Cấu Trúc: Bắt Ai Làm Gì đó / Để Ai Làm Gì đó / Làm Cho Ai Làm Gì đó ...
Có thể bạn quan tâm
- NHẬP MÔN
- SƠ CẤP
- TRUNG CẤP
- VIDEO
- DU LỊCH - KHÁCH SẠN CỦA ĐÀI KBS
- 9 CẤP NGỮ PHÁP TTMIK
- Cấp 01
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 26
- Cấp 02
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 03
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 29
- Cấp 04
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 24 - 30
- Cấp 05
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 06
- Bài 01 - 10
- Bài 11 - 20
- Bài 21 - 30
- Cấp 7
- Cấp 01
- TIẾNG HÀN QUA TRANH ẢNH
- (CÁI ĐÓ) NÓI NHƯ THẾ NÀO
Wednesday, 20 May 2015
Cấu trúc: Bắt ai làm gì đó / Để ai làm gì đó / Làm cho ai làm gì đó, cảm thấy gì đó... ~게 하다 / ~게 해주다
나는 그를 공부하게 한다 = Tôi làm/bắt nó học = I make/let him study 나는그가한국어를공부하게했다 = Tôi bắt/làm cho nó học tiếng Hàn = I made him study Korean 나는그를읽게했다 = Tôi bắt/làm nó đọc = I made him read 나는그가책을읽게했다 = Tôi bắt/làm cho nó dọc sách = I made him read a book 나는 저의 친구를 가게 하고 싶다 =Tôi muốn làm/để cho bạn tôi đi = I want to make/let my friend go 나는 그를 자게 할 것이다 = Tôi sẽ làm/để nó ngủ = I will make/let him sleep 저는 저의 여자 친구를 행복하게 했어요 = Tôi đã làm cho bạn gái tôi hạnh phúc = I made my girlfriend happy 제가 한국말을 할 수 있어서 저는 한국 사람들을 항상 놀라게 해요 = Vì tôi có thể nói tiếng Hàn nên tôi luôn làm cho nhiều người Hàn ngạc nhiên = Because I can speak Korean, I always surprise Korean people 엄마가 나에게 선물을 주셔서 저를 놀라게 했어요 = Bởi vì má tôi cho tôi quà nên bà đã làm tôi ngạc nhiên = Because my mother gave me a present, she surprised me 나는 학생들이 내 말을 듣게 했어 = Tôi làm/bắt các sinh viên lắng nghe lời của tôi = I made the students listen to me (Credit to: howtostudykorean.com) Đừng làm tôi (phải) nói lại lần nữa
Cho/Vui lòng hãy để tôi ngủ một chút
Cho/Vui lòng hãy để cho tôi (có thể) xem phim
Đã làm Choisu nổi giận
Làm cho các bạn đánh nhau
Đừng để con cún con ăn chocolate
Photo credit: gobillykorean.com Labels: Diễn đạt, Ngữ pháp No comments:
Post a Comment
Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)- Từ điển Việt- Hàn
Học tiếng Hàn qua Youtube video (132 videos)
Phát âm - Pronunciation
Xem Nhiều Nhất: 38 câu YÊU - THÍCH - GHÉT - NHỚ - CƯỚI... (LOVE in KOREAN)
Học tiếng Hàn qua Truyện ngắn
Trò chuyện - Chat
Học tiếng Hàn qua phim
Phim Hàn: Những từ thường gặp và dùng thường xuyên - Common words/phrases in Korean Drama
- Cậu 김성현 Viết
- Tiếng Hàn du lịch
- Hội thoại
Korean For Business - Tiếng Hàn thương mại
Tiếng Hàn qua ảnh - Korean Through Photo: 436 ảnh và cập nhật liên tục
149 Động từ và Câu ví dụ đi kèm
- 100 Động từ được sử dụng nhiều nhất
- Yêu trong tiếng Hàn
- Tiếng Hàn qua truyện tranh Doremon
- Cách gõ Tiếng Hàn
Bài đăng phổ biến trong tuần
-
Tiếng Hàn qua bài hát 영원히 - "Mãi mãi" 안재욱 (Ahn Jae Wook) ~ 영원히 (Forever) 별은 내 가슴에 (A Wish Upon a Star Ost) 사랑했던 너를 잊지 못해 부디 너를 다시 볼수 있다면 기다릴수 있어 잠시 멀리있는 거야 안녕 슬픈 우리사랑...
-
Điên vì yêu - Tập 01 -
Hóa đơn - 청구서 (Hóa đơn tiền điện/nước/internet...) 전화 요금 청구서 - a phone bill / a phone invoice = hóa đơn tiền điện thoại 수도 요금 청구서 - Hóa đơn tiền nước 전기 요금 청구서 - Hóa đơn tiền điện ...
- Cấp 5 Bài 23 - Cho rằng/Đoán là ai đó định làm gì đó/ hoặc cài gì đó sắp xảy ra 1/ Trong cấp 5 Bài 4, chúng ta đã học cấu trúc 나 보다 cho động từ hành động (Đoán rằng/đoán là /Dường như). Và trong cấp 5 bài 8, chúng ta đ...
- Nói Tiếng Hàn - Bài 02: Dạ đúng, dạ vâng / Dạ không phải / À, thế, à há, đã hiểu / Gì ạ... 네 . [ne] = D ạ vâng, dạ đúng ạ ( That’s right. / I agree. / Sounds good. / What you said is correct. ) 아니요 . [aniyo] = D ạ không ...
