Cấu Tạo Hạt Nhân Nguyên Tử

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Cấu tạo hạt nhân nguyên tử Cấu tạo hạt nhân nguyên tử

Vật lý - Lớp 12

Cấu tạo hạt nhân nguyên tử Độ hụt khối và năng lượng liên kết Phản ứng hạt nhân và các định luật bảo toàn Năng lượng của phản ứng hạt nhân Hiện tượng phân rã phóng xạ và Định luật phóng xạ Đề 1 Hiện tượng phân rã phóng xạ và Định luật phóng xạ Đề 2 Phản ứng Phân hạch và phản ứng Nhiệt hạch Hạt nhân nguyên tử Đề 1 Hạt nhân nguyên tử Đề 2 Hạt nhân nguyên tử Đề 3 Hạt nhân nguyên tử Đề 4 Hạt nhân nguyên tử Đề 5 Đề thi thử THPT Quốc Gia ĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 1 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 2 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 3 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 4 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 5 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 6 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 7 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 8 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 9 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 10 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 11 (có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 13(có video chữa) Đề thi thử THPT Quốc GiaĐH Môn Vật Lý năm 2016Đề 14(có video chữa)

Câu hỏi 1 :

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton

B Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron

C  Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.

D Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton     

Câu hỏi 2 :

Hạt nhân _{27}^{60}\textrm{Co} có cấu tạo gồm

A 33 prôton và 27 nơtron 

B 27 prôton  và 60 nơtron  

C 27 prôton và 33 nơtron

D 33 prôton và 27 nơtron 

Câu hỏi 3 :

Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân                            

A 07 proton và 14 notron       

B 07 proton và 07 notron   

C 14 proton và 07 notron

D 21 proton và 07 notron

Câu hỏi 4 :

 Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có: 

A 92 electron và tổng số proton và electron là 235        

B 92 proton và tổng số proton và electron là 235 

C 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235             

D 92 proton và tổng số nơtron là 235  

Câu hỏi 5 :

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là :

A

B

C

D

Câu hỏi 6 :

Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử  _{13}^{27}\textrm{Al}

A Số prôtôn là 13

B Hạt nhân Al có 13 nuclôn

C Số nuclôn là 27

D Số nơtrôn là 14.   

Câu hỏi 7 :

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

A mP > u > mn           

B mn < mP < u     

C . mn > mP > u           

D mn = mP > u

Câu hỏi 8 :

Cho hạt nhân _{5}^{11}\textrm{X}. Tìm phát biểu sai

A Hạt nhân có 6 nơtrôn

B Hạt nhân có 11 nuclôn

C Điện tích hạt nhân là 6e

D Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.  

Câu hỏi 9 :

Cho hạt nhân _{5}^{10}\textrm{X}. Tìm phát biểu sai

A Số nơtron: 5

B Số prôtôn: 5

C Số nuclôn: 10          

D Điện tích hạt nhân: 6e

Câu hỏi 10 :

So với hạt nhân  , hạt nhân  có nhiều hơn

A 11 nơtrôn và 6 prôtôn

B 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C 6 nơtrôn và 5 prôtôn

D 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu hỏi 11 :

 Tính theo đơn vị eV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:

A 931,5 MeV/c2

B 931,5 eV/c2

C 931,5 keV/c2

D 9,315 MeV/c2

Câu hỏi 12 :

Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A số proton

B số nơtrôn

C số nuclôn

D năng lượng liên kết

Câu hỏi 13 :

Đơn vị khối lượng nguyên tử là:

A khối lượng của một nuclôn

B khối lượng của một nguyên tử 12C

C khối lượng của một nguyên tử hyđrô

D khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C

Câu hỏi 14 :

Số nguyên tử có trong 2g_{5}^{10}\textrm{Bo}

A 4,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022       

D 2,95.1023

Câu hỏi 15 :

Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:   

A 15,05.1023

B 35,96.1023

C 1,50.1023

D 1,50.1022

Câu hỏi 16 :

Số prôtôn có trong 1g _{5}^{10}\textrm{Bo}

A 4,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022       

D 3,01.1023

Câu hỏi 17 :

Số nơtrôn có trong 10g _{53}^{131}\textrm{I}

A 34,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022

D 35,84.1023

Câu hỏi 18 :

Hạt nhân Triti ( T13) có:    

A 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B 3 nơtrôn và 1 prôtôn. 

