CAU TAO HAT NHAN, NANG LUONG LIEN KET HAT NHAN - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo Dục - Đào Tạo >>
- Trung học cơ sở - phổ thông
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.16 KB, 4 trang )
CHUYÊN ĐỀ: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬCHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. ĐỘ HỤT KHỐI. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT1. Cấu tạo hạt nhânCâu 1. Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo gồmA. Z nơtron và A prôtônB. Z nơtron và A nơtronC. Z prôtôn và (A-Z) nơtron D. Z nơtron và (A-Z) prôtonCâu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạtA. prôtônB. nơtronC. prôtôn và các nơtronD. prôtôn, nơtron và electronCâu 3. Lực hạt nhân làA. lực điệnB. lực từC. lực giữa các nuclonD. lực cơ họcCâu 4. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân làA. lực tĩnh điệnB. lực hấp dẫnC. lực điện từD. lực tương tác mạnhCâu 5. Phát biểu nào sau đây sai ? Lực hạt nhânA. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nayB. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhânC. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điệnD. không phụ thuộc vào điện tíchCâu 6. Phạm vi tác dụng của lực hạt nhân làA. 1013 cmB. 108 cmC. 1010 cmD. vô hạnCâu 7. Lực hạt nhân là loại lựcA. Liên kết các nuclôn trong hạt nhân với nhauB. Là lọai lực mạnh nhất trong các loại lực đã biếtC. Có bán kính tác dụng rất ngắn khoảng 10-15 mD. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Phát biểu nào sau đây không đúngA. Hiđrô có ba đồng vị là Hiđrô thường, Đơtêri và TritiB. Đơtêri kết hợp với ôxi thành nước nặngC. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử CacbonD. Một số nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vịCâu 9. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cóA. Số khối A bằng nhauB. Số prôtôn bằng nhau và số nơtron khác nhauC. Số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhauD. Khối lượng bằng nhauCâu 10. Phát biểu nào là sai ?A. Các đồng vị phóng xạ đều không bềnB. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vịC. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhauD. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoànCâu 11. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng cóA. số khối bằng nhauB. số proton bằng nhau, số notron khác nhauC. số notron bằng nhau, số proton khác nhauD. khối lượng bằng nhauCâu 12. Các đồng vị của cùng một nguyên tố thìA. có cùng khối lượngB. cùng số Z, khác số AC. cùng số Z, cùng số AD. cùng số A4HeCâu 13. Tính số nguyên tử Hêli chứa trong 1g 2làA. 1,5.1022 nguyên tửB. 1,5.1023 nguyên tửC. 1,5.1024 nguyên tửD. 3.1022 nguyên tửCâu 14. Số nguyên tử có trong 2 gam 105 Bo là23A. 4, 05.10B. 6, 02.1023C. 1, 204.1023D. 20,95.1023Câu 15. Số nguyên tử có trong khối lượng mo = 20g chất 22286 Rn ban đầu là2022A. No = 5,42.10 hạtB. No = 5,42.10 hạtC. No = 5,42.1024 hạtD. Một giá trị khác23-1Câu 16. Biết số Avôgađro là NA = 6,023.10 mol . Số nguyên tử Oxi chứa trong 4,4g khí CO2 làA. N = 6,023.1022 hạtB. N = 6,023.1023 hạtC. N = 1,2046.1022 hạtD. N = 1,2046.1023 hạtCâu 17. Tính số lượng phân tử Nitơ có trong 1g Nitơ .Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999u .Biết 1u =1,66.10-24 gA. 43.1021 phân tửB. 215.1020 phân tửC. 43.1020 phân tửD. 215.1021 phân tử23Câu 18. Một lượng khí Ôxi chứa 1,88.10 nguyên tử. Biết 1mol nguyên tử chứa N = 6,022.10 23 nguyên tử. Khối lượng khílàA. 