Trắc Nghiệm Quản Trị Tài Chính đề Số 12 (Có đáp án)

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 12 (Có đáp án) Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 12 (Có đáp án)

Khác -

Giải toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theo !!

Giải VBT Toán 5 Bài 71: Luyện tập !!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 9 Vocabulary and Grammar có đáp án !!

Khoa học 4 Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng !!

Khoa học 4 Bài 18 - 19: Ôn tập: Con người và sức khỏe !!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 6 Writing có đáp án !!

VBT Tự nhiên và Xã hội 3 Bài 46: Khả năng kì diệu của lá cây !!

Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)

Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)

Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)

Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 5

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 6

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 7

Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 8

Đề thi nghề tin học THPT mã số 1

Đề thi nghề tin học THPT mã số 2

Câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng an ninh phần 1

Đề thi nghề tin học THPT mã số 3

Câu 1 : Tính DFL cho một công ty có EBIT 5.000.000 đôla, định phí 2.000.000 đôla, lãi vay 900.000 đôla và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000 đôla. Thuế suất 40%.

A. 4,33

B. 13,33

C. 1,56

D. 1,92

Câu 2 : Đòn bẩy ________ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh số và thu nhập mỗi cổ phần.

A. Kinh doanh

B. Tổng hợp

C. Tài chính

D. Tất cả 3 điều trên

Câu 3 : Nếu tỷ số nợ là 0,5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:

A. 0,5

B. 1,0

C. 1,5

D. Không câu nào đúng

Câu 4 : Để xác định được độ lớn đòn bẩy tổng hợp cần biết:

A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm

B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay

C. Cả A và B

D. Chi phí biến đổi, lãi vay

Câu 5 : Cho Q = 4000 sản phẩm; giá bán một sản phẩm P = 200.000đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 50.000đ/sp; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 350.000.0000 đồng; lãi vay I = 150.000.000 đồng, tính đòn bẩy tài chính DFL?

A. 2,5

B. 0,4

C. 3,0

D. 1,0

Câu 6 : Mức độ ảnh hưởng của ______ phản ánh mức độ thay đổi về doanh lợi vốn chủ sở hữu do sự thay đổi về lợi nhuận trước thuế và lãi vay phải trả.

A. Đòn bẩy kinh doanh

B. Đòn bẩy tài chính

C. Đòn bẩy tổng hợp

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 7 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:

A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT

B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ

C. Cả A và B

D. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu

Câu 8 : Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là:

A. Hệ số đảm bảo nợ Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH

B. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả

C. Hệ số đảm bảo nợ Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn

D. Hệ số đảm bảo nợ Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH

Câu 9 : Doanh nghiệp đưa quyết định cần phải tăng thêm nguồn vốn dài hạn. Doanh nghiệp có thể huy động vốn dài hạn từ:

A. Phát hành cổ phiếu, sử dụng lợi nhuận giữ lại

B. Vay dài hạn

C. Cả A và B

D. Không phương án nào đúng

Câu 10 : Cho vốn chủ sở hữu C = 1200, tổng vốn kinh doanh = 4000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

A. 0,7

B. 0,3

C. 0,8

D. 0,5

Câu 11 : Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.

A. Tăng, giảm

B. Giảm, giảm

C. Tăng, tăng

D. Giảm, tăng

Câu 12 : Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000

A. 0,5

B. 1,5

C. 1,67

D. Không có câu nào đúng

Câu 13 : Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:

A. Định phí và chi phí tài chính cố định

B. Tiền mặt

C. Chi phí hoạt động biến đổi

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 14 : Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hư­ớng _________ ngay tức khắc.

A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính

B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính

C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh

D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh

Câu 15 : Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 100.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000đ, lãi vay = 5.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?

A. 2,00

B. 0,17

C. 2,28

D. Không câu nào đúng

Câu 16 : Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?

A. 0,7

B. 0,2

C. 0,8

D. 0,5

Câu 17 : Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:

A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay

C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả

D. Cả a & c

Câu 18 : Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:

A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %

B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %

C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %

D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %

Câu 19 : Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường

B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần

C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS

D. Không câu nào đúng

Câu 20 : ___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?

A. Dòng tiền tự do

B. Số dư tiền mặt

C. Các chứng khoán thị trường

D. Không câu nào đúng

Câu 21 : Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:

A. Số tiền cổ tức hàng năm

B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường

C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi

D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi

Câu 22 : Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:

A. D0(1+g)

B. D0(1+g) + g

C. D0(1+g) + Pg

D. Tất cả đều sai

Câu 23 : Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:

A. D0(1+g) + P(g-f)

B. D0(1+g) + g(P-f)

C. D0(1-f) + Pg

D. D0(1-f) + g(P+g)

Câu 24 : Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:

A. Có chi phí khấu hao TSCĐ

B. Có chi phí bán hàng

C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Có lãi tiền vay

Câu 25 : Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

A. Qhvtm 200 triệu đồng

B. Qhvtm 190 triệu đồng

C. Qhvtm 310 triệu đồng

D. Qhvtm 210 triệu đồng

Câu 26 : Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Trung Thành (Qhvtm)?

A. Qhvtm 498 triệu đồng

B. Qhvtm 702 triệu đồng

C. Qhvtm 400 triệu đồng

D. Qhvtm 500 triệu đồng

Câu 27 : Công ty Thuận Yến có tổng chi phí cố định FC = 2000 triệu đồng. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 400 triệu đồng, lãi vay I = 20 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 10 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 8 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?

A. Qhvtm 750 triệu đồng

B. Qhvtm 1250 triệu đồng

C. Qhvtm 800 triệu đồng

D. Qhvtm 600 triệu đồng

Câu 28 : Ứng dụng của phân tích hoà vốn:

A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư

B. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài

C. Lựa chọn phương án sản xuất

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 29 : Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ

A. Dòng tiền dự án

B. Dòng tiền hoạt động

C. Dòng tiền tài chính

D. Dòng tiền đầu tư

Câu 30 : Trong một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:

A. Tóm lược tài trợ

B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

C. Chi tiêu vốn dự kiến

D. Mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty

E. Tất cả đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Khác

Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi hoctapsgk.com Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Công thức nấu ăn

Copyright © 2021 HOCTAP247

https://anhhocde.com X

Từ khóa » độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh Bằng Trắc Nghiệm