Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE

Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp - Les Impératifs

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education - Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp và tư vấn du học Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

Bài học ngữ pháp tiếng Pháp hôm nay, Cap Education cùng các bạn tìm hiểu một chủ điểm ngữ pháp quan trọng, chính là: Câu mệnh lệnh trong tiếng Pháp.

Các nội dung sau đây:

  • Cách dùng câu mệnh lệnh
  • Cách chia động từ ở thể mệnh lệnh
  • Thể phủ định của câu mệnh lệnh
  • Một số ví dụ

1. Câu mệnh lệnh trong tiếng Pháp được dùng khi nào:

  • Dùng khi đưa ra một mệnh lệnh (Dépêchez-toi! Nhanh lên!)
  • Một lời chúc (Passez de bonnes vacances! Trải qua kỳ nghỉ vui vẻ nha!)
  • Một yêu cầu (Donne-moi un stylo, s'il te plaît! - Đưa tôi cây bútnào!)

2. Cách chia động từ ở thể mệnh lệnh: Có3 bước để chia động từ ở Impératif:

a. Chia động từ ở Présent de l'indicatif.

Impératif chỉ có 3 ngôi TU - NOUS - VOUS

Ví dụ:

Écouter (lắng nghe) Tu écoutes Nous écoutons Vous écoutez

Bỏ chủ ngữ đi Ví dụ:

Écoutes Écoutons Écoutez

b. Đối với động từ ở ngôi TU tận cùng bằng -es, ta bỏ -s

Ví dụ: Écouter: Écoute! ( bỏ -s) Écoutons! Écoutez! Ouvrir: Ouvre! (bỏ -s) Ouvrons! Ouvrez! Aller: Va! ( bỏ -s) Allons! Allez! Finir: Finis! (vẫn giữ -s) Finissons! Finissez! Tenir: Tiens! (vẫn giữ -s) Tenons! Tenez!

Lưu ý: Khi theo sau có Y hoặc EN, ta giữ lại -s ở ngôi "tu" để tiện phát âm

Ví dụ: Vas-y! Donnes-en!

Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp

c. Động từ bất qui tắc ở thể mệnh lệnh

  • Être: Sois! Soyons! Soyez!
  • Avoir: Aie! Ayons! Ayez!
  • Savoir: Sache! Sachons!
  • Vouloir: Veuille! Veuillons! Veuillez!

3. Thể phủ định của câu mệnh lệnh

Cấu trúc: Ne + động từ ở thức mệnh lệnh + pas!

Ví dụ: Ne te lève pas ! Đừng dậy muộn nha!

4. Một số ví dụ khi dùng câu mệnh lệnh:

  • Faites bien attention à vous !Bạn hãy cẩn thận / bảo trọng!
  • Tu es trop paresseux – Ne sois pas si paresseux !
  • Bạn lười biếng quá – đừng có lười biếng quá!
  • Tu dors trop longtemps – Ne dors pas si longtemps !
  • Bạn ngủ lâu quá – đừng có ngủ lâu quá!
  • Revenez vite nous voir ! Bạn hãy sớm đến thăm lại chúng tôi!
  • Tu viens trop tard – Ne viens pas si tard !
  • Bạn tới muộn / trễ quá – đừng có tới muộn / trễ quá!
  • Arrête ! Arrêtez !Dừng / Ngừng lại! Bạn hãy dừng lại!
  • Tu ris trop fort – Ne ris pas si fort !
  • Bạn cười to quá – đừng có cười to quá!
  • Tu parles trop doucement – Ne parle pas si doucement !
  • Bạn nói nhỏ quá – đừng có nói nhỏ quá!
  • Tu bois trop – Ne bois donc pas autant !Bạn uống nhiều quá – đừng có uống nhiều quá!
  • Tu fumes trop – Ne fume donc pas autant !Bạn hút thuốc lá nhiều quá – đừng có hút thuốc nhiều quá!
  • Tu travailles trop – Ne travaille donc pas autant ! Bạn làm việc nhiều quá – đừng có làm việc nhiều quá!
  • Tu conduis trop vite – Ne conduis donc pas si vite ! Bạn lái xe nhanh quá – đừng có lái xe nhanh quá!
  • Rase-toi ! Cạo râu đi!
  • Levez-vous, Monsieur Micheal ! Xin ông đứng dậy, ông Micheal !
  • Attendez un moment ! Bạn chờ một lát!
  • Asseyez-vous, Monsieur Micheal ! Xin ông ngồi xuống, ông Micheal !
  • Restez assis, Monsieur Micheal ! Xin ông cứ ngồI, ông Micheal !
  • Ayez de la patience ! Bạn hãy kiên nhẫn!
  • Prenez votre temps ! Bạn cứ thong thả!
  • Sois toujours poli ! Hãy luôn lễ phép!
  • Soyez prudent ! Bạn hãy cẩn thận!
  • Soyez à l’heure ! Bạn hãy đúng giờ!
  • Ne soyez pas bête ! Bạn đừng dốt thế!
  • Lave-toi ! Tắm đi!
  • Coiffe-toi ! Chải đầu đi!
  • Appelle ! Appelez ! Gọi đi! Bạn hãy gọi đi!
  • Commence ! Commencez ! Bắt đầu đi! Bạn hãy bắt đầu đi!
  • Laisse ça ! Laissez ça ! Bỏ đi! Bạn hãy bỏ đi!
  • Dis ça ! Dites ça ! Nói cái này đi! Bạn hãy nói cái này đi!
  • Achète ça ! Achetez ça ! Mua cái này đi! Bạn hãy mua cái này đi!
  • Ne sois jamais malhonnête ! Đừng bao giờ không thành thật!
  • Ne sois jamais insolent ! Đừng bao giờ hư hỗn!
  • Ne sois jamais impoli ! Đừng bao giờ bất lịch sự!
  • Sois toujours honnête ! Hãy luôn thật thà!
  • Sois toujours gentil ! Hãy luôn tử tế!
  • Rentrez bien chez vous ! Bạn về nhà an toàn nhé!

Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp

Hãy vào Cap France mỗi ngày để học những bài học tiếng pháp hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới:

>>> Học Tiếng Pháp Online: chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng pháp

>>> Khóa Học Tiếng Pháp Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng pháp chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Pháp vớigiảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại CAP EDUCATION vớichi phí ngang bằng với các trung tâm khác chỉ có giảng viên là người Việt.Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa thể giao tiếp nghe hiểu bài được bằng tiếng Pháp và không giao tiếp tốt được bằng tiếng Anh thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Pháp. Khóa học này giúp các bạn bắt đầu học tiếng Pháp dễ dàng hơn vì được học ngữ pháp và luyện viết giáo viên Việt Nam, luyện phát âm và giao tiếp với giáo viên Pháp. Rất nhiềucác khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng caodành cho ai có nhu cầu du học Pháp.Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Pháp.

>>> Tự học Tiếng Pháp online miễn phí qua trang youtube: HỌC TIẾNG PHÁP NHANH - CAP EDUCATION tại đây Chuyên mục giúp bạn học Tiếng Pháp mỗi ngày thông qua các video bài giảng.

Tags: cau menh lenh trong tieng phap, hoc tieng phap o dau,hoc tieng phap online,hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, to chuc dao tao tieng phap,hoc tieng phap giao tiep, tu van du hoc canada

Từ khóa » Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Pháp