20gB. 10gC. 5gD. 2,5g23823Câu 19. Biết số Avôgađrô là 6,02.10 /mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gamurani U238A. 8,8.1025B. 1,2.102C. 4,4.1025D. 2,2.102514Câu 20. Trong hạt nhân nguyên tử 6 C cóA. 14 proton và 6 notronB. 6 proton và 14 notronC. 6 proton và 8 notronD. 8 proton và 6 notron24Câu 21. Hạt nhân 11 Na cóA. 11 proton và 24 notronB. 13 proton và 11 notron C. 24 proton và 11 notron D. 11 proton và 13 notron27Al cóCâu 22. Hạt nhân 13A. 13 proton và 27 notronB. 13 proton và 14 notron C. 13 notron và 14 proton D. 13 proton và 13 notronCâu 23. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Polôni 21084 Po làA. 84 nơtron và 210 nuclon và 84 electronB. 84 prôton và 210 nơtronC. 84 prôtôn và 126 nơtrônD. 84 nơtron và 210 nuclon238UCâu 24. Hạt nhân 92 có cấu tạo gồmA. 238 prôtôn và 92 nơtronB. 92 prôtôn và 238 nơtron C. 238 prôtôn và 146 nơtronD. 92 prôtôn và 146 nơtron60Câu 25. Hạt nhân 27 Co có cấu tạo gồmA. 33 prôtôn và 27 nơtronB. 27 prôtôn và 60 nơtron C. 27 prôtôn và 33 nơtron D. 33 prôtôn và 27 nơtronCâu 26. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Urani 23592 U làA. 92 nơtron và 235 nuclon và 92 electronB. 92 prôtôn và 143 nơtronC. 92 prôtôn và 235 nơtronD. 92 nơtron và 235 nuclonCâu 27. Hạt nhân Triti cóA. 3 notron và 1 protonB. 3 nuclon, trong đó có 1 notronC. 3 nuclon, trong đó có 1 protonD. 3 proton và 1 notronCâu 28. Các đồng vị của hiđrô làA. Triti, đơtêri và hiđrô thườngB. Heli, triti và đơtêriC. Hiđrô thường, heli và liti D. Heli, triti và liti2940Câu 29. So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơnA. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.B. 5 nơtrôn và 6 prôtônC. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.D. 5 nơtrôn và 12 prôtônCâu 30. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 8 prôtôn và 9 nơtron làA. 178 OB. 178 OC. 98 OD. 179 OCâu 31. Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 15 prôtôn và 16 nơtron là1531PPA. 16B. 16C. 15D. 1515 P31 PCâu 32. Ký hiệu nguyên tử mà hạt nhân chứa 11 prôtôn và 13 nơtron là1111AlCrA. 13B. 13C. 24D. 2411 Na11 NaCâu 33. Đường kính hạt nhân nguyên tử vào khoảngA. 10-6 đến 10-9 mB. 10-3m đến 10-8 mC. 10-14m đến 10-15 mD. 10-15m đến 10-20 mCâu 34. Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50 g 23892 U có số nơtron xấp xỉ làA. 2,2.1024B. 2,20.1025C. 1,38.1025D. 3,58.1025Câu 35. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anh – xtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật làA. E mc2B. E m 2 cC. m Ec2D. E mcCâu 36. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử (u ) là đúng? Một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằngA. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 HB. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 126 CC. 1/ 12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon126 CD. 1/ 12 khối lượng của một nguyên tử cacbon126 CCâu 37. Khối lượng nguyên tử của hạt nhân cacbon 146 C xấp xỉ bằngA. 6uB. 7uC. 8uD.14uCâu 38. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượngA. kgB. MeV/cC. eV/c2D. uCâu 39. Khối lượng proton mp = 1,007276u. Tính theo đơn vị kg thì27272727A. m p 1,762.10 kgB. m p 1,672.10 kgC. m p 16, 72.10 kgD. m p 17, 62.10 kgCâu 40. Khối lượng của notron mn = 1,008665u. Tính theo đơn vị kg thìA. m n 0,1674.10 27 kgB. m n 16, 74.10 27 kgC. m n 1, 674.1027 kgD. m n 167, 4.1027 kgCâu 41. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân làA. kgB. uC. vị eV/c2 hoặc MeV/c2D. Cả A, B, C đều đúng2. Năng lượng liên kết hạt nhânCâu 42. Năng lượng liên kết làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉB. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhânC. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclônD. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tửCâu 43. Năng lượng liên kết hạt nhân làA. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉB. năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng biệtC. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclonD. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tửCâu 44. Năng lượng liên kết riêngA. giống nhau với mọi hạt nhânB. lớn nhất với các hạt nhân nhẹC. lớn nhất với các hạt nhân trung bìnhD. lớn nhất với các hạt nhân nặngCâu 45. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhânA. có thể dương hoặc âmB. càng lớn thì hạt nhân càng bềnC. càng nhỏ thì hạt nhân càng bềnD. có thể bằng không với các hạt nhân đặc biệtCâu 46. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân làA. năng lượng liên kếtB. năng lượng liên kết riêng C. số hạt protonD. số hạt nuclonCâu 47. Các hạt nhân bền vững có năng lượng liên kết riêng vào cỡ 8,8 MeV/nuclon, các hạt nhân đó có số khối trong phạmviA. 50 < A < 70B. 50 < A < 95C. 60 < A < 95D. 80 < A < 160Câu 48. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhấtA. HêliB. CácbonC. SắtD. UraniCâu 49. Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượngA. Số khối AB. Độ hụt khốiC. Năng lượng liên kếtD. Năng lượng liên kết riêngCâu 50. Xét một tập hợp xác định gồm các nuclon đứng yên và chưa liên kết. Khi lực hạt nhân liên kết chúng lại với nhauthành một hạt nhân nguyên tử thìA. khối lượng hạt nhân bằng tổng khối lượng các nuclon ban đầu.B. năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành nhỏ hơn năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầuC. khối lượng hạt nhân lớn hơn tổng khối lượng các nuclon ban đầu.D. năng lượng nghỉ của hạt nhân tạo thành bằng năng lượng nghỉ của hệ các nuclon ban đầuCâu 51. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càngA. dễ phá vỡB. bền vữngC. có năng lượng liên kết yếuD. có số lượng các nuclon lớnCâu 52. Hạt nhân càng bền vững khi cóA. Số nuclôn càng nhỏB. Số nuclôn càng lớnC. Năng lượng liên kết lớn D.năng lượng liên kết riêng lớnCâu 53. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân YthìA. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân XB. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân YC. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhauD. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơnCâu 54. Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết củatừng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảmdần làA. Y, X, ZB. Y, Z, XC. X, Y, ZD. Z, X, YCâu 55. Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00666u và gồm 2 đồng vị chính là N 14 (có khối lượng nguyên tửm1=14,00307u) và N15 (có khối lượng nguyên tử m 2). Biết N14 chiếm 99,64% và N15 chiểm 0,36% số nguyên tử trong Nitơ tựnhiên. Hãy tìm khối lượng nguyên tử m2 của N15A. m2 = 15,00029uB. m2 = 14,00746uC. m2 = 14,09964uD. m2 = 15,0001uThCâu 56. Khối lượng của hạt nhân Thori 232làm=232,0381u,củanơtrônm=1,0087u,của prôtôn mp = 1,0073u. ĐộThn90hụt khối của hạt nhân Thori làA. 1,8543uB. 18,543uC. 185,43uD.1854,3u14Câu 57. Khối lượng của hạt