Cấu Trúc Afford | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
- Đăng bài nhanh
- Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
- Thư viện ảnh New media New comments Search media
- Story
- Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Tìm kiếm
Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…- Bài viết mới
- Tìm kiếm trên diễn đàn
- Thread starter namcaoe
- Ngày gửi 17 Tháng chín 2014
- Replies 2
- Views 38,142
- Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
- Diễn đàn
- NGOẠI NGỮ
- TIẾNG ANH
- Thảo luận - Chia sẻ chung
namcaoe
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Theo mình đọc trong một số sách thì cấu trúc afford (có/không đủ khả năng làm gì) được viết như sau: S + can/could + (not) + afford + to V. Nhưng, mình có đọc một sách thì họ viết rằng : SHE COULD NO LONGER AFFORD HER STUDIES (HER STUDY LÀ MỘT NOUN ????) Có anh/chị/bạn nào giải thích dùm mình với . Mình sẽ tks all. >- Llinh123456tt
Tiếng Anh Cách phát âm IPA: /ə.ˈfɔrd/ Hoa Kỳ (trợ giúp • chi tiết): [ə.ˈfɔrd] Ngoại động từ afford ngoại động từ /ə.ˈfɔrd/ Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì). I can't afford to lose a minute — tôi không thể để mất một phút nào Cho, tạo cho, cấp cho, ban cho. reading affords us pleasure — đọc sách cho ta niềm vui thú the fields afford enough fodder for the cattle — cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò Chia động từ afford[ẩn] Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to afford Phân từ hiện tại affording Phân từ quá khứ afforded Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại afford afford hoặc affordest¹ affords hoặc affordeth¹ afford afford afford Quá khứ afforded afforded hoặc affordedst¹ afforded afforded afforded afforded Tương lai will/shall² afford will/shall afford hoặc wilt/shalt¹ afford will/shall afford will/shall afford will/shall afford will/shall afford Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại afford afford hoặc affordest¹ afford afford afford afford Quá khứ afforded afforded afforded afforded afforded afforded Tương lai were to afford hoặc should afford were to afford hoặc should afford were to afford hoặc should afford were to afford hoặc should afford were to afford hoặc should afford were to afford hoặc should afford Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — afford — let’s afford afford bn tham khảo tại đây nhé http://vi.wiktionary.org/wiki/afford thanks giùm Oone_day
Có 2 cách dùng: S + can/could + (not) + afford + to V S + can/could + (not) + afford something You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link- Diễn đàn
- NGOẠI NGỮ
- TIẾNG ANH
- Thảo luận - Chia sẻ chung
- Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.
Từ khóa » Cách Dùng Afford
-
Cấu Trúc Afford | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng AFFORD Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng Afford Bạn Cần Chú ý Trong Tiếng Anh - Toeic 123
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng AFFORD Trong Tiếng Anh - Blog Chia Sẻ AZ
-
Cấu Trúc Afford | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
PHÂN BIỆT "AFFORD & AFFORDABLE" TIẾNG ANH
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Afford" | HiNative
-
Ý Nghĩa Của Afford Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Afford Là Gì
-
Phân Biệt Cách Dùng Afford: Can/can't Afford, Have The Means
-
Can Ill Afford Là Gì - Thả Rông
-
Đồng Nghĩa Của Afford Là Gì Trong Tiếng Việt? Cấu Trúc Afford
-
Afford Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cách Dùng Danh động Từ V-ing | Hỏi đáp Tiếng Anh