Câu Bị động | Kiến Thức Wiki | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.
Tôi ăn cái bánh (câu chủ động: vì chủ từ "tôi" thực hiện hành động "ăn") Cái bánh được ăn bởi tôi (câu bị động: vì chủ từ "cái bánh" không thực hiện hành động"ăn" mà nó bị "tôi' ăn)Trong tiếng việt chúng ta dịch câu bị động là "bị" (nếu có hại) hoặc " được" (nếu có lợi)
Mục lục
- 1 Công thức chung
- 1.1 Quy tắc
- 2 Câu bị động với các thì
- 2.1 Lưu ý
- 2.2 Câu bị động với động từ khuyết thiếu
- 2.2.1 1. Dạng đơn
- 2.2.2 2. Dạng hoàn thành
- 3 Các trường hợp đặc biệt
- 3.1 1. Câu bị động với hai tân ngữ
- 3.2 2. Bị động với từ trần thuật
- 3.3 3. Bị động ở thể nhờ vả, sai khiến
- 3.4 4. Bị động với MAKE/ LET/ HELP
- 3.5 5. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT"
- 3.6 6. Bị động của 7 động từ đặc biệt
- 3.7 7. Bị động với SUGGEST, RECOMMEND, ADVISE
- 3.8 8. Bị động với NEED
- 3.9 9. Bị động với động từ tri giác
- 3.10 10. Bị động với nhiệm vụ của ai đó
- 3.11 11. Bị động với câu mệnh lệnh
- 3.12 12. Bị động với V-ING và TO-V
- 3.13 13. Bị động với CONTINUE và BEGIN
- 3.14 14. It's impossible to + Vinf
- 3.15 15. It's necessary to + Vinf
- 3.16 16. Mệnh lệnh thức + Object
Công thức chung[]

Quy tắc[]
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
- Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
- Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau BY trong câu bị động.
- Biến đổi V chính trong câu chủ động thành P2 (Past Participle) trong câu bị động.
- Thêm To be vào trước P2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Câu bị động với các thì[]
| Câu chủ động (Active) | Câu bị động (Passive) |
|---|---|
| Thì hiện tại | |
| Thì hiện tại đơn (Present Simple) | |
| S + V(s/es) + O | S + be(am/is/are) + Vp2 + by + O |
| Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) | |
| S + be(am/is/are) + V-ing + O | S+ be(am/is/are) + being + Vp2 + by + O |
| Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) | |
| S + has/have + Vp2 + O | S + has/have + been + Vp2 + by + O |
| Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) | |
| S + have/has + been + V-ing + O | S + have/has + been + being + Vp2 + by + O |
| Thì quá khứ | |
| Thì quá khứ đơn (Past Simple) | |
| S + Vp1 + O | S + be(was/were) + Vp2 + by + O |
| Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) | |
| S + be(was/were) + V-ing + O | S + be(was/were) + being + Vp2 + by + O |
| Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) | |
| S + had + Vp2 + O | S + had + been + Vp2 + by + O |
| Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous) | |
| S + had + been + V-ing + O | S + had + been + being + Vp2 + by + O |
| Thì tương lai | |
| Thì tương lai đơn (Future Simple) | |
| S + will/shall + V + O | S + will/shall + be + Vp2 + by + O |
| Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous) | |
| S + will/shall + be + V-ing + O | S + will/shall + be + being + Vp2 + by + O |
| Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) | |
| S + will/shall + have + Vp2 + O | S + will/shall + have + been + Vp2 + by + O |
| Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) | |
| S + will/shall + have + been + V-ing + O | S + will/shall + have + been + being + Vp2 + by + O |
| Các thì khác | |
| Thì tương lai gần (Near Future) | |
| S + be(am/is/are) + going to + V + O | S + be(am/is/are) + going to + be + Vp2 + by + O |
| Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) | |
| S + model verb + V + OS + modal Verb + have + Vp2 + O | S + model verb + be + Vp2 + by + OS + modal Verb + have been + Vp2 + by + O |
Lưu ý[]
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành tiếp diễn chưa hề được sử dụng trong câu bị động.
- Vị trí của BY + OBJECT: đứng trước trạng ngữ chỉ thời gian, đứng sau trạng ngữ chỉ nơi chốn. (Place + by - object + Time)
- BY + OBJECT thường được bỏ khi O là các đại từ bất định như: someone, somebody, everyone, everybody,... hoặc các đại từ nhân xưng, đối tượng không xác định như: me, us, them him, her... và people.
- Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by.
Câu bị động với động từ khuyết thiếu[]
1. Dạng đơn[]
| Active: | S + can; must; should; have/has to; be going to;... + V + O |
|---|---|
| Passive: | S + (modal verbs) + be + Vp2 + by + O |
2. Dạng hoàn thành[]
Suy luận, phỏng đoán, phán trách... về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
| Active: | S + can't(không thể nào đã - phủ định của must); mustn't(chắc hẳn đã); shouldn't, needn't, wouldn't, couldn't(lẽ ra đã nên/cần)... + V + O |
|---|---|
| Passive: | S + (...) + have been(cố định) + Vp2 + by + O |
Các trường hợp đặc biệt[]
1. Câu bị động với hai tân ngữ[]
Cấu trúc chủ động: S + V + Oi + Od
- S (subject): Chủ ngữ
- V (verb): Động từ
- Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động của động từ) thường là người.
- Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động của động từ) thường là vật.
-> Bị động:
- Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động: S + be + Vp2 + Od + by + O
- Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động: S + be + Vp2 + (giới từ/to) + Oi + by + O
Ví dụ: She gave me an apple yesterday. (Cô ấy đưa cho tôi một quả táo ngày hôm qua.)
