5