Câu điều Kiện Loại 2 | Khái Niệm, Công Thức, Cách Dùng

Câu điều kiện là một điểm ngữ pháp quan trong trong nhiều bài thi và trong giao tiếp hằng ngày. 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ hướng dẫn cho bạn đọc về câu điều kiện loại 2 bao gồm: Khái niệm, công thức, cách dùng.

Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2

1. Khái niệm câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2 là câu dùng để diễn tả một hành động, sự việc dựa vào một điều kiện không có thật ở hiện tại và sẽ không xảy ra trong tương lai.

2. Công thức câu điều kiện loại 2

  • Mệnh đề điều kiện: If + S + V-ed/V2
  • If + (HTĐ/QKĐ/QKHT)
  • Mệnh đề chính: S  + would/could/should… + V-inf
  • S + would/could/should… + V-ing.
  • Lưu ý: Người bản xứ thường sử dụng dùng “were” ở tất cả các ngôi thay cho “was”.

Ví dụ: If he were younger, he would travel more.

If I were you, I would get a new job.

3. Cách dùng câu điều kiện loại 2

3.1. Đưa ra lời khuyên

Cấu trúc phổ biến của cách dùng này là: If I were you, I would…

Ví dụ: If I were you, I would not accept becoming his subordinate.

Câu điều kiện loại II còn được dùng khi bạn muốn hỏi người khác lời khuyên.

Ví dụ: What would you do if you were me?

Lưu ý: Có thể dùng “was” cho chủ ngữ số ít hoặc số nhiều. Ví dụ như “If she was…” hay “If I was him…”, “If I was you…”. Tuy nhiên, câu nói sẽ trở nên thiếu trang trọng, thậm chí là bất lịch sự.

3.2. Đưa ra câu hỏi mang tính giả thuyết

Câu hỏi mang tính giả thuyết là kiểu mang ý nghĩa tưởng tượng không chân thực. Trường hợp này là không thực tế và thậm chí không có khả năng xảy ra trong tương lai. Cấu trúc của câu hỏi này là: What would you do if…?

Ví dụ: What would you do if you had to do this project?

Ngoài ra, bạn có thể tượng tượng rằng bạn sẽ làm gì trong một tình huống giả định nào đó bằng cấu trúc:

If you could…?

Ví dụ: If you saw someone drowning, what would you do?

3.3. Nói về một điều giả tưởng

Câu điều kiện loại 2 có thể dùng để đưa ra một tưởng tượng của bản thân về một thế giới khác, một cuộc sống khác của bạn hoặc của những người xung quanh.

Ví dụ: If I won a big prize in a lottery, I’d give up my job.

3.4. Đưa ra một yêu cầu lịch sự

It would be great if you could…

Ví dụ: It would be really great if you can call me tonight.

3.5. Đưa ra lí do vì sao bạn không thể làm gì (Từ chối đề nghị của ai đó)

Ví dụ: If there were more hours in a day, I would happily help you with this project.

4. Các biến thể của câu điều kiện loại 2

bài tập câu điều kiện loại 2
Các biến thể của câu điều kiện loại 2

4.1. Biến thể mệnh đề IF

  • If + S + Past Continuous, S + would/could + V-inf.

Ví dụ: If you were studying, I wouldn’t disturb you.

  • If + S + Past Perfect, S + would/could + V-inf.

Ví dụ: He would never know this secret if his mother had not revealed it.

4.2. Biến thể mệnh đề chính

  • If + S+ past simple, S + would /could/might/had to…. + be V-ing.

Ví dụ:

If she weren’t always so late, she would be promoting now.

If we won the lottery, we would be traveling the world now.

  • If + past simple, past simple.

Ví dụ:

If I spoke perfect English, I had a good job.

If you had a better job, we were able to buy a new car.

5. Bài tập về câu điều kiện loại 2

Câu điều kiện loại 2
Bài tập về câu điều kiện loại 2

5.1. Bài tập 1

  1.  If I (were/was/would be) ____ rich, I (will try/would try/tried) ____ to help the poor.
  2.  What (would you do/will you do/did you do) ____ if you (see/would see/saw) ____ a huge spider in your shoe?
  3. If I (was/would be/were) ____ you, I (asked/would ask/will ask) ____ for their help.
  4. If he (finded/would find/found) ____ a wallet in the street, he (would take/took/taked) ____ it to the police.
  5. If she (were/was/would be) ____ a colour, she (is/would be/were) ____ red.
  6. They (were/would be/will be) ____ terrified if they (saw/see/would see) ____ aliens in their garden.

5.2. Bài tập 2

1. If Jake __________to go on the trip, would you have gone?

  1. doesn’t agree
  2. didn’t agree
  3. hadn’t agreed
  4. wouldn’t agree

2. Had you told me that this was going to happen, I __________it.

  1. would have never believed
  2. don’t believe
  3. hadn’t believed
  4. can’t believe

3. Unless you __________all of my questions, I can’t do anything to help you.

  1. answered
  2. answer
  3. would answer
  4. are answering

4. If I had known you were asleep, I __________so much noise when I came in.

  1. didn’t make
  2. wouldn’t have made
  3. won’t make
  4. don’t make

5. If you can give me one good reason for your acting like this, __________this incident again.

  1. I will never mention
  2. I never mention
  3. will I never mention
  4. I don’t mention

6. Do you think there would be less conflict in the world if all people __________the same language?

  1. spoke
  2. speak
  3. had spoken
  4. will speak

7. __________then what I know yesterday, I would have saved myself a lot of time and trouble over the years.

  1. had I known
  2. did I know
  3. If I know
  4. If I would know

8. __________more help, I would call my neighbor.

  1. needed
  2. should I need
  3. I have needed
  4. I should need

9. I __________you sooner had someone told me you were in the hospital.

  1. would have visited
  2. visited
  3. had visited
  4. visit

10. If I __________the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well as you have.

  1. have
  2. would have
  3. had had
  4. should have

5.3. Đáp án

Bài 1:

  1. were/would try
  2. would you do/saw
  3. were/would ask
  4. found/would take
  5. were/would be
  6. would be/saw

Bài 2:

  1. C
  2. A
  3. B
  4. B
  5. A
  6. A
  7. A
  8. B
  9. A
  10. C

Trên đây là tổng hợp kiến thức về câu điều kiện loại 2 do 4Life English Center (e4Life.vn)  thực hiên. Hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn.

Tham khảo thêm:

  • Câu điều kiện loại 2
  • 14+ Phương pháp học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
  • Lộ trình học ngữ pháp tiếng Anh cho người mới bắt đầu
  • Lộ trình học tiếng Anh cho người mất gốc
Đánh giá bài viết[Total: 16 Average: 4.8]

Từ khóa » Khi Nào Dụng Would Khi Nào Dùng Could Trong Câu điều Kiện Loại 2