Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp Có đáp án - Phần 7
Có thể bạn quan tâm
Khác -
Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 7 Câu hỏi trắc nghiệm Luật dân sự - Đề số 10 Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 19 (Có đáp án) Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 1 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 2 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 3 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 4 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 5 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 6 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 8 Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 7 Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 20 (Có đáp án) Trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực đề số 21 (Có đáp án) Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - phần 1 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 1 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 1 Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - phần 2 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 2 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 3 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 3 Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - phần 3 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 4 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 5 Trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Đề số 6 Câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - phần 4Câu hỏi 1 :
Một công ty sử dụng đòn bẩy tài chính quá cao sẽ làm giá trị thị trường của công ty __________ và chi phí sử dụng vốn __________.
A. Tăng, giảm
B. Giảm, giảm
C. Tăng, tăng
D. Giảm, tăng
Câu hỏi 2 :
Tính đòn bẩy tổng hợp DTL nếu biết Q = 3000 sản phẩm, P = 500.000 đồng/sản phẩm, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm, chi phí cố định đã bao gồm lãi vay FC = 120.000.000 và lãi vay là I = 20.000.000
A. 0,5
B. 1,5
C. 1,67
D. Không có câu nào đúng
Câu hỏi 3 :
Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
Câu hỏi 4 :
Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 5 :
Cho Q = 2.000sp, giá bán P = 100.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 60.000đ/sp, chi phí cố định có lãi vay FC = 40.000.000đ, lãi vay = 5.000.000đ. Tính đòn bẩy tổng hợp DTL?
A. 2,00
B. 0,17
C. 2,28
D. Không câu nào đúng
Câu hỏi 6 :
Cho vốn chủ sở hữu C = 400, tổng vốn kinh doanh T = 2000, hệ số nợ Hv bằng bao nhiêu?
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,5
Câu hỏi 7 :
Đòn bẩy tài chính sẽ gây ra tác dụng ngược khi:
A. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
B. Tổng tài sản sinh ra 1 tỷ lệ lợi nhuận không đủ lớn để bù đắp chi phí lãi vay
C. Lợi nhuận trên các khoản nợ lớn hơn so với số tiền lãi phải trả
D. Cả a & c
Câu hỏi 8 :
Cho Q = 3000 sản phẩm; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 1.000.000 đ/sp; chi phí biến đổi bình quân AVC = 600.000 đ/sản phẩm; chi phí cố định chưa có lãi vay FC = 600.000.0000đ; lãi vay I = 100.000.000đ, tính đòn bẩy tài chính DFL?
A. 2,0
B. 1,2
C. 0,83
D. 4,0
Câu hỏi 9 :
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ tăng bao nhiêu %
Câu hỏi 10 :
Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
A. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
Câu hỏi 11 :
___________ cho thấy một phần dòng tiền của công ty có thể trả cổ tức cho cổ đông hoặc đầu tư vào dự án khác?
A. Dòng tiền tự do
B. Số dư tiền mặt
C. Các chứng khoán thị trường
D. Không câu nào đúng
Câu hỏi 12 :
Khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi, mẫu số là:
A. Số tiền cổ tức hàng năm
B. Thu nhập gộp từ doanh số cổ phần thường
C. Thu nhập ròng từ doanh số cổ phần ưu đãi
D. Chi phí phát hành từ doanh số cổ phần ưu đãi
Câu hỏi 13 :
Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn là thu nhập giữ lại, tử số là:
A. D0(1+g)
B. D0(1+g) + g
C. D0(1+g) + Pg
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 14 :
Nếu gọi D0: cổ tức hàng năm của một cổ phiếu thường; P: giá trị thị trường của một cổ phiếu thường; f: Chi phí phát hành một cổ phiếu thường; g: tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ tức thì khi tính chi phí sử dụng vốn cổ phần thường có nguồn từ phát hành mới, tử số là:
A. D0(1+g) + P(g-f)
B. D0(1+g) + g(P-f)
C. D0(1-f) + Pg
D. D0(1-f) + g(P+g)
Câu hỏi 15 :
Ý nghĩa của đòn bẩy hoạt động (DOL)?
