Câu Hỏi Bào Chế 2 Tổng Hợp - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Y Tế - Sức Khỏe >>
- Y học thưởng thức
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.22 KB, 11 trang )
CÂU HỎI ÔN TẬP BÀO CHẾTHUỐC MỠCâu 1: Thuốc mỡ là dạng thuốc………(A)…………,…………………… dùng để bôi lên ………(B)…………… nhằm gây tác dụng tại chỗ hoặc đưa dược chất thấm qua da và niêm mạc,…………(C)………… hoặc……………(C)………A.B.C.Thể chất mềm, đồng nhấtDa hay niêm mạcLàm trơn hoặc bảo vệCâu 2: Theo Dược điển VN, thuốc mỡ gồm có 4 loại là:A.B.C.D.Thuốc mỡBột nhãoKemGelCâu 3: Cấu trúc da gồm 3 phần chính là:A.B.C.Biểu bì (thượng bì, ngoại bì): thân DầuTrung bì ( chân bì, nội bì): thân NướcHạ bì : thân DầuCâu 4: Cấu trúc da gồm 3 phần chính là:-Phần thân dầu là: Biểu bì, hạ bìPhần thân nước là: trung bìCâu 5: Thuốc thấm qua da theo 2 con đường là:A.B.Trực tiếp xuyên qua các tế bào:+, thấm xuyên trực tiếp qua thành tế bào của các lớp tế bào+, thấm theo các khe giữa các tế bào ở các tổ chức của daThấm theo các bộ phận phụCâu 6: Kể ít nhất 3 yêu cầu của tá dược dùng cho thuốc mỡ:A.B.C.D.E.Có khả năng phối hợp với các hoạt chất thành hỗn hợp đồng nhất.Không có tác dụng dược lý riêng vag không cản trở hoạt chất phát huy tác dụngBền vững về mặt vật lý, háo học, sinh họcCó PH trung tính hoặc hơi acid gần với PH của daCó thể tiệt khuẩn đượcF.G.H.I.Không cản trở hoạt động sinh lý của daÍt gây bẩn da, quần áo và dễ rửa sạch bằng nướcPhóng thích dược chất theo đúng yêu cầu thiết kêĐưa được hoạt chất tới vị trí cần tác độngCâu 7: 3 nhóm tá dược thân dầu:A.B.C.Dầu, mỡ, sáp và dẫn chấtCác hydrocarbonCác silicon hay polysiloxanCâu 8: 4 tá dược thân dầu có nguồn gốc thiên nhiên:A.B.C.D.Dầu lạcDầu cáDầu vừngDầu thầu dầuCâu 9: Dầu mỡ sáp hydrogen hóa DMS: ……………………TL: Cộng hợp với hydrogenCâu 10: Lanolin có 3 dạng là: ……………………TL: - Lanolin khan-Lanolin thân nướcLanolin PEG hóaCâu 11 :Cremophor là tá dược thuộc nhóm nào ? Tính chất ?TL : - Dẫn chất của acid béo-Hỗn hợp thân nước(17%), và thân dầu(83%)Câu 12 : Vaselin thuộc nhóm nào trong tá dược thân dầu ?TL : các alcol béoCâu 13 : ưu điểm chính của vaselin ?TL : Bền, không bị ôi khét…Câu 14 : Dẫn chất phân lập từ lanolin có tên gì ?TL : - Lanolin lỏng,-Lanilin thể sáp-…Câu 15 : ưu điểm chính của nhóm tá dược thân nước trong điều chế thuốc mỡ ?TL : - Dễ bám thành lớp mỏng trên da,kiêmg-Phóng thích hoạt chất nahnh, hoàn toàn.Câu 16 : Kể tên các loại gel dẫn chất cellulose ?TL : - MC : methyl cellulose-CMC : carboxy methyl celluloseHPMC : hydro propyl methyl celluloseCâu 17 : Nêu cách điều chế gel carbomet ?TL : - Ngâm trương nở trong nước,-Trung hòa bằng kiềmCâu 18:Sử dụng chất gì làm tăng độ nhớt của gel carbomer?TL: Trung hòa bằng kiềm như mono,di,triethanolaminCâu 19: Cho biết thể chất của PEG thay đổi phụ thuộc yếu tố nào?TL: Phân tử lượng của PEGCâu 20: Các loại thể chất của PEG?TL: 3 loại: mềm, lỏng, rắnCau 21: Cho biết các PEG sau có thể chất gì? PEG 400, PEG 1500,PEG 3000TL: - PEG 200-700: Thể lỏng-PEG 1000-1500: Thể mềmPEG 2000-12000: Thể rắnCâu 22: Như thế nào gọi là tá dược nhũ tương hoàn chỉnh?TL: Có 3 thành phần:-Pha dầuPha nướcChất nhũ hóaCâu 23: Tá dược hút là gì?TL : Tá dược nhũ hóa hay tá dược nhũ tương khan, chỉ gồm pha dầu và chất nhũ hóa.Câu 24 :Cho biết vai trò cảu tá dược nhũ hóa trong thuốc mỡ tra mắt ?TL : Hút nước mắt – làm khô tránh bị trôi thuốc và một số thuốc mỡ kháng sinh – yêucầu khan hước để bền.Câu 25 :Chất nhũ hóa cho tá dược nhũ tương N/D ?TL : Lannolin, sáp ong, xà phòng kim loại đa hóa trị, các span,….Câu 26 : Chất nhũ hóa cho tá dược nhũ tương N/D có trị số HLB là bao nhiêu ?TL : 3-6Câu 27 : Ví dụ chất nhũ hóa tổng hợp ?TL : Xà phòng kiềm, Xà phòng đa hóa trị, chất diện hoạt cation, anion…Câu 28 : Có mấy phương pháp điều chế thuốc mỡ ?TL : 3 phương pháp-Hòa tanTrộn đều đơn giảnTrộn đều nhũ hóaCâu 29: Cho CT:Acid stearic …………………… 140gDung dich NaOH 30% ......30gGlycerin……………………........280gNước tinh khiết………………..550ml.Nhóm này thuộc tá dược nào?TL: tá dược nhũ tương D/N.THUỐC ĐẶTCâu 1 : Thuốc đặt là dạng thuốc (A), dùng để (B) có tác dụng điều trị tại chỗ hoặctoàn thân :(A)(B)Dạng thuốc rắnĐặt vào các hốc tự nhiên của cơ thểCâu 2 : Khi đặt vào vị trí của cơ thể, thuốc đặt thường(A),(B) ở thân nhiệt hoặc(C)trong niêm mạc dịch để giải phóng dược chất.(A)(B)(C)Chảy raMềmHòa tan dầnCâu 3 : Thuốc đạn có khối lượng :A.B.C.D.5gCâu 4 : Chiều dài của thuốc đạn »A.B.C.D.10%9%2%Câu 8: Cấu trúc của thuốc bột là:A.B.C.D.Dung dịchHỗn dịchNhũ tươngTiểu phân rắnCâu 9: Lactose trong thuốc bột với vai trò gì?A.B.C.D.Tá dược độnTá dược tạo màuTá dược tạo mùiTá dược điều vịTHUỐC VIÊNCâu 1:Định nghĩa viên tròn:Viên tròn là dạng thuốc rắn, hình(A) ……………………được bào chế từ (B) …………………vàtá dược(C) …………………… Theo khối lượng quy định, thường dùng để uống.TL: (A) Hình cầu(B)một hay nhiều hoạt chất(A)????Câu 2: Có mấy phương pháp bào chế viên tròn?TL: 4 phương pháp-Chia viênBao bồiNhỏ giọtDập viênCâu 3: Ba ưu điểm của viên tròn là:TL: A. Về kỹ thuật bào chếB. Về cách sử dụngC. Về tính ổn địnhCâu 4:Hai nhược điểm của viên tròn là:TL: A. Về chất lượngB. Về tiêu chuẩn hóaCâu 5: Các giai đoạn của phương