Câu Chẻ Trong Tiếng Anh (Cleft Sentences)

Trang chủ » Ngữ pháp » Câu chẻ – Cleft Sentences

Mục lục

Như chúng ta đã biết, sứ mệnh của ngôn ngữ là truyền đạt một cách chính xác, cụ thể và rõ ràng những gì mà người nói, người viết muốn truyền đạt. Để đạt được hiệu quả đó, ngoài việc sử dụng chuẩn xác từ vựng thì việc lựa chọn cấu trúc ngữ pháp phù hợp cũng không kém phần quan trọng. Ở bài học này, Kienthuctienganh xin giới thiệu đến các bạn một mẫu ngữ pháp vô cùng thông dụng: “Cleft Sentences” (Câu chẻ).

Việc sử dụng cấu trúc ngữ pháp này sẽ giúp chúng ta nhấn mạnh các đối tượng mà mình muốn đề cập đến, dưới vai trò là các thành phần của câu: chủ ngữ, tân ngữ, trạng từ. Từ đó, tạo ấn tượng, gây sự chú ý cho người đọc, người nghe về vấn đề được bàn tới. Chúng ta hãy cùng nhau chinh phục những mẫu ngữ pháp liên quan đến chủ đề này nhé.

Cấu trúc chung:

IT + be (is, was) + cụm từ (pharse) + that...

1. Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus)

a. Với chủ ngữ chỉ người

It + is/was + Noun/pronoun (danh từ/đại từ - chỉ người) + that/who + V + O …

Ex:

Câu gốc: My sister gave me this gift. (Chị tôi đã tặng cho tôi món quà này.)Câu chẻ: It was my sister who/that gave me this present. (Chính chị tôi là người đã tặng cho tôi món quà này.) -> Nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người “my sister”.

Câu gốc: Mr.Tung is my high school’s principal. (Thầy Tùng là thầy hiệu trưởng trường cấp ba của tôi.)Câu chẻ: It is Mr.Tung who/that is my high school’s principal. (Thầy Tùng chính là thầy hiệu trưởng trường cấp ba của tôi.)-> Nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người “Mr.Tung”

b. Với chủ ngữ chỉ vật

It + is / was + Noun (danh từ - chỉ vật) + that + V + O …

Ex:

Câu gốc: His bad behavior made the teacher angry. (Cách cư xử tệ của anh ta đã khiến giáo viên tức giận.)Câu chẻ: It was his bad behavior that made the teacher angry. (Chính cách cư xử tệ của anh ta khiến giáo viên tức giận.)-> Nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật “His bad behavior”

Câu gốc: This necklace is the present he gave me on my birthday. (Sợi dây chuyền này là món quà mà anh ấy đã tặng tôi vào ngày sinh nhật.)Câu chẻ: It is this necklace that is the present he gave me on my birthday. (Chính sợi dây chuyền này là món quà mà anh ấy đã tặng tôi vào ngày sinh nhật.)-> Nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật “This necklace”

2. Nhấn mạnh tân ngữ (Object focus)

a. Với tân ngữ chỉ người

It + is/ was + Object (chỉ người) + that/ whom + S + V…

Trong trường hợp danh từ chỉ người là danh từ riêng (tên riêng) thì chỉ được dùng “THAT” trong cấu trúc trên.

Ex: Câu gốc:I met Tuan by chance when I traveled in Hue. (Tôi đã tình cờ gặp Tuấn khi tôi đi dịch ở Huế)Câu chẻ: It was Tuan that I met by chance when I traveled in Hue. (Tuấn chính là người mà tôi đã tình cờ gặp khi đi du lịch ở Huế.)-> Nhấn mạnh tân ngữ chỉ người “Tuan”*Note: Vì “Tuan” là danh từ riêng (tên người) nên ở đây, ta chỉ được dùng “that” để nhấn mạnh tân ngữ, không dùng “whom”.

Câu gốc: I usually scold my younger brother because of his laziness. (Tôi hay mắng em trai vì tính lười biếng.)Câu chẻ: It is my younger brother that/whom i usually scold because of his laziness. (Chính em trai tôi là người mà tôi hay mắng vì tính lười biếng.)-> Nhấn mạnh tân ngữ chỉ người “my younger brother”

b. Với tân ngữ chỉ vật

It + is/ was + Object (chỉ vật) + that + S + V…

Ex: Câu gốc: I borrowed this motorbike from my best friend. (Tôi đã mượn chiếc xe máy này từ người bạn thân.)Câu chẻ: It was this motorbike that i borrowed from my best friend. (Chiếc xe máy này chính là vật mà tôi mượn từ người bạn thân.)-> Nhấn mạnh tân ngữ chỉ vật “this motorbike”

Câu gốc: I made this cake for my mom. (Tôi đã làm cái bánh này cho mẹ.)Câu chẻ: It was this cake that I made for my mom. (Cái bánh này chính là cái tôi làm cho mẹ.)-> Nhấn mạnh tân ngữ chỉ vật “this cake”

3. Nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus): trạng từ chỉ nơi chốn (place), Thời gian (time)

It + is/ was + Adverbial phrase (trạng từ chỉ nơi chốn/thời gian) + that + S + V…

Ex: Câu gốc: I got married to her on this day 2 years ago. (Tôi đã kết hôn với cô ấy vào ngày này 2 năm trước.)Câu chẻ: It was on this day 2 years ago that I got married to her. (Ngày này 2 năm trước là lúc mà tôi kết hôn với cô ấy.)-> Nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian: “on this day 2 years ago”

Câu gốc: I was born in Quang Nam. (Tôi được sinh ra ở Quang Nam.)Câu chẻ: It was in Quang Nam that I was born. (Quảng Nam chính là nơi mà tôi được sinh ra.)-> Nhấn mạnh trạng ngữ chỉ nơi chốn: “in Quang Nam”

4. Câu chẻ bị động (Cleft sentences in the passive): là câu chẻ mà phần mệnh đề quan hệ được viết dưới cấu trúc bị động

a. Với danh từ/ đại từ chỉ người

It + is/ was + Noun/ pronoun (chỉ người) + that/ who + be + V3/-ed…

Ex: Câu gốc: The director criticized him in the meeting beacause his report had so many mistakes. (Giám đốc đã phê bình anh ta trong cuộc họp bởi vì báo cáo của anh ta có quá nhiều lỗi sai.)Câu chẻ: It was he who was criticized by the director in the meeting because his report had so many mistakes. (Chính anh ta là người bị giám đốc phê bình trong cuộc họp bởi vì báo cáo của anh ta có quá nhiều lỗi sai.)

Câu gốc: I love him so much. (Tôi yêu anh ấy rất nhiều.)Câu chẻ: It is he who/that is loved so much (by me). (Chính anh ấy là người được (tôi) yêu rất nhiều.)

b. Với danh từ chỉ vật

It + is/ was + Noun (chỉ vật) + that + be + V3/-ed…

Ex: Câu gốc: I saw this kind of fish at Nha Trang Oceanographic Institute. (Tôi đã thấy loài cá này ở Viện Hải dương học Nha Trang.)Câu chẻ: It was this kind of fish that was seen (by me) at Nha Trang Oceanographic Institute. (Loài cá này chính là loài cá được tôi thấy ở Viện Hải dương học Nha Trang.)

Câu gốc: My parents are talking about my sister’s wedding.Câu chẻ: It is my sister’s wedding that is being talked about (by my parents). (Lễ cưới của chị gái tôi là chuyện mà đang được(bố mẹ tôi) nói tới.)

5. Bài tập

Bài 1. Rewrite these sentenses with the same meaning and using the cleft sentences with underlined word: (Viết lại câu không làm thay đổi nghĩa và use cấu trúc câu chẻ với từ được gạch chân.)1. My father usually complains about my students whenever they go to my house. --------------------------------------------------------------------2. I used to like climbing up tress and pick fruits. --------------------------------------------------------------------3. My neighbors always make noise at night. ---------------------------------------------------------------------4. We often complain about the noise at night. ---------------------------------------------------------------------5. You gave her a bunch of rose last week. ---------------------------------------------------------------------6. Our English teacher is the greatest teacher in the world. ---------------------------------------------------------------------7. The earthquake destroyed everything two years ago. ---------------------------------------------------------------------8. My recent computer helps me a lots in preparing tasks for my students. --------------------------------------------------------------------9. My students’ bad behavior made me sad yesterday morning. --------------------------------------------------------------------10. The man gave her the book. --------------------------------------------------------------------11. The boy visited his uncle last month. --------------------------------------------------------------------12. I and she sang together at the party. --------------------------------------------------------------------13. Nam’s father got angry with him. -------------------------------------------------------------------14. The boys played football all day long.-------------------------------------------------------------------15. The girl received a letter from her friend yesterday. -------------------------------------------------------------------16. His presence at the meeting frightened the children. -------------------------------------------------------------------17. My mother bought me a present on my birthday party. -------------------------------------------------------------------18. The neighbor told them about it. -------------------------------------------------------------------19. My friend came to see me late last night. ---------------------------------------------------------------20. That boy scored the goal for his team. --------------------------------------------------------------21. The dog grabbed at the piece of meat and ran away. -----------------------------------------------22. The strong wind blew the roof off. ------------------------------------------------------------------23. My younger sister always keeps her doll carefully.

---------------------------------------------------24. The boy hit the dog in the garden.

-----------------------------------------------------------------------25. The woman answered the man rudely.

-----------------------------------------------------------------26. The boy played ping pong the whole afternoon.

------------------------------------------------------27. The girl gave the boy a special gift on his birthday.

--------------------------------------------------28. My wife gave this T-shirt to me on my last birthday party.​

-----------------------------------------29. I always keep your picture besides me.

----------------------------------------------------------------30. We often gather for dinner in this restaurant.

----------------------------------------------------------------31. The boy hit the dog in the garden.

-----------------------------------------------------------------------------32. He bought the book from that corner shop.

------------------------------------------------------------------

33. She bought him a present at the shop.

-----------------------------------------------------------------------34. She makes some cakes for tea.

-----------------------------------------------------------------------------35. His father repaired the bicycle for him.

------------------------------------------------------------------------36. The meeting started at 8.00 a.m.

------------------------------------------------------------------------------37. We all bought those things from Susu shop.

----------------------------------------------------------------*Viết lại những câu sau dưới dạng câu chẻ bị động:38. The pedestrian asked the policeman a lot of questions.

-------------------------------------------------39. The dog barked at the stranger.

------------------------------------------------------------------------------40. My mom is making some cakes for our dinner.

-----------------------------------------------------------41. We all saw her husband outside the theater last night.

---------------------------------------------------42. Mr. Hao repaired the roof yesterday morning.

------------------------------------------------------------43. I always meet my students in the café whenever I come there.

----------------------------------------

Bài 2. Choose the correct answer for each following sentence. (Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau.) 1. ______________ I bought the golden fish.A. It was from this shop thatB. I was from this shop whereC. It was this shop whichD. It was this shop that2. It was Tom _______ to help us.A. comesB. that comesC. to comeD. who came3. ____________ the police had rescued from the fire.A. The babyB. The baby thatC. It was the baby whomD. It is the baby whom4. _______________ my parents gave me the fish tank.A. It was on my birthday whenB. It was my birthday on thatC. It was my birthday thatD. It was on my birthday that5. __________ I first met my girlfriend.A. It was in London thatB. It was in London whereC. It was London thatD. It was London which6. ____________ on the phone.A. It is his mother whom isB. It was his mother whom isC. It was his mother who isD. It is his mother who is7. ____________ a high level of blood cholesterol.A. It is eggs that containB. Those are eggs it containsC. It is eggs that containsD. It is eggs contain8. _______________ England won the World Cup.A. It was in 1966 thatB. It was on 1966 thatC. It was in 1966 whenD. It was 1966 in that9. __________________ we all look for.A. That happinessB. It is happiness thatC. Happiness it is thatD. Happiness it is10. ________________ me how to play the drum.A. It was my uncle who taughtB. My uncle who taughtC. It was my uncle taughtD. It is my uncle teaching11. It is Mr Hung ___________ English at my school.A. who taughtB. who teachesC. that teachesD. b & c are correct.12. It was my dog __________ neighbors very scared.A. that madeB. who madeC. which madeD. that making13. It was me ______________ a lot of toys by my father.A. that gaveB. that was givenC. that were givenD. who giving14. It was ____________ he gave the whole confidential document.A. his wife whomB. her wife thatC. that his wifeD. whom his wife15. It is the floor _________ by his wife every evening.A. which cleanedB. that cleanedC. that were cleanedD. that is cleaned16. It was ___________ my father bought a new car.A. that last SundayB. last Sunday thatC. last Sunday whichD. last Sunday when17. _____________ she sent a postcard.A. It is her friend thatB. It was her friend whichC. It was that her friendD. It was her friend that18. ____________ that we often gather for our study.A. It is at her houseB. It is on her houseC. It is from her houseD. It was at her house19. It was that singer ________ was given a lot of flowers.A. whichB. whoD. whomE. whose20. _______________ you can kill computer viruses.A. It is by using this software whoB. It is by using this software whichC. It is by using this software thatD. It is of using this software that

6. Đáp án

Bài 1. Rewrite these sentenses with the same meaning and using the cleft sentences with underlined word: (Viết lại câu không làm thay đổi nghĩa và use cấu trúc câu chẻ với từ được gạch chân.)1.It is my father that/who usually complains about my students whenever they go to my house. 2.It was I that/who used to like climbing up tress and pick fruits.3.It is my neighbors who/that always make noise at night.4.It is we who/that often complain about the noise at night.5.It was you/that who gave her a bunch of rose last week.

Nhập password để xem tiếp bài viết

Vui lòng nhập mật khẩu xác thực người dùng vào ô bên dưới để xem tiếp bài viết:

Password:

4/5 - (58 votes)

Footer

Recent posts

  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Skills (Phần 1→6 Trang 69 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Review 4 – Unit 10, 11, 12: Language (Phần 1→7 Trang 68 SGK Tiếng Anh 6 Mới)
  • Unit 12: Project (Trang 67 SGK Tiếng Anh 6 Mới)

Quảng cáo

Về chúng tôi

DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Bài Tập Về Cleft Sentences