Thức Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp
Có thể bạn quan tâm
Đặc điểm của thức mệnh lệnh.
Thức mệnh lệnh không có chủ ngữ.
Động từ ở thức mệnh lệnh được chia theo 3 ngôi "Tu, Vous, Nous".
Complétez les phrases suivantes!
Vas à l'école!
Allons au cinéma!
Một số lưu ý đối với thức mệnh lệnh.
Động từ thuộc nhóm thứ nhất, có đuôi "_ER" khi chuyển sang thức mệnh lệnh thì ngôi "Tu" bỏ "s", ngoại trừ động từ "Aller". Những nhóm động từ khác thì ta vẫn giữ "s" ở ngôi "Tu".
Tu regardes la télévision --> Regarde la télévision!
Tu vas au cinéma --> Vas au cinéma!
Tu fais des exercices --> Fais des exercices!
Tu finis ton travail avant 8 heures --> Finis ton travail avant 8 heures!
Một số động từ bất quy tắc khi chuyển sang thức mệnh lệnh.
Être --> Sois (Tu) - Soyons (Nous) - Soyez (Vous).
Avoir --> Aie (Tu) - Ayons (Nous) - Ayez (Vous).
Savoir --> Sache (Tu) - Sachons (Nous) - Sachez (Vous).
Tu es moins méchant --> Sois moins méchant!
Nous sommes sages --> Soyons sages!
Vous êtes sympathiques avec vos amis --> Soyez sympathiques avec vos amis!
Tu as de bonnes notes --> Aie de bonnes notes!
Nous avons des enfants --> Ayons des enfants!
Vous avez des enfants --> Ayez des enfants!
Tu sais faire cuisiner --> Sache faire cuisiner!
Nous savons lire en français --> Sachons lire en français!
Vous savez lui donner des conseils --> Sachez lui donner des conseils!
Chuyên mục "Thức mệnh lệnh trong tiếng Pháp" được biên soạn bởi giáo viên Trung tâm tiếng Pháp SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Pháp
-
Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp - L'impératif
-
Ngữ Pháp / Thức Mệnh Lệnh | TV5MONDE: Học Tiếng Pháp
-
L'impératif – Thể Mệnh Lệnh - Học Tiếng Pháp
-
Thức Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp: Cách Sử Dụng Và Cách Chia động Từ
-
Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Pháp - CAP FRANCE
-
Thể Nguyên Mẫu Và Thể Mệnh Lệnh - Học Tiếng Pháp Cap France
-
Imperativ: Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Đức (A1) - Dat Tran Deutsch
-
NGỮ PHÁP TIẾNG VIỆT - CÂU MỆNH LỆNH - Du Học Quang Minh
-
Câu Mệnh Lệnh Trong Tiếng Đức: Cấu Trúc Và Cách Dùng
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc, Cách Dùng Và Ví Dụ
-
Tất Tần Tật Về Cấu Trúc Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh
-
NGỮ PHÁP 18/33: CÂU CẦU KHIẾN - Causative Form - Thắng Phạm
-
Câu Cầu Khiến & Câu Cảm Thán - Tiếng Anh Mỗi Ngày