Câu Hỏi Và Bài Tập Trắc Nghiệm địa 10 Bài 3: Sử Dụng Bản đồ Trong ...

Câu 1: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?

  • A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn.
  • B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
  • C. Bản đồ Quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
  • D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng.

Câu 2 : Để giải thích sự phân bố mưa của một khu vực, cần sử dụng bản đồ khí hậu và bản đồ

  • A. sông ngòi.
  • B. địa hình,
  • C. thổ nhưỡng.
  • D. sinh vật

Câu 3: Để tìm hiểu về chế độ nước ta của một con sông , cần phải sử dụng bản đồ nào ?

  • A. Bản đồ khí hậu.
  • B. Bản đồ địa hình.
  • C. Bản đồ địa chất.
  • D. Bản đồ nông nghiệp.

Câu 4: Loại bản đồ nào dưới đây thường xuyên được sử dụng trong quân sự ?

  • A. Bản đồ dân cư.
  • B. Bản đồ khí hậu.
  • C. Bản đồ địa hình.
  • D. Bản đồ nông nghiệp.

Câu 5: Trong học tập, bản đồ là một phưorng tiện để học sinh:

  • A. Học thay sách giáo khoa.
  • B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
  • C. Thư giãn sau khi học xong bài.
  • D. Xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài.

Câu 7: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 3 cm điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là

  • A. 9 km.
  • B. 90 km.
  • C . 900 km.
  • D. 9000 km.

Câu 8: Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cần dựa vào

  • A. Các cạnh của bản đồ.
  • B. Bảng chú giải trên bản đồ.
  • C. Hệ thống kinh vĩ tuyến trên bản đồ.
  • D. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.

Câu 9: Để giải thích tình hình phân bố Mưa của một khu vực cần kết hợp sử dụng những bản đồ nào

  • A. Bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.
  • B. Bản đồ địa hình và bản đồ địa chất.
  • C. Bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.
  • D. Bản đồ địa chất và bản đồ thổ nhưỡng.

Câu 10: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:

  • A. học thay sách giáo khoa
  • B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
  • C. thư giản sau khi học xong bài
  • D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài

Câu 11: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để:

  • A. trang trí nơi làm việc
  • B. tìm đường đi, xác định vị trí…
  • C. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí
  • D. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia

Câu 12: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào:

  • A. bảng chú giải
  • B. các đối tượng địa lí
  • C. mạng lưới kinh vĩ tuyến
  • D. vị trí địa lí của lãnh thổ

Câu 13: Bản đồ không phải là một phương tiện chủ yếu để học sinh:

  • A. rèn luyện kĩ năng địa lí.
  • B. khai thác kiến thức địa lí.
  • C. xem các tranh ảnh địa lí.
  • D. củng cố hiểu biết địa lí.

Câu 14: Bản đồ địa lí không thể cho biết nội dung nào sau đây?

  • A. Lịch sử phát triên tự nhiên.
  • B. Hỉnh dạng của một lãnh thô.
  • C. Sự phân bo các điểm dân cư.
  • D. Vị trí của đổi tượng địa lí.

Câu 15: Kí hiệu cùa bản đồ dùng để thể hiện

  • A. các đối tượng địa lí trên bản đồ.
  • B. tỉ lệ của bản đồ so với thực tế
  • C. hệ thống đường kinh, vĩ tuyến.
  • D. bản chú giải của một bản đồ.

Câu 16: Tỉ lệ 1 : 9.000.000 được hiểu là lcm trên bản đồ ứng với ngoài thực địa là

  • A. 90km.
  • B. 90m.
  • C.90dm.
  • D. 90cm.

Câu 17: Muốn tìm hiểu được nội dung của bản đồ, trước hết cần phải nghiên cứu kĩ phần

  • A. chú giải và kí hiệu.
  • B. kí hiệu và vĩ tuyến,
  • C. vĩ tuyến và kinh tuyến.
  • D. kinh tuyến và chú giải.

Câu 18: Để xác định phương hướng chính xác trên bản dồ, cần phải dựa vào

  • A. chú giải và kí hiệu.
  • B. các đường kinh, vĩ tuyến,
  • C. kí hiệu và vĩ tuyến.
  • D. kinh tuyến và chú giải.

Câu 19: Mũi tên chỉ phương hướng trên bản đồ thường chi về hướng

  • A. Bắc.
  • B. Nam.
  • C. Tây.
  • D. Đông.

Câu 20: Kĩ năng nào được xem là phức tạp hơn cả trong số các kĩ năng sau đây?

  • A. Xác định hệ toạ độ địa lí.
  • B. Tính toán khoảng cách,
  • c. Mô tả vị trí đối tượng.
  • D. Phân tích mối liên hệ.

Câu 21: Trong học tập địa lí, khi sử dụng bản đồ vấn đề cần lưu ý đầu tiên là

  • A. chọn bản đồ phù hợp với nội dung.
  • B. đọc kĩ bảng chú giải.
  • C. nắm được tỉ lệ bản đồ.
  • D. xác định phương hướng trên bản đồ.

Câu 22: Để tìm hiểu về chế độ nước của một con sông ,cần phải sử dụng bản đồ nào ?

  • A. bản đồ khí hậu.
  • B. bản đồ địa hình.
  • C. bản đồ địa chất.
  • D. bản đồ nông nghiệp.

Câu 23: Nhận định nào dưới đây không đúng khi sử dụng bản đồ?

  • A. Xác định phương hướng.
  • B. Tìm hiểu tỉ lệ và kí hiệu trên bản đồ.
  • C. Chọn bản đồ phù hợp với nội dung.
  • D. Tìm hiểu màu sắc thể hiện trên bản đồ.

Câu 24: Những bản đồ không vẽ kinh vĩ tuyến muốn xác định phương hướng dựa vào:

  • A. mũi tên chỉ hướng Đông
  • B. mũi tên chỉ hướng Tây
  • C. mũi tên chỉ hướng Nam
  • D. mũi tên chỉ hướng Bắc

Câu 25: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng ?

  • A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện càng lớn.
  • B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao.
  • C. Bản đồ quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới.
  • D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ sử dụng.

Câu 26: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác?

  • A. Dựa vào bản đồ ta có thể xác định được vị trí địa lí của một điểm trên bề mặt Trái Đất
  • B. Bản đồ có thể thể hiện hình dạng và qui mô các bộ phận lãnh thổ trên bề mặt Trái Đất
  • C. Bản đồ thể thể hiện quá trình phát triển của 1 hiện tượng
  • D. Bản đồ có thể thể hiện sự phân bố của các đối tượng địa lí

Câu 27: Để giải thích tình hình phân bố lượng mưa của một khu vực, bản đồ cần kết hợp sử dụng là:

  • A. bản đồ khí hậu và bản đồ địa hình.
  • B. bản đồ khí hậu và bản đồ địa chất.
  • C. bản đồ thủy văn và bản đồ địa hình.
  • D. bản đồ địa chất và bản đồ thủy văn

Từ khóa » Sử Dụng Bản đồ Trong Học Tập Và đời Sống Trắc Nghiệm