- I was given an apple yesterday. (Tôi được cho một quả táo ngày hôm qua)
- An apple was given to me yesterday. (Một quả táo được đưa cho tôi ngày hôm qua.)
2. Bị động với từ trần thuật[]
Các động từ trần thuật: SAY, TELL, THINK, BELIEVE, KNOW, EXPECT, DECLARE, CONSIDER, HOPE, REPORT, ESTIMATE,...
- Active: They/People + V1(trần thuật) - (that) + S2 + V2
- Passive:
| It + be + V1 (Vp2) + (that) + S2 + V2 +.... | |
| S2 + be + V1 (Vp2) + | to + V (Khi V2 xảy ra sau hoặc cùng thì với V1 ở dạng chủ động) |
| to be Vp2 (Khi V2 xảy ra sau hoặc cùng thì với V1 ở dạng bị động) | |
| to be Ving (Khi V2 xảy ra sau hoặc cùng thì với V1 ở dạng tiếp diễn) | |
| to have Vp2 (Khi V2 xảy ra trước V1 ở dạng chủ động) | |
| to have been Vp2 (Khi V2 xảy ra trước V1 ở dạng bị động) | |
| to have been Ving (Khi V2 xảy ra trước V1 ở dạng tiếp diễn) | |
- He said that she was wearing a pink hat.
3. Bị động ở thể nhờ vả, sai khiến[]
- Chủ động:
| S + | have + sb + do + st | Nhờ, thuê, bảo ai làm gì |
| get + sb + to do + st |
- Bị động: S + have/get + st + done + by + O
4. Bị động với MAKE/ LET/ HELP[]
A. Bị động với LET- Chủ động: S + let + sb + do + st (cho phép a làm gì)
- Bị động:
- S(sb) + be + allowed + to do + st + by + O
- S(sb) + be + let + do + st (hiếm sử dụng)
- Chủ động: S + make + O + do + st
- Bị động: S(O) + be + made + to do + st + by + O
5. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC CHỦ NGỮ GIẢ " IT"[]
- Active: It + be + adj + for sb + to do st.
- Passive: It + be + adj + for st + to be done.
→ It is difficult for this test to be finished in one hour.
6. Bị động của 7 động từ đặc biệt[]
Các động từ: suggest, advise, require, request, order, demand, insist(on), recommend
- Chủ động: S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + clause
- Bị động: It + was/will be/has been/is... + Vp2 (của 7 động từ) + that + st + be + Vp2
7. Bị động với SUGGEST, RECOMMEND, ADVISE[]
A)- Chủ động:
| S + | suggest + | V-ing + O |
| recommend + | ||
| advise + sb + to do + O | ||
- Bị động:
| S + | suggest + | (that) + S(O) + should + be + Vp2 |
| recommend + | ||
| advise + |
- Chủ động:
- Bị động:
8. Bị động với NEED[]
Có 2 trường hợp:
| Need + | to V |
| modal verbs |
- A. Nếu là to V
- Chủ động: S(người) + need + to V
- Bị động: S(vật) + need + V-ing/to-be-Vp2
- B. Nếu là modal verbs
- Bị động: S + need/needn't + be + Vp2
9. Bị động với động từ tri giác[]
Các động từ: see, taste, smell, listen, seem, appear, sound, feel, watch, notice, hear, look, overhear, observe...
- Chủ động:
| S + | động từ ở trên (see, ...) + | O + | V(bare) | Nhìn, nghe, xem toàn bộ hành động |
| V-ing | Nhìn, nghe một phần hành động |
- Bị động:
| S(O) + | be + | động từ ở trên dạng Vp2 (seen,...) + | to V |
| V-ing |
10. Bị động với nhiệm vụ của ai đó[]
- Chủ động: It's one's duty to do st (Nhiệm vụ của ai phải làm gì) [one là tính từ sở hữu]
- Bị động: S + be supposed + to do + st (Cho rằng, giả sử...) [S là đại từ nhân xưng]
11. Bị động với câu mệnh lệnh[]
| Chủ động | Bị động |
|---|---|
| Khẳng định | |
| V + O | Let + O + be + Vp2 |
| Phủ định | |
| Don't + V + O | Don't + let + O + be + Vp2 |
12. Bị động với V-ING và TO-V[]
- To V => to be + Vp2
- V-ing => being Vp2
→ Parents like cream not being eaten by the childen.
★ He wanted me to study Maths harder.→ He wanted Maths to be studied harder (by me).
13. Bị động với CONTINUE và BEGIN[]
- Chủ động: S + start/begin/continue + to V + O (Ai bắt đầu làm cái gì)
- Bị động: S + start/begin/continue + to be + Vp2 + by + O (Cái gì bắt đầu được làm bởi ai)
14. It's impossible to + Vinf[]
- Bị động: S + can't + be + Vp2
15. It's necessary to + Vinf[]
- Bị động: S + should/ must + be + Vp2
16. Mệnh lệnh thức + Object[]
- Bị động: S + should/must + be + Vp2
Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Continue
-
Continued - Wiktionary Tiếng Việt
-
Continue - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để CONTINUE
-
Chia động Từ "to Continue" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
"CONTINUE": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Continue Trong Tiếng Anh [Chuẩn Xác Nhất] - Step Up English
-
Động Từ Của CONTINUOUS Trong Từ điển Anh Việt
-
Danh Từ Của CONTINUE Trong Từ điển Anh Việt
-
Tense: 3 Thì Tiếp Diễn (Continuous Tenses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cấu Trúc Continue: [Cách Dùng, Ví Dụ&Bài Tập] Chi Tiết - Tiếng Anh Free
-
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (past Continuous) Trong Tiếng Anh
-
105 Từ đồng Nghĩa Cho Continue - Tiếp Tục ?
-
AGAIN AND CONTINUE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Ý Nghĩa Của Stayed Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary