Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Tài Chính Hiện đại - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị tài chính hiện đại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.82 KB, 42 trang )

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM PHẦN LÝ THUYẾTMÔN: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH HIỆN ĐẠISỐ LƯỢNG: 200 câu1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượnga. Biến phíb. Định phíc. Chi phí biênd. Doanh thu2. Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:a. NPV (A) = NPV (B)b. NPV (A) < NPV (B)c. 0 > NPV (A) > NPV (B)d. NPV (A) > NPV (B) > 03. Có một dự án X gồm 3 dự án kết hợp là dự án A, B và C với NPV tương ứng cả 3 dựán là +50$,-20$ và +100$. Việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ dự án nên thựchiện như thế nào?a. Chấp nhận dự án kết hợp khi nó có NPV dươngb. Loại bỏ dự án kết hợp nàyc. Chia tách dự án kêt hợp thành các dự án thành phần, chỉ chấp nhận dự án A và C vàloại bỏ dự án Bd. Không câu nào đúng4. Chỉ tiêu NPV không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đâya. Các khoản tiền thu ròng ở thời điểm t của dự ánb. Tỷ lệ chiết khấu của dự ánc. Số năm hoạt động của dự ánd. Doanh thu của dự án5. Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánha. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn chủ sở hữu thay đổibao nhiêu %b. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %c. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNTT và lãi vay sẽ thay đổi baonhiêu %d. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay doi bao nhiêu %6. Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn chủ sở hữua. Nhận góp vốn liên doanhb. Phát hành cổ phiếuc. Lợi nhuận giữ lạid. Phát hành trái phiếu7. Nếu một công ty thay đổi cấu trúc tài chính của mình thì:a. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên nợ không thay đổib. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi trên vốn chủ sở hữu không thay đổic. Tỷ suât sinh lời đòi hỏi trên tài sản không thay đổid. Tất cả các câu trên đều đúng8. Mức độ ảnh hưởng của … phản ánh mức độ thay đổi về thu nhập vốn chủ sở hữu do sựthay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trảa. Đòn bây kinh doanhb. Đòn bẩy tài chínhc. Đòn bẩy tổng hợpd. Tất cả các câu trên đều sai9. Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc :a. Tỷ lệ thay đổi của EBITb. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thục. Cả a & b đều đúngd. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu10. Trước khi quyết định kế hoạch nào sẽ được chọn, vị chủ tịch công ty T. M muốn tìmhiểu NPV của mỗi dự án. Lãi suất chiết khấu là 20%. Sử dụng tiêu chuẩn thẩm địnhNPV, bạn sẽ lựa chọn dự án nào:a. Hoặc dự án A hoặc dự án B bởi vì những dự án này có cùng NPVb. Dự án A bởi vì NPV của dự án A cao hơn NPV của dự án Bc. Dự án B bởi vì NPV của dự án B cao hơn NPV của dự án Ad. Không đủ thông tin để lựa chọn.11. Chỉ số sinh lợi PI là tỷ số giữa:a. Giá trị hiện tại của dòng tiền dự án chia cho vốn đầu tư ban đầub. Hiện giá dòng tiền dự án trừ cho vốn đầu tư ban đầuc. Hiện giá ròng dòng tiền dự án chia cho IRRd. Hiện giá dòng tiền dự án trừ cho IRR12. IRR được định nghĩa như là:a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0b. Sự khác biệt giữa chi phí sửu dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiềnc. Tỷ suât chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPVd. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu – DPP13. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP (The payback period) chấp nhận tất cả các dự áncó thời gian hoàn vốn:a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự ánb. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự ánc. Lớn hơn 0d. Là một số nguyên14. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc giátrị tiền tệ theo thời gian?a. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn – PP (The payback period)b. Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ - IRR (The internal rate of return)c. Tiêu chuẩn hiện giá thuần – NPV (The net present value)d. Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian15. Một …………là một dự án mà khi việc đưa quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự ánnày sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dựán nào khác.a. Dự án có khả năng được chấp nhậnb. Dự án đầu tư độc lậpc. Dự án loại trừ lẫn nhaud. Dự án có tính kinh tế16. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền?a. Thay thế tài sảnb. Chi phí chìmc. Tính không chắc chắn của dòng tiềnd. Không câu nào đúng17. Các dự án_________ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự ánđó mà thôi.a. Loại trừ nhaub. Độc lậpc. Phụ thuộcd. Không câu nào đúng18. Một công ty đạt EBIT …. hơn định phí của tài sản và nợ thì việc sử dụng đòn bẩythực sự có thế làm ….lợi nhuận cho các cổ đông.a. Ít, giảmb. Nhiều, giảmc. Ít, tăngd. Không câu nào đúng19. Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần.a.Đòn bẩy kinh doanh (DOL)b.Điểm hòa vốnc.Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS)d.Đòn bẩy tài chính (DFL)20. Nếu … tăng thì điểm hòa vốn giảma.Biến phí đơn vị sản phẩmb.Giá bán đơn vị sản phẩmc.Tổng định phíd.Không câu nào đúng21. Tại điểm hòa vốn kinh doanh … bằng khônga. Thu Nhập ròngb. EBITc. Chi Phí hoạt động biến đổid. Chi phí hoạt động cố định22. Đòn bẩy … liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần.a.Chungb.Kinh doanhc.Tổng hợpd.Tài chính23. Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?a.Cổ tức cổ phần thườngb.Lãi vayc.Cổ tức cổ phần ưu đãid.Cả b và c24. …. của một công ty được định nghĩa thước đo tác động từ chi phí hoạt động cố định.a.Đòn bẩy tài chính DFLb.Đòn bẩy tổng hợp DTLc.Đòn bẩy kinh doanh DOLd.Không câu nào đúng25. Đòn bẩy tài chính DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong…khi….. thay đổi.a.EBIT;EPSb.EPS;EBITc.Doanh số ;EBITd.EBIT; doanh số26. Giá trị của một cổ phần thường:a. Gia tăng khi tỷ lệ tăng trưởng cổ tức tăngb. Gia tăng khi tỷ lệ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư giảmc. Gia tăng khi tỷ suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư tăngd. a và b đều đúng.27. Mô hình định giá cổ phần thường với cổ tức tăng trưởng đều hàng năm: P0= D1/(r-g),giả định rằng:a. Cổ tức đang tăng trưởng với tốc độ đều hàng năm cho đến vĩnh viễnb.r >gc. g không bao giờ 1b. Chấp nhận đầu tư dự án do tỷ số PI < 1c. Chấp nhận đầu tư dự án do tỷ số PI = 1d. Từ chối đầu tư dự án do tỷ số PI =1114. Có dự án A với mức đầu tư vốn ban đầu là 850 triệu đồng. Trong 5 năm thực hiệndự án, dòng tiền thu về dự kiến lần lượt là 100 triệu đồng, 300 triệu đồng, 400 triệu đồng,500 triệu đồng và 400 triệu đồng. Thời gian hoàn vốn của dự án của dự án là bao nhiêunếu suất sinh lời của dự án là 10%:a. 3,06 nămb. 3,1 nămc. 3,42 nămd. 4 năm115. Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 13%/năm là:a. 884,96$b. 542,76$c. 1.000 $d. 1.842,44$116. Công ty PL đang xem xét hợp đồng mua hệ thống thiết bị lạnh từ công ty nhật bản.Giá của hệ thống này là 20.000$. Dự kiến nếu được sử dụng thì hệ thống này sẽ mang vềcho công ty khoản thu nhập hàng năm trong 5 năm là: CF1 = 2000$; CF2 = 4000$; CF3= 5000$; CF4 = 6000$; CF5 = 6000$. Xác định tiêu chuẩn PI để thẩm định dự án, biếtchi phí sử dụng vốn của dự án là 8%.a. 17744,05$b. -2255,95$c. 0,8872d. 1,1271117. Công ty PL đang xem xét hợp đồng mua hệ thống thiết bị lạnh từ công ty nhật bản.Giá của hệ thống này là 20.000$. Dự kiến nếu được sử dụng thì hệ thống này sẽ mang vềcho công ty khoản thu nhập hàng năm trong 5 năm là: CF1 = 2000$; CF2 = 4000$; CF3= 5000$; CF4 = 6000$; CF5 = 6000$. Với chi phí sử dụng vốn của dự án là 8%, nếu dựatrên tiêu chuẩn NPV, bạn sẽ:a. Chấp nhận dự án do NPV >0b. Chấp nhận dự án do NPV =0c. Chấp nhận dự án do NPV

Từ khóa » độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh Bằng Trắc Nghiệm