A. Phản anh mối quan hệ giữa chi phí cố định và chi phí biến đổi
B. Đòn bẩy sẽ cao trong các doanh nghiệp có chi phí cố định lớn và ngược lại
C. Doanh nghiệp có định phí càng cao sẽ có mức lỗ càng lớn khi chưa vượt qua sản lượng hòa vốn
D. Tất cả đáp án trên
Câu hỏi 16 :
Công ty Hương Lý có tổng chi phí cố định FC = 1000 triệu đồng, chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 200 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 8 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 4 triệu đồng, lãi vay I = 40 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm 200 triệu đồng
B. Qhvtm 190 triệu đồng
C. Qhvtm 310 triệu đồng
D. Qhvtm 210 triệu đồng
Câu hỏi 17 :
Điểm hoà vốn tiền mặt ở mức thấp hơn điểm hoà vốn kinh doanh vì:
A. Có chi phí khấu hao TSCĐ
B. Có chi phí bán hàng
C. Có chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Có lãi tiền vay
Câu hỏi 18 :
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Lựa chọn phương án sản xuất
C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 19 :
Công ty TNHH Trung Thành có tổng chi phí cố định FC = 3000 triệu đồng. chi phí khấu hao TSCĐ là Mkh = 500 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng, giá bán hàng hoá P = 7 triệu đồng/sp, chi phí biến đổi bình quân là 2 triệu đồng. Hãy tính điểm hoà vốn tiền mặt của công ty Hương Lý (Qhvtm)?
A. Qhvtm 498 triệu đồng
B. Qhvtm 702 triệu đồng
C. Qhvtm 400 triệu đồng
D. Qhvtm 500 triệu đồng
Câu hỏi 20 :
Cho EBIT = 500, khấu hao = 50, lãi vay = 50, cổ tức = 20, tính khả năng thanh toán lãi vay?
A. 10
B. 8,6
C. 11,4
D. 12
Câu hỏi 21 :
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền hoạt động
C. Dòng tiền tài chính
D. Dòng tiền đầu tư
Câu hỏi 22 :
Một kế hoạch tài chính điển hình bao gồm:
A. Tóm lược tài trợ và mô tả chiến lược kinh doanh để đạt được mục tiêu tài chính của công ty
B. Bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập
C. Chi tiêu vốn dự kiến
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 23 :
Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 0,4
B. 1,2
C. 2,5
D. 0,7
Câu hỏi 24 :
Hệ số thanh toán lãi vay phụ thuộc:
A. EBIT
B. Lãi vay phải trả
C. Ý kiến khác
D. Cả a và b
Câu hỏi 25 :
Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ta có thể dùng:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Bảng cân đối kế toán
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả 3 nội dung trên
Câu hỏi 26 :
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Htt = 4, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 6000, hãy tính tổng nợ ngắn hạn?
A. 2500
B. 24000
C. 1500
D. 30000
Câu hỏi 27 :
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
Câu hỏi 28 :
Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày.
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
Câu hỏi 29 :
Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
Câu hỏi 30 :
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 3%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,6. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
A. 0,036
B. 0,012
C. 0,06
D. 0,15
Câu hỏi 31 :
Cho tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn = 6.000; hàng hóa tồn kho = 2.000, nợ ngắn hạn = 5.000, khả năng thanh toán nhanh bằng bao nhiêu?
A. 0,8
B. 1,4
C. 0,5
D. 0,6
Câu hỏi 32 :
Hãy xác định doanh thu hoà vốn khi biết P = 500.000đồng/sản phẩm, FC = 120.000.000 đồng, AVC = 400.000 đồng/sản phẩm:
A. 600.000.000 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 650.000.000 đồng
Câu hỏi 33 :
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 504; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp = 28%; Lãi vay R = 100. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) bằng bao nhiêu?
A. 900
B. 604
C. 241,12
D. 800
Câu hỏi 34 :
Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 0,2
D. 0,4
Câu hỏi 35 :
Nội dung nào sau đây bao gồm trong kế hoạch tài chính ngoại trừ?
A. Phân tích các giải pháp đầu tư, tài trợ và cổ tức
B. Dự kiến các kết quả tương lai của các quyết định hiện tại để tránh các bất ngờ và hiểu được mối liên hệ giữa các quyết định hiện tại và tương lai.
