PHÂN BIỆT "AFFORD & AFFORDABLE" TIẾNG ANH
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
PHÂN BIỆT "AFFORD & AFFORDABLE" TIẾNG ANH
· Vocabulary,Phân biệt từBên cạnh việc phân tích rất kĩ đề thi thật IELTS WRITING GENERAL TRAINING ngày 4/8/2020, kèm bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đi thi thật, nhân bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1 của IELTS TUTOR còn nhầm lẫn cách dùng của AFFORD và AFFORDABLE, IELTS TUTOR hướng dẫn em kĩ hơn cách phân biệt 2 từ này nhé
1. Can afford sth
=if you can afford something, you have enough money to be able to pay for it. This word usually follows ‘can’, ‘could’, or ‘be able to’
IELTS TUTOR lưu ý:
- Can afford to do sth = đủ khả năng chi trả
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can't afford a new computer.
- [ + to do sth ] Can we afford to go away?
- I'd love to come out but I can't afford the time.
- She can't afford a motorbike. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy không có khả năng mua 1 chiếc xe máy)
- They couldn't afford the rent.
- I can't afford to buy a bike, never mind a car!
- We couldn't afford to pay the lawyer's fee.
- Very few people can afford to pay those prices.
- I don't need a car and I can't afford one anyway.
2. Affordable (adj)
=cheap enough for ordinary people to afford
IELTS TUTOR lưu ý:
- affordable housing/prices
- Tính từ affordable luôn đứng trước một danh từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- affordable childcare
- concert seats at affordable prices
- Find an affordable luxury cruise deal now. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy tìm một hợp đồng du lịch cao cấp giá cả phải chăng ngay bây giờ)
- ...the availability of affordable housing.
- The company makes wearable, beautifully cut clothes at affordable prices
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousParaphrase từ "student" tiếng anhNextPhân biệt "Loss" "Lose" "Lost" và "Loose" trong tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Afford
-
Cấu Trúc Afford | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng AFFORD Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Cách Dùng Afford Bạn Cần Chú ý Trong Tiếng Anh - Toeic 123
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng AFFORD Trong Tiếng Anh - Blog Chia Sẻ AZ
-
Cấu Trúc Afford | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Cấu Trúc Afford | Định Nghĩa, Cách Dùng, Lưu ý Khi Sử Dụng
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Afford" | HiNative
-
Ý Nghĩa Của Afford Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Afford Là Gì
-
Phân Biệt Cách Dùng Afford: Can/can't Afford, Have The Means
-
Can Ill Afford Là Gì - Thả Rông
-
Đồng Nghĩa Của Afford Là Gì Trong Tiếng Việt? Cấu Trúc Afford
-
Afford Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Cách Dùng Danh động Từ V-ing | Hỏi đáp Tiếng Anh