C 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn

D 3 prôtôn và 1 nơtrôn. 

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào là sai? 

A Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B Các nguyên tử một hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị

C Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 

D Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu hỏi 20 :

 Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani  U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani  U 238 là 

A 8,8.1025

B 1,2.1025

C 4,4.1025

D 2,2.1025

Câu hỏi 21 :

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam  Al1327  là

A 6,826.1022

B 8,826.1022

C 9,826.1022

D 7,826.1022

Câu hỏi 22 :

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g  \({}_{92}^{238}U\)  có số nơtron xấp xỉ là

A 2,38.1023

B 2,20.1025

C 1,19.1025

D 9,21.1024

Câu hỏi 23 :

Hai hạt nhân  và  có cùng

A số nơtron

B số nuclôn

C điện tích

D số proton

Câu hỏi 24 :

 Proton chính là hạt nhân nguyên tử

A

B

C

D

Câu hỏi 25 :

Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:

A \({}_2^3X,{}_3^5Y\)

B \({}_2^3X,{}_3^8Y\)

C \({}_2^1X,{}_3^5Y\)

D \({}_3^2X,{}_8^3Y\)

Câu hỏi 26 :

Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là:

A Đồng vị 

B Đồng đẳng 

C Đồng phân 

D Đồng khối

Câu hỏi 27 :

Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 = 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:

A 98,26% N14 và 1,74% N15

B 1,74% N14 và 98,26% N15

C 99,64% N14 và 0,36% N15

D 0,36% N14 và 99,64% N15

Câu hỏi 28 :

Nguyên tử  \({}_{13}^{36}S\). Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10-4 u. 

A 36 u

B 36,29382u 

C 36,3009518u 

D Đáp án khác

Câu hỏi 29 :

Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào

A Nguyên tử số

B Số khối 

C Khối lượng nguyên tử 

D Số các đồng vị

Câu hỏi 30 :

 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton

B Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron

C  Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron.

D Hạt nhân nguyên tử  X được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton     

Câu hỏi 31 :

Hạt nhân _{27}^{60}\textrm{Co} có cấu tạo gồm

A 33 prôton và 27 nơtron 

B 27 prôton  và 60 nơtron  

C 27 prôton và 33 nơtron

D 33 prôton và 27 nơtron 

Câu hỏi 32 :

Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân                            

A 07 proton và 14 notron       

B 07 proton và 07 notron   

C 14 proton và 07 notron

D 21 proton và 07 notron

Câu hỏi 33 :

 Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có: 

A 92 electron và tổng số proton và electron là 235        

B 92 proton và tổng số proton và electron là 235 

C 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235             

D 92 proton và tổng số nơtron là 235  

Câu hỏi 34 :

Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là :

A

B

C

D

Câu hỏi 35 :

Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử  _{13}^{27}\textrm{Al}

A Số prôtôn là 13

B Hạt nhân Al có 13 nuclôn

C Số nuclôn là 27

D Số nơtrôn là 14.   

Câu hỏi 36 :

Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.

A mP > u > mn           

B mn < mP < u     

C . mn > mP > u           

D mn = mP > u

Câu hỏi 37 :

Cho hạt nhân _{5}^{11}\textrm{X}. Tìm phát biểu sai

A Hạt nhân có 6 nơtrôn

B Hạt nhân có 11 nuclôn

C Điện tích hạt nhân là 6e

D Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.  