C. Dự kiến những thay đổi trong tiền mặt và vốn luân chuyển
D. Đo lường thành quả đạt được sau này so với các mục tiêu đề ra trong kế hoạch tài chính
Câu hỏi 36 :
EBIT = 300, khấu hao = 60, lãi vay = 10, cổ tức = 50, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 40
B. 30
C. 10
D. 50
Câu hỏi 37 :
Công ty giày da Châu Á có chi phí cố định FC = 5.000 đô la; chi phí biến đổi bình quân AVC = 90đô la/sp; giá bán một đơn vị sản phẩm P = 100đô la/sp, ở mức sản lượng nào thì công ty này hòa vốn?
A. 500 sản phẩm
B. 400 sản phẩm
C. 450 sản phẩm
D. 490 sản phẩm
Câu hỏi 38 :
Nếu công ty dự báo rằng vốn vay trở nên quá tốn kém hay khan hiếm, các giám đốc tài chính thường có khuynh hướng _________ ngay tức khắc.
A. Giảm độ lớn đòn bẩy tài chính
B. Tăng độ lớn đòn bẩy tài chính
C. Giảm độ lớn đòn bẩy kinh doanh
D. Tăng độ lớn đòn bẩy kinh doanh
Câu hỏi 39 :
Đòn bẩy là kết quả từ việc sử dụng:
A. Định phí và chi phí tài chính cố định
B. Tiền mặt
C. Chi phí hoạt động biến đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu hỏi 40 :
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy tổng hợp phản ánh:
A. Khi LN trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì LN vốn CSH sẽ tăng bao nhiêu %
B. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì LNVCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ tăng 1% thì LN trước thuế và lãi vay sẽ tăng bao nhiêu %
D. Khi doanh thu hay sản lượng tiêu thụ giảm 1% thì LNVCSH sẽ tăng bao nhiêu %
Câu hỏi 41 :
Ứng dụng của phân tích hoà vốn:
A. Đánh giá rủi ro của doanh nghiệp hoặc dự án đầu tư
B. Lựa chọn phương án sản xuất
C. Quyết định chiến lược về cung ứng sản phẩm lâu dài
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 42 :
Chỉ số P/E được định nghĩa như là:
A. a.EPS/ giá thị trường cổ phần thường
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
D. Không câu nào đúng
Câu hỏi 43 :
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
Câu hỏi 44 :
Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:
A. 450 xe.
B. 500 xe.
C. 550 xe.
D. 600 xe.
Câu hỏi 45 :
Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:
A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
D. Hệ số thanh toán lãi vay
Câu hỏi 46 :
Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________
A. Phân tích tín dụng
B. Phân tích khách hàng
C. Kinh doanh
D. Quản trị tín dụng
Câu hỏi 47 :
Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:
A. Qhv 1000, Qmax 800
B. Qhv 1000, Qmax 2000
C. Qhv 1000, Qmax 4000
D. Qhv 1000, Qmax 5000
Câu hỏi 48 :
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
Câu hỏi 49 :
Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Khác
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanhLiên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh Bằng Trắc Nghiệm
-
Độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh Bằng: - Trắc Nghiệm Online
-
Độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh được Tính Bằng Công Thức:
-
Câu Hỏi: Độ Lớn đòn Bẩy Kinh Doanh Bằng - TRẮC NGHIỆM ONLINE
-
Mức độ đòn Bẩy Kinh Doanh Phản ánh
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Quản Trị Tài Chính Hiện đại - Tài Liệu Text
-
Trắc Nghiệm Tài Chính Doanh Nghiệp - Vietlod
-
20. Trắc Nghiệm - Tài Chính - Đề Số 20 - Vietstock
-
19. Trắc Nghiệm - Tài Chính - Đề Số 19 - Vietstock
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Tính đòn Bẩy Kinh Doanh - Trần Gia Hưng
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KẾ TOÁN QUẢN TRỊ ( Trắc Nghiệm ) - StuDocu
-
3 Đòn Bẩy Kinh Doanh Giúp Tối ưu Hoạt động Doanh Nghiệp - 1BOSS
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Quản Trị Tài Chính đề Số 13
-
Bài Tập Kế Toán Quản Trị Có Lời Giải Pdf
-
Trắc Nghiệm Quản Trị Tài Chính đề Số 12 (Có đáp án)