pháp chia viên?TL: Gồm 5 giai đoạn:1.2.3.4.5.Chuẩn bị hoạt chất,tá dược ( cân, đong)Tạo khối dẻo ( trộn đều, thêm tá dược dính)Chia viên ( tùy liều lượng )Hoàn thiện viên( vo tròn, áo viên, bao viên)Đóng gói, bảo quản.Câu 6:Theo đông y, viên tròn được gọi là:A.B.C.D.Thuốc tểThuốc hoànViên baoViên lá cảiCâu 7: Viên tròn tây y có khối lượng:A.B.C.D.50mg0,1-0,5g3g12gCâu 8: Nguyên liệu của thuốc hoàn chủ yếu từ:A.B.C.D.Nguyên liệu thảo mộcKhoáng vậtĐộng vậtA,B,CCâu 9: Phan loại hồ hoàn, thủy hoàn, mật hoàn là phân loại theo:A.B.Nguồn gốcTá dược dínhC.D.Tá dược độnThể chấtCâu 10: Hai giai đoạn của chính của phương pháp bồi viên?A.B.Gây nhân (đường kính 1mm)Boa bồi ( đường kính 1-5mm)Câu 11: Phương pháp nhỏ giọt áp dụng cho hoạt chất nào?TL:Câu hỏi chỉ mang tính chất tham khảo. good luck to you!!!
Tài liệu liên quan
- Câu hỏi ôn tập thi học kì 1- số 01
- 11
- 725
- 0
- Bài giảng Mot so cau hoi on tap cuoi hoc ki 1. lop 2
- 2
- 982
- 1
- Giải 21 câu hỏi ôn tập môn HTTT QUẢN LÝ – VCU Tài liệu chuẩn luôn có trong đề thi
- 16
- 1
- 4
- Tổng hợp tài liệu ôn tập lịch sử thi tốt nghiệp lớp 12
- 35
- 797
- 5
- tổng hợp kiến thức ôn tập vật lý 11 chuẩn
- 131
- 783
- 2
- Câu hỏi ôn tập môn CS TNXH dành cho SV Cao dang C12
- 2
- 346
- 1
- TỔNG hợp tài LIỆU ôn THI THPT QUỐC GIA môn tiếng anh theo dạng đề thi
- 432
- 1
- 7
- tuyển chọn 49 câu hỏi ôn tập tốt nghiệp thpt và đại học cao đẳng môn vật lý ( có hướng dẫn giải chi tiết)
- 24
- 549
- 0
- ĐÁP án câu hỏi ôn tập cơ lý THUYẾT 1
- 10
- 211
- 0
- Tổng hợp kiến thức Ôn tập môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
- 61
- 531
- 2
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(26.64 KB - 11 trang) - Câu hỏi bào chế 2 tổng hợp Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » đặc điểm Của Tá Dược Peg
-
Thuốc đặt Là Gì? Ưu Nhược điểm, Quy Trình Bào Chế Thuốc đặt
-
PEG 4000 Là Tá Dược Gì? Cách Dùng Và Tỷ Lệ Sử Dụng ... - ThangTV
-
Các Tá Dược Thân Nước Hòa Tan để Giải Phóng Dược Chất Của Thuốc đặt
-
Hoạt Chất PEG 6000 Là Gì? Thông Tin Chung Về PEG ... - Mediphar USA
-
Polyethylene Glycol Là Gì ? Tác Dụng Trong Y Dược
-
Polyethylene Glycol 400 Là Gì?
-
Tá Dược PEG Sử Dụng điều Chế Thuốc đặt Có đặc điểm, Ngoại Trừ:
-
Polyethylene Glycol PEG
-
Polyethylen Glycol – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuoc Dat - SlideShare
-
Polyethylene Glycol PEG - Tân Hùng Thái
-
Tá Dược PEG điều Chế Thuốc đặt Thuộc Nhóm: - Trắc Nghiệm Online
-
PEG 6000 (POLYETHYLENE GLYCOL) LÀ GÌ, TÍNH CHẤT VÀ ...
-
Phản Vệ Với Vắc Xin COVID-19 - CANH GIAC DUOC - DiemTin