nhân 7 N là 13,9992u ,khối lượng của nơtrôn là mn = 1,0087u, của Prôtôn mp = 1,0073u. Độ hụtkhối của hạt nhân 147 N làA. 0,01128uCâu 58. Hạt nhân đơteri21B. 0,1128uC. 1,128uD.11,28uD có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là1,0087u. Biết 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D làA. 0,67MeVB. 1,86MeVC. 2,02MeVD. 2,24MeVPCâu 59. Biết khối lượng các hạt nhân phốtpho 30làm=29,970u,prôtônlàm=1,0073u,nơtrôn mn = 1,0087u ; 1u = 931Pp152MeV/c . Năng lượng liên kết hạt nhân phốtpho làA. 2,5137MeVB. 25,137 MeVC. 251,37 MeVD. 2513,7 MeVCâu 60. Biết khối lượng hạt nhân mMo = 94,88u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931 MeV/c 2. Năng lượng liên kết hạt95Mo lànhân Mô-líp-đen 42A. 82,645 MeVB. 826,45MeVC. 8264,5 MeVD. 82645 MeVCâu 61. Khối lượng của hạt nhân 104Be là 10,0113u, khối lượng của nơtrôn và proton lần lượt là m n=1,0086u vàm p = 1, 0072 u ; 1u=931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân104 BelàA. 64,332MeVB. 6,4332MeVC. 0,64332MeVD. 6,4332KeV27Câu 62. Năng lượng liên kết của hạt nhân Nhôm ( 13 Al ) là m = 26,974u. Biết mp=1,0073u ; mn=1,0087u; 1u=931 MeV/c2.A. E = 22,595 MeVB. E = 225,95 MeVC. E = 2259,5 MeVD. E = 22595 MeV27AlCâu 63. Biết khối lượng các hạt nhân nguyên tử Nhôm ( 13 ) là mAl = 26,974u , cho mp = 1,0073u ; mn =1,0087u; 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân nhômA. 9,012MeVB. 6,154MeV2713 AllàC. 8,369MeVD. 7,256MeVCâu 64. Khối lượng của hạt nhân Beri104Be là m = 10,0113u , khối lượng của nơtrôn là m n = 1,0086u; của prôtôn là mp =1,0072u và 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be làA. 64,332MeVB. 6,4332MeVC. 0,64332MeVD.6,4332eVCâu 65. Hạt là hạt nhân của nguyên tử 42 He có khối lượng 4,0015u, số Avôgađrô là N = 6, 02.1023 mol-1 , cho1u = 931MeV/ c 2 . Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau để tạo thành 1mol khí Hêli làA. 2,7.1012JB. 3,5.1012JC. 2,7.1010JD. 3,5.1010J-27Câu 66. Cho mC = 12,00000u; mp = 1,00728u; mn = 1,00867u; 1u = 1,66058.10 kg; 1eV = 1,6.10-19J ; c = 3.108m/s. Nănglượng tối thiểu để tách hạt nhân 126 C thành các nuclôn riêng biệt bằngA. 72,7 MeVB. 89,4 MeVC. 44,7 MeVD. 8,94 MeV60Câu 67. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là1,0087u. Cho 1u=931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6027 Co làA. 70,5MeVB. 70,4MeVC. 48,9MeVD. 54,5MeV4Câu 68. Hạt nhân hêli 2 He có khối lượng mHe = 4,0015u, prôtôn mp = 1,0073u, nơtrôn mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Nănglượng liên kết riêng của hạt nhân Hêli làA. 7,1MeVB. 14,2MeVC. 28,4MeVD.4,54.10-12 J2Câu 69. Cho hạt nhân 2010 Ne có khối lượng là 19,986950u; biết m P = 1,00726u; mn = 1,008665u ; 1u = 931,5 MeV/c . Nănglượng liên kết riêng của 2010 Ne bằngA. 160,4043 MeVB. 160,4043 eVC. 8,020215 eVD. 8,020215 MeV10Câu 70. Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn m n = 1,0087u, khối lượng của prôtôn m p = 1,0073u,1u = 931MeV/ c 2` . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân104Be làA. 0,6321 MeVB. 63,2152 MeVC. 6,3215 MeVD. 632,1531 MeV406Câu 71. Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 18 Ar ; 3 Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145u và 1u = 931,5MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4018 ArA. lớn hơn 5,20MeVB. lớn hơn 3,42MeVC. nhỏ hơn 3,42 MeVD. nhỏ hơn 5,20MeV37Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng củaCâu 72. Hạt nhân 1737Cl bằngprôtôn là 1,007276u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 17A. 9,2782 MeVB. 7,3680 MeVC. 8,2532 MeVD. 8,5684 MeVm=1,0073uCâu 73. Cho biết m F 55,927 u ; m N = 13,9992 u ; m U = 238, 0002 u ; p, m n = 1, 0087 u . Hãy sắp xếp các hạt nhân5626142387 N , 92 U theo562381426 Fe , 92 U, 7 NFe ,thứ tự tăng dần độ bền vững2385656238UC. 14D. 147 N , 92 U , 26 Fe7 N , 26 Fe , 92 UCâu 74. Cho biết m 4, 0015 u ; mO = 15,999 u u; m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u . Hãy sắp xếp các hạt nhânA.168 O theo thứ tự tăngA. 126 C , 42 He, 168 OB.5626Fe ,142387 N , 9242He ,126C,dần độ bền vững12166C , 8O,triti 31 H , heliB.4242HeC. 42 He,126C,168OD. 42 He,16128O, 6CHe có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22MeV; 8,49MeV và 28,16MeV.Câu 75. Các hạt nhân đơteri 21 H ;Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân làA. 21 H ; 42 He ; 31 HB. 21 H ; 31 H ; 42 HeC. 42 He ; 31 H ; 21 HD. 31 H ; 42 He ; 21 HCâu 76. Cho biết khối lượng của các hạt nhân m C = 12,00u ; mα = 4,0015u .Khối lượng của prôtôn và nơtron là 1,0073u và1,0087u và 1u = 931 MeV/c2 .Năng lượng cần thiết tối thiểu để chia hạt nhân 126 C thành ba hạt α theo đơn vị Jun làA. 6,7.10-13 JB. 6,7.10-15 JC. 6,7.10-17 JD. 6,7.10-19 J210206Câu 77. Một chất phóng xạ 84 Po phát ra tia và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb=205,9744u,mPo=209,9828u, m=4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết làA. 2,2.1010JB. 2,5.1010JC. 2,7.1010JD. 2,8.1010JĐÁP ÁN1234567891011121314151617181920CCCDCADCBCBBBCBDACCC2122232425262728293031323334353637383940DBCDCBCABACCCBADDBBC4142434445464748495051525354555657585960DBBCBBBCDBBDAAAABDCB6162636465666768697071727374757677AbCAABACACBDCCCADHẾT
Tài liệu liên quan
- Năng lượng liên kết
- 2
- 1
- 2
- Tiết 61 năng lượng liên kết
- 3
- 639
- 1
- CHỦ ĐỀ 25 CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ĐỘ HỤT KHỐI – NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN docx
- 16
- 2
- 25
- CẤU tạo hạt NHÂN NĂNG LƯỢNG LIÊN kêt
- 3
- 2
- 8
- Vật lý 12 giáo án bài 36 năng lượng liên kết của hạt nhân và phản ứng hạt nhân Vật lý 12
- 3
- 5
- 15
- Nang luong lien ket cua hat nhan...( CB- tiet 1)
- 18
- 780
- 0
- PHẢN ỨNG HẠT NHÂN – BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN
- 9
- 2
- 18
- Cấu tạo hạt nhân - Năng lượng liên kết - Trắc nghiệm Vật lý 12
- 5
- 1
- 7
- Cấu tạo hạt nhân - Năng lượng liên kết - Tài liệu Vật lý 12
- 5
- 522
- 1
- Lý thuyết năng lượng liên kết của hạt nhân, phản ứng hạt nhân
- 1
- 274
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(472.5 KB - 4 trang) - CAU TAO HAT NHAN, NANG LUONG LIEN KET HAT NHAN Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cấu Tạo Của Hạt Nhân 27 13 Al Có
-
Nguyên Tử 13Al27 Có:
-
Cấu Tạo Của Hạt Nhân 13Al27 Có - Trắc Nghiệm Online
-
Nguyên Tử 2713Al Có:
-
Số Nơtron Trong Hạt Nhân Al 27 13 Là Bao Nhiêu
-
Số Nuclon Trong Al 27 13 Là Bao Nhiêu
-
Cho Nguyên Tử Al Có điện Tích Hạt Nhân Là 13, Số Khối Là 27 ... - Hoc24
-
Trong Nguyên Tử Al 27 13 Có Số Hạt Mang điện Nhiều Hơn Số Hạt ...
-
So Với Hạt Nhân Cl 37 17 Hạt Nhân Al 27 13 Có ít Hơn 4 Electoron
-
Cấu Tạo Hạt Nhân Nguyên Tử
-
Xác định Thành Phần Cấu Tạo Của Hạt Nhân
-
Trong Hạt Nhân 27 13 Al Có A. 13 Nuclôn Và 27 Nơtron. ...
-
Bài 7 Trang 180 Sgk Lý 12, 7. Số Nơtron Trong Hạt Nhân
-
Top 8 Trong Nguyên Tử 27 -- 13al Tổng Số Hạt Mang điện Nhiều Hơn ...
-
Bài Toán Cấu Tạo Hạt Nhân