-
게으르다 và 귀찮다: Lười biếng và Phiền 게으르다 - Lazy – Lười biếng 걔 너무 게을러 . 방 청소 절대 안해 He is so lazy. He never cleans his room Anh ta lười biếng. Anh ta (tuyệt đố...
-
Đóng / mở cửa 1.열다 [yeol.da] =to open = Mở 문을 열어요. [mun.eul yeor.eo.yo] open the door = Mở cửa 2.닫다 [dad.da] =to close = Đóng 문을 닫아요. [mun.e... - Cấp 6 Bài 8 - Tôi không chắc... 1/ Tôi không chắc Trong tiếng Hàn 확실하다 [hwak-si-ra-da] có nghĩa "chắc/chắc chắn", vì thế nếu dịch theo nghĩa đen thì 확실하지 않다 ...
-
화장실을 가다 - Đi vệ sinh 오줌을 싸다 (informal) = 소변을 보다 (formal) = Đi đái / tiểu tiện 똥을 싸다 (informal) = 대변을 보다 (formal) = Đi cầu / đi đại tiện ... - Cách dùng 좀 Nghĩa 01. ‘ 조금 (1. 정도나 분량이 적게 )’ 의 준말 . Abbreviation of 'A little bit(Degree, amount)' Một chút ít, hơi (mức độ,số lượng) ...
Đài Ariang - Let's speak Korean
- Let's speak Korean I
- Let's speak Korean II
Tìm bài theo Chủ đề
000 bài học (1) 1 (1) 18 điều Cấm (1) 500 động từ (5) 6000 Từ thường gặp nhất (12) Bài tập (23) Chuyến đi đến nước Anh của Kim -Mr. Kim is at UK (3) Clips hoạt hình (36) Cậu 김성현 Viết (28) Gia đình là số 1 (4) Hotel (27) Học tiếng Hàn qua phim (5) Hội thoại (96) Intermediate level - Tiếng Hàn trung cấp (74) Korean For Tourism and Hospitality (2) Korean drama phrases - Lời thoại trong phim Hàn (21) Korean irregular pronunciation (1) Mua sắm (9) Ngữ pháp (74) Nhập môn - Sơ cấp (38) Nói Tiếng Hàn TTMIK (178) Phát âm (10) Poppopping Korean Conversation (19) Restaurant - Nhà hàng (6) Seoul Korean Level 01 (30) Thành ngữ (22) Thời tiết - Weather (1) Tiếng Hàn cho người di cư (7) Tiếng Hàn du lịch khách sạn (36) Tiếng Hàn qua tin tức báo chí - Learn Korean through news (1) Tiếng Hàn qua truyện tranh Doraemon (3) Tiếng Hàn qua ảnh (525) Tiếng Hàn thương mại (5) Tiếng Hàn đời sống hàng ngày (316) Trung cấp chủ đề gia đình (20) Truyển cổ tích Hàn - Việt (1) Truyện ngắn bằng hình (1) Truyện tranh "Điên vì yêu" (1) Trái cây - Fruit (1) Tên 44 nước - Names of 44 countries (1) Từ vựng (184) Từ điển qua ảnh (39) University of California (5) cao cấp - advanced (1) khách sạn (13) pronunciation (6) Đi lại (1) Đi taxi (2) Ẩm thực - Food (36) 비즈니스 한국어 - Korean For Business (10) 한국어 Seoul Korean Level 02 (20)Total Pageviews
Học tiếng Hàn qua bài hát
Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person
그 사람 날 웃게 한 사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그 사람 날 울게 한 사람 T...
Blog của tôi
- Vietnam Guidebook - Hướng dẫn du lịch
- Website miễn phí cho mọi người
Các thành viên
Từ khóa » Cấu Trúc Làm Gì đó Cho Ai Trong Tiếng Hàn
-
Cách Hiểu Nhanh Về Ngữ Pháp 게 하다: để, Cho, Yêu Cầu Ai đó Làm Gì
-
Ngữ Pháp Làm Gì Cho Ai đó Tiếng Hàn Kèm Mẫu Câu Và Hội Thoại Chi Tiết
-
Học Tiếng Hàn : Cách Sử Dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 Trong ...
-
Các Cấu Trúc Câu Ngữ Pháp Tiếng Hàn Phần 2
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
Cấu Trúc “ĐỂ LÀM GÌ” Trong Tiếng Hàn - Tìm Hiểu Ngay!
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + 아/어 주세요. - Hàn Quốc Lý Thú
-
[Ngữ Pháp] Động Từ - 게 하다 Bắt/khiến/sai/biểu Cho Ai Làm Gì
-
Ngữ Pháp Làm Gì Cho Ai Trong Tiếng Hàn - Trang Beauty Spa
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp: "Ai đó Làm Gì, Ở đâu ?" Trong Tiếng Hàn - YouTube
-
Từ A - Z Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cơ Bản Cho Người Mới Bắt đầu
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 7: (Đưa)...cho Ai..., (nhận)...từ Ai..
-
Cấu Trúc Nhờ Ai đó Làm Gì Trong Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Về Cái Gì đó Trong Tiếng Hàn - Cùng Hỏi Đáp