Câu hỏi 38 :

Cho hạt nhân _{5}^{10}\textrm{X}. Tìm phát biểu sai

A Số nơtron: 5

B Số prôtôn: 5

C Số nuclôn: 10          

D Điện tích hạt nhân: 6e

Câu hỏi 39 :

So với hạt nhân  , hạt nhân  có nhiều hơn

A 11 nơtrôn và 6 prôtôn

B 5 nơtrôn và 6 prôtôn

C 6 nơtrôn và 5 prôtôn

D 5 nơtrôn và 12 prôtôn

Câu hỏi 40 :

 Tính theo đơn vị eV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:

A 931,5 MeV/c2

B 931,5 eV/c2

C 931,5 keV/c2

D 9,315 MeV/c2

Câu hỏi 41 :

Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng

A số proton

B số nơtrôn

C số nuclôn

D năng lượng liên kết

Câu hỏi 42 :

Đơn vị khối lượng nguyên tử là:

A khối lượng của một nuclôn

B khối lượng của một nguyên tử 12C

C khối lượng của một nguyên tử hyđrô

D khối lượng bằng một phần mười hai khối lượng của nguyên tử cacbon 12C

Câu hỏi 43 :

Số nguyên tử có trong 2g_{5}^{10}\textrm{Bo}

A 4,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022       

D 2,95.1023

Câu hỏi 44 :

Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:   

A 15,05.1023

B 35,96.1023

C 1,50.1023

D 1,50.1022

Câu hỏi 45 :

Số prôtôn có trong 1g _{5}^{10}\textrm{Bo}

A 4,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022       

D 3,01.1023

Câu hỏi 46 :

Số nơtrôn có trong 10g _{53}^{131}\textrm{I}

A 34,05.1023

B 6,02.1023

C 12,04. 1022

D 35,84.1023

Câu hỏi 47 :

Hạt nhân Triti ( T13) có:    

A 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn

B 3 nơtrôn và 1 prôtôn. 

C 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn

D 3 prôtôn và 1 nơtrôn. 

Câu hỏi 48 :

Phát biểu nào là sai? 

A Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B Các nguyên tử một hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị

C Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 

D Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu hỏi 49 :

 Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani  U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani  U 238 là 

A 8,8.1025

B 1,2.1025

C 4,4.1025

D 2,2.1025

Câu hỏi 50 :

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam  Al1327  là

A 6,826.1022

B 8,826.1022

C 9,826.1022

D 7,826.1022

Câu hỏi 51 :

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g  \({}_{92}^{238}U\)  có số nơtron xấp xỉ là

A 2,38.1023

B 2,20.1025

C 1,19.1025

D 9,21.1024

Câu hỏi 52 :

Hai hạt nhân  và  có cùng

A số nơtron

B số nuclôn

C điện tích

D số proton

Câu hỏi 53 :

 Proton chính là hạt nhân nguyên tử

A

B

C

D

Câu hỏi 54 :

Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:

A \({}_2^3X,{}_3^5Y\)

B \({}_2^3X,{}_3^8Y\)

C \({}_2^1X,{}_3^5Y\)

D \({}_3^2X,{}_8^3Y\)

Câu hỏi 55 :

Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là:

A Đồng vị 

B Đồng đẳng 

C Đồng phân 

D Đồng khối

Câu hỏi 56 :

Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 = 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:

A 98,26% N14 và 1,74% N15

B 1,74% N14 và 98,26% N15

C 99,64% N14 và 0,36% N15

D 0,36% N14 và 99,64% N15

Câu hỏi 57 :

Nguyên tử  \({}_{13}^{36}S\). Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10-4 u. 

A 36 u

B 36,29382u 

C 36,3009518u 

D Đáp án khác

Câu hỏi 58 :

Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào

A Nguyên tử số

B Số khối 

C Khối lượng nguyên tử 

D Số các đồng vị

Câu hỏi 59 :

Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam  Al1327  là

A 6,826.1022

B 8,826.1022

C 9,826.1022

D 7,826.1022

Câu hỏi 60 :

Biết  NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g  \({}_{92}^{238}U\)  có số nơtron xấp xỉ là

A 2,38.1023

B 2,20.1025

C 1,19.1025

D 9,21.1024

Câu hỏi 61 :

Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:

A \({}_2^3X,{}_3^5Y\)

B \({}_2^3X,{}_3^8Y\)

C \({}_2^1X,{}_3^5Y\)

D \({}_3^2X,{}_8^3Y\)

Câu hỏi 62 :

Nguyên tử  \({}_{13}^{36}S\). Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10-4 u. 

