Câu Khẳng định Là Gì? - IDT.EDU.VN
Có thể bạn quan tâm
- Câu Khẳng định Nào Dưới đây Là đúng
- Câu Khẳng định Nào Dưới đây Là đúng Các Nguyên Tắc Quản Trị
- Câu Khẳng định Nào Dưới đây Là đúng Khi Nói Về Khuynh Hướng Phát Triển Của Sự Vật Hiện Tượng
- Câu Khẳng định Nào Dưới đây Là đúng Khi Nói Về Phủ định Biện Chứng
- Câu Khẳng định Nào Dưới đây Là đúng Thanh Nam Châm
Câu khẳng định là một thuật ngữ chỉ tên gọi của một câu trong các thì của Tiếng Anh. Tuy nhiên, ít có ai tìm hiểu rõ và biết về loại câu này. Vậy Câu khẳng định là gì? Hãy cùng tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây nhé!
Câu khẳng định là gì?
Câu khẳng định chính là một dạng của câu trần thuật, thường để truyền đạt thông tin hay tuyên bố về một điều gì đó. Thể hiện tính đúng đắn hoặc sự thật của thông tin chứa trong một câu nói.
Ex: Katy has been a teacher for 20 years. (Katy đã làm giáo viên được 20 năm).
Cấu trúc Câu khẳng định?
- Câu khẳng định với động từ tobe:
S + TOBE + O (tân ngữ) …
Lưu ý TOBE ở thì hiện tại là am/ is/ are và ở quá khứ là was/ were.
Ex: I am a teacher. (Tôi là giáo viên).
- Câu khẳng định với động từ thường
Trong cấu trúc với động từ thường, thì câu khẳng định sẽ có cấu trúc phù hợp với từng thì. Cụ thể:
- Các thì đơn
HIỆN TẠI ĐƠN | QUÁ KHỨ ĐƠN | TƯƠNG LAI ĐƠN |
S + V(hiện tại) + (O) … Ex: I walk to school every day. (Tôi đi bộ tới trường mỗi ngày).
| S + V-ed/V2 + (O) … Ex: She went to bed late yesterday (Hôm qua cô ấy thức khuya).
| S + will + V.inf + (O) … Ex: I will visit my grandparents. (Tôi sẽ ghé thăm ông bà của tôi).
|
2. Các thì tiếp diễn
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN | QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN | TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN |
S + am/ is/ are + V.ing + (O) … Ex: I am watching TV. (Tôi đang xem TV)
| S + was/ were + V.ing + (O) … Ex: I was watching TV at 7 p.m last night. (Tôi đã xem TV lúc 7 giờ tối qua).
| S + will + be + V.ing + (O)… Ex: I will be watching TV tonight. (Tối nay tôi sẽ xem TV)
|
3. Các thì hoàn thành
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH | QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH | TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH |
S + have/ has + V-ed/V3 + (O) … Ex: I have studied English for 10 years. (Tôi đã học tiếng Anh trong 10 năm.)
| S + had + V-ed/V3 + (O)… Ex: I had played volleyball. (Tôi đã chơi bóng chuyền.)
| S + will + have + V-ed/V3 + (O) … Ex: I will have played volleyball. (Tôi sẽ chơi bóng chuyền.)
|
4. Câu khẳng định với động từ khuyết thiếu
S + động từ khiếm khuyết (can/ could/ should/…) + V.inf + (O) …
Ex: You should study hard. (Bạn nên học hành chăm chỉ)
Vừa rồi là một số thông tin cung cấp thêm cho bạn biết Câu khẳng định là gì, hi vọng với những kiến thức này đã giúp bạn có thể hiểu cũng như nắm rõ hơn về câu khẳng định.
3.4 / 5 ( 24 bình chọn )Xem thêm:
- Cách dùng In case
- Cấu trúc càng càng
Từ khóa » Câu Khẳng định Là Gì Trong Tiếng Anh
-
Tất Tần Tật Về Ngữ Pháp Câu Khẳng định Trong Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Về Câu Khẳng định, Câu Phủ định Trong Tiếng Anh
-
Câu Khẳng định Là Gì, Cấu Trúc Của Câu Khẳng định Trong Tiếng Anh
-
Câu Khẳng định Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - IELTS Vietop
-
Câu Khẳng định, Câu Phủ định, Câu Nghi Vấn Trong Tiếng Anh
-
Kiến Thức Về Câu Phủ định - Câu Khẳng định Trong Tiếng Anh
-
Tìm Hiểu Câu Khẳng định Phủ định Nghi Vấn Trong Tiếng Anh ...
-
Câu Khẳng định Trong Tiếng Anh Là Gì | Cấu Trúc, Ví Dụ Minh Họa
-
CÁCH DÙNG CÂU KHẲNG ĐỊNH TRONG TIẾNG ANH DỄ DÀNG ...
-
Câu Khẳng định - Phủ định - Nghi Vấn: Lý Thuyết & Bài Tập Thực Hành
-
Câu Khẳng định Và Phủ định Trong Tiếng Anh - Du Học TMS
-
Câu Khẳng định (Affirmative) - HocHay
-
Cấu Trúc Câu Khẳng định - Phủ định - Nghi Vấn Của Các Thì Dùng Trong ...
-
Tất Tần Tật Về Ngữ Pháp Câu Khẳng định Tiếng Anh Là Gì