A 36 u

B 36,29382u 

C 36,3009518u 

D Đáp án khác

Câu hỏi 63 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử?

A Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn, gọi là các nuclôn.

B Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép.

C Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối.

D Số nơtron trong hạt nhân bằng số êlectron quay xung quanh hạt nhân.

Câu hỏi 64 :

Hạt nhân \(_{92}^{238}{\rm{U}}\) có cấu tạo gồm:

A 238 proton và 92 nơtron.

B 92 proton và 146 nơtron.

C 238 proton và 146 nơtron.

D 92 proton và 238 nơtron.

Câu hỏi 65 :

Hạt nhân côban \({}_{{\rm{27}}}^{{\rm{60}}}{\rm{Co}}\) có

A 60 prôtôn và 27 nơtron.                                       

 

B 27 prôtôn và 33 nơtron.

C 33 prôtôn và 27 nơtron.                                       

D 27 prôtôn và 60 nơtron.

Câu hỏi 66 :

Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?

A Kg

B u

C MeV/c2

D MeV/c

Câu hỏi 67 :

Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh (lực hạt nhân) trong hạt nhân là 

A 10-14 m.                        

B 10-15 m.                         

 

C 10-13 m.                         

D 10-12 m.

Câu hỏi 68 :

So với hạt nhân \(_{14}^{29}Si\) hạt nhân \(_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn          

A 11 nơtrôn và 6 prôtôn. 

B 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

C 6 nơtrôn và 5 prôtôn. 

D 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 

Câu hỏi 69 :

Số nuclôn có trong hạt nhân  là            

A 23

B 11

C 34

D 12

Câu hỏi 70 :

Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) được tạo thành bởi hai loại hạt là

A êlectron và pôzitron.                                       

B nơtron và êlectron.

C prôtôn và nơtron. 

D pôzitron và prôtôn.

Câu hỏi 71 :

Các nuclon trong hạt nhân nguyên tử \({}_{11}^{23}Na\) gồm

A 11 prôton và 12 nơtron.

B 12 prôton và 11 nơtron.  

C 11 prôton.

D 12 nơtron 

Câu hỏi 72 :

Khi so sánh khối lượng proton (mp), notron (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u, phương án nào sau đây đúng?

A mp>u>mn. 

B mn<mp<u.  

C mn=mp>u. 

D mn>mp>u.

Câu hỏi 73 :

Trong hạt nhân \({}_6^{14}C\) có

A  8 proton và 6 notron. 

B  6 proton và 14 notron.

C  6 proton và 8 electron.   

D   6 proton và 8 notron.

Câu hỏi 74 :

Số nơtron của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) nhiều hơn số nơtron của hạt nhân \({}_{82}^{206}Pb\) là

A 19

B 10

C 29

D 8

Câu hỏi 75 :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt

A proton và electron   

B nơtron và electron

C proton và nơtron     

D proton, nơtron và electron

Câu hỏi 76 :

Hạt nhân \({}_6^{14}C\) và hạt nhân \({}_7^{14}N\) có cùng

A số prôtôn. 

B số nơtron     

C số nuclôn.   

D điện tích.

Câu hỏi 77 :

Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là 

A {}_{82}^{207}Pb

B {}_{82}^{125}Pb

C {}_{125}^{82}Pb

D {}_{207}^{82}Pb

Câu hỏi 78 :

Số nơtron có trong 10 hạt nhân \({}_{12}^{25}Mg\) là

A 130

B 120

C 370

D 250

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Lớp 12

Vật lý

Vật lý - Lớp 12

Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanh

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK

Từ khóa » Cấu Tạo Của Hạt Nhân